- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3399/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 278/TTr-SNN ngày 28/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 28 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). | - Không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng. - Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân; sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc), Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo về chất lượng. | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Phí thẩm định: 470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu. | - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản; - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. |
2 | Cấp Mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). | không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ; - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP . |
5 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Tổ chức quản lý cảng cá ở địa phương (- Cảng cá Quy Nhơn, địa chỉ: khu vực 8, phường Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Cảng cá Đề Gi, địa chỉ: thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định - Cảng cá Tam Quan, địa chỉ: thôn Thiện Chánh I, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | Phí thẩm định: 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
6 | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 | Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 | Đưa tàu cá ra khỏi Danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Đăng ký Thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Thu phí theo hạng mục đối với từng trường hợp cụ thể quy định tại Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 96/2007/QĐ- BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Lệ phí: 40.000 đồng/ lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Lệ phí: 20.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Lệ phí: 20.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Không có quy định | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
21 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Chi cục Thủy sản Bình Định, địa chỉ: 110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn | Không | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-281967-TT | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | T-BDI-281973-TT | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
3 | T-BDI-281974-TT | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
4 | T-BDI-281975-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. |
5 | T-BDI-281976-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ; - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 | T-BDI-281977-TT | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | T-BDI-281978-TT | Chứng nhận thủy sản khai thác | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
8 | T-BDI-281979-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | T-BDI-281980-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | T-BDI-281981-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
11 | T-BDI-281982-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | T-BDI-281983-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | T-BDI-281984-TT | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | T-BDI-281985-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | T-BDI-281986-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | T-BDI-281987-TT | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | T-BDI-281988-TT | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | T-BDI-281989-TT | Cấp Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | T-BDI-281990-TT | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | T-BDI-281991-TT | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
21 | T-BDI-281992-TT | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
22 | T-BDI-281993-TT | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
23 | T-BDI-281994-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
24 | T-BDI-281995-TT | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
25 | T-BDI-281996-TT | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
26 | T-BDI-281997-TT | Xác nhận đăng ký tàu cá | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
27 | T-BDI-281998-TT | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
28 | T-BDI-281999-TT | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 4300/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức Bản sao y bản chính theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực