Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3275/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1071/TTr-SNV ngày 24/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng đối với 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh được phê duyệt tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
1. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
2. Thủ tục Tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
3. Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
4. Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
5. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
6. Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
7. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | ||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ||
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | ||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ||
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | ||
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | ||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ||
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | ||
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | ||
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ||
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | ||
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | ||
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
8. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
9. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 |
- 1Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2024 thay thế quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng cấp tỉnh tại Quyết định 797/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 3275/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2025
- Ngày hết hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra