- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Nghị quyết 89/2022/NQ-HĐND về quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019; Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm; Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) | |||||||
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||||
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (1.005125) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. *Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý của TTHC. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (2.002013) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. *Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005003) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. *Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005047) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. *Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia (1.005122) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách (2.001979) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (2.001957) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (1.005056) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (1.005072) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã (2.001962) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005064) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (1.005124) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005046) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005283) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (2.002125) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 TTHC) | |||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ( 16 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã (1.005280) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (2.002123) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.005277) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005378) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia (2.002122) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách (2.002120) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (1.005121) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (1.004972) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (2.001973) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. *Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã (1.004982) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (1.004979) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (2.001958) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005377) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (1.005010) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (1.004901) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. (1.004895) | Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH (05 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612) | Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720) | Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570) | Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266) | Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575) | Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư. * Sửa đổi, bổ sung: - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
| 36 TTHC |
Trong đó | Cấp tỉnh: | 15 TTHC |
| Cấp huyện: | 21 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
| 36 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
| 36 TTHC |
- 1Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 6Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 7Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên
- 11Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 15Nghị quyết 89/2022/NQ-HĐND về quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
- 17Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 18Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên
- 22Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 24Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 25Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 28Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 29Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 30Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực