Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3683/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 22 TTHC nội bộ Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm:
- Bãi bỏ 07 TTHC nội bộ, từ số thứ tự 01 đến 07 thuộc Mục I, được ban hành tại Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Bãi bỏ 15 TTHC nội bộ được ban hành tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai được ban hành bổ sung mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật công khai TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên TTHC nội bộ | Thẩm quyền giải quyết | Văn bản quy định TTHC nội bộ | Trang |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH | 1 | ||
A. | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
| 1 | |
1. | Kiểm kê di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa. | 1 |
2. | Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa. | 2 |
3. | Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa. | 3 |
4. | Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh. | 4 |
5. | Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh | 5 |
6. | Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý cửa tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh | 6 |
7. | Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh | 7 |
8. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa | 8 |
9. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Di sản văn hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa | 11 |
10. | Kiểm kê di tích phổ thông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điều 28 Luật Di sản văn hóa và Khoản 9, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Di sản văn hóa | 14 |
B. | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| 15 | |
11. | Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 cửa Bộ trưởng Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP | 15 |
12. | Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP | 16 |
13. | Xét, công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | Hội đồng thẩm định | Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2022; Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 18 |
14. | Xét, công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | Hội đồng thẩm định | Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 20 |
15. | Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”; Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 22 |
C. | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
| 26 | |
16. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 cửa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh | 26 |
17. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 16/2021/7T-BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa | 28 |
18. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 03/2022/7T- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở | 30 |
19. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 03/2022/TT-BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở | 32 |
20. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật | 34 |
21. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện | 36 |
22. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2023/TT-BVHTTDL ngày 21/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa | 37 |
23. | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du; Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 39 |
D. | LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 41 | ||
24. | Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kế hoạch đầu năm của UBND tỉnh | 41 |
25. | Tạm ứng và thanh toán công tác phí | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy chế chi tiêu nội bộ năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 |
26. | Xin xe đi công tác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định ban hành Quy chế khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của Văn phòng | 45 |
27. | Sửa chữa trang thiết bị văn phòng sử dụng tại Khối Văn phòng Sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản còng quá từng năm của Sở VHTTDL | 47 |
E. | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM | 49 | ||
28. | Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ; - Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 |
29. | Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ; - Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
F. | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | 51 | ||
30. | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023; - Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 51 |
31. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023; - Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 53 |
32. | Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 56 |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN | 58 | ||
A. | LĨNH VỰC VĂN HÓA | 58 | ||
33. | Xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 58 |
34. | Xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 60 |
35. | Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ; - Quyết định số 191 /QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 62 |
B. | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
| 67 | |
36. | Thông báo thành lập thư viện 1 cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 67 |
37. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 69 |
38. | Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01 /2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 72 |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ | 74 | ||
| LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| 74 | |
39. | Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ; - Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thư viện và Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra