Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3266/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2024/TTr- SKHĐT ngày 07/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 396/STP- KSTTHC ngày 02/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2. Mục II, phần I, danh mục thủ tục hành chính (trang 02-03) và Mục II, phần II, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (từ trang 53 đến trang 145) được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC-NgV. DN85

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

15

A1

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

15

1

T-BPC-283008-TT

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT)

15

2

T-BPC-283009-TT

Thẩm định điều chỉnh KHLCNT

22

3

T-BPC-283010-TT

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

24

4

T-BPC-283011-TT

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng).

26

A2

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ SỬ DỤNG VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

32

1

T-BPC-282874-TT

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

32

2

T-BPC-282873-TT

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

42

3

T-BPC-282872-TT

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

53

4

T-BPC-282871-TT

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

63

5

T-BPC-282865-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

70

6

T-BPC- 283006-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư

79

7

T-BPC-282867-TT

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư)

87

8

T-BPC-282866-TT

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư)

93

9

T-BPC-282864-TT

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)

99

10

T-BPC- 283007-TT

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

106

11

T-BPC-282863-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

112

12

T-BPC-282862-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

116

13

T-BPC-282861-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

119

14

T-BPC-282860-TT

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

120

15

T-BPC-282858-TT

Giãn tiến độ đầu tư

121

16

T-BPC-282856-TT

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

125

17

T-BPC-282855-TT

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

129

18

T-BPC-282854-TT

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

132

19

T-BPC-282853-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

134

20

T-BPC-282850-TT

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

138

A3

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

143

I

Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

143

1

T-BPC-283012-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

143

2

T-BPC-283013-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý, thông tin đăng ký thuế

149

3

T-BPC-283014-TT

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

158

4

T-BPC-283015-TT

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

162

5

T-BPC-283016-TT

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

165

6

T-BPC-283017-TT

Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

169

7

T-BPC-283018-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

174

8

T-BPC-283019-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

178

9

T-BPC-283020-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

181

10

T-BPC-283021-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

184

11

T-BPC-283022-TT

Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

187

12

T-BPC-283023-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy

190

13

T-BPC-283024-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

193

14

T-BPC-283025-TT

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

197

15

T-BPC-283026-TT

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

200

16

T-BPC-283027-TT

Thông báo giải thể doanh nghiệp

203

17

T-BPC-283028-TT

Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

206

18

T-BPC-283029-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên

208

19

T-BPC-283030-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

217

II

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

224

20

T-BPC-283031-TT

Đăng ký thành lập mới

224

21

T-BPC-283032-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế

232

22

T-BPC-283033-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

235

23

T-BPC-283034-TT

Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

239

24

T-BPC-283035-TT

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

245

25

T-BPC-283036-TT

Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

248

26

T-BPC-283037-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

250

27

T-BPC-283038-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

252

28

T-BPC-283039-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

254

29

T-BPC-283040-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

256

30

T-BPC-283041-TT

Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

258

31

T-BPC-283042-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

260

32

T-BPC-283043-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

267

33

T-BPC-283044-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy

273

34

T-BPC-283045-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

275

35

T-BPC-283046-TT

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

277

36

T-BPC-283047-TT

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

279

37

T-BPC-283048-TT

Thông báo giải thể doanh nghiệp

281

38

T-BPC-283049-TT

Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

283

39

T-BPC-283050-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

285

40

T-BPC-283051-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần

287

III

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

296

41

T-BPC-283052-TT

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

296

42

T-BPC-283053-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế

298

43

T-BPC-283054-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

312

44

T-BPC-283055-TT

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

314

45

T-BPC-283056-TT

Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

316

46

T-BPC-283057-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

318

47

T-BPC-283058-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

320

48

T-BPC-283059-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

322

49

T-BPC-283060-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

324

50

T-BPC-283061-TT

Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

326

51

T-BPC-283062-TT

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

328

52

T-BPC-283063-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

330

53

T-BPC-283064-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy.

332

54

T-BPC-283065-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

334

55

T-BPC-283066-TT

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

336

56

T-BPC-283067-TT

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

338

57

T-BPC-283068-TT

Thông báo giải thể doanh nghiệp

340

58

T-BPC-283069-TT

Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

342

59

T-BPC-283070-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

344

60

T-BPC-283071-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

352

IV

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

361

61

T-BPC-283072-TT

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

361

62

T-BPC-283073-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế.

372

63

T-BPC-283074-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

394

64

T-BPC-283075-TT

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

396

65

T-BPC-283076-TT

Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

399

66

T-BPC-283077-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

401

67

T-BPC-283078-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

403

68

T-BPC-283079-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

405

69

T-BPC-283080-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

407

70

T-BPC-283081-TT

Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

409

71

T-BPC-283082-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

411

72

T-BPC-283083-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

413

73

T-BPC-283084-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy.

415

74

T-BPC-283085-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

417

75

T-BPC-283086-TT

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

419

76

T-BPC-283087-TT

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

421

77

T-BPC-283088-TT

Thông báo giải thể doanh nghiệp

423

78

T-BPC-283089-TT

Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

425

79

T-BPC-283090-TT

Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

427

80

T-BPC-283091-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

430

81

T-BPC-283092-TT

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

432

V

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

441

82

T-BPC-283093-TT

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

441

83

T-BPC-283094-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế

449

84

T-BPC-283095-TT

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

461

85

T-BPC-283096-TT

Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

464

86

T-BPC-283097-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

466

87

T-BPC-283098-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

468

88

T-BPC-283099-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

470

89

T-BPC-283100-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

472

90

T-BPC-283101-TT

Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

474

91

T-BPC-283102-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

476

92

T-BPC-283103-TT

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

478

93

T-BPC-283104-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy

480

94

T-BPC-283105-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

482

95

T-BPC-283106-TT

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

484

96

T-BPC-283107-TT

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

486

97

-BPC-283108-TT

Thông báo giải thể doanh nghiệp

488

98

-BPC-283109-TT

Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

490

VI

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập

492

99

T-BPC-283110-TT

Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần

492

100

T-BPC-283111-TT

Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần

501

101

T-BPC-283112-TT

Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty

510

102

T-BPC-283113-TT

Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần

519

103

T-BPC-283114-TT

Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần

521

104

T-BPC-283115-TT

Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty

523

105

T-BPC-283116-TT

Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần

525

106

T-BPC-283117-TT

Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần

534

107

T-BPC-283118-TT

Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty

543

108

T-BPC-283119-TT

Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần

552

109

T-BPC-283120-TT

Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần

559

110

T-BPC-283121-TT

Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở hợp nhất một số công ty

566

111

T-BPC-283122-TT

Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty vào công ty khác

573

VII

 

Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng.

575

112

T-BPC-283123-TT

Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng

575

VIII

Đăng ký con dấu, công bố đăng ký doanh nghiệp

577

113

T-BPC-283124-TT

Thông báo sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

577

114

T-BPC-283125-TT

Thông báo thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

580

115

T-BPC-283126-TT

Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

583

116

T-BPC-283127-TT

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

586

IX

Đăng ký đối với liên hiệp hợp tác xã

590

117

T-BPC-282585-TT

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

590

118

T-BPC-282584-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

597

119

T-BPC-282583-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

601

120

T-BPC-282567-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

608

121

T-BPC-282566-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

614

122

T-BPC-282565-TT

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

617

123

T-BPC-282564-TT

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

621

124

T-BPC-282563-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

624

125

T-BPC-283128-TT

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

630

126

T-BPC-282572-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng

633

127

T-BPC-282571-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng

636

128

T-BPC-282561-TT

Cấp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

639

129

T-BPC-283129-TT

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

642

130

T-BPC-282582-TT

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia

645

131

T-BPC-282575-TT

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở tách

652

132

T-BPC-282574-TT

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất

659

133

T-BPC-282573-TT

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở sáp nhập

695

X

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

702

134

T-BPC-283130-TT

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

702

135

T-BPC-283131-TT

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

707

136

T-BPC-283132-TT

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

711

137

T-BPC-283133-TT

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

714

138

T-BPC-283134-TT

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

718

139

T-BPC-283135-TT

Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đáng giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

721

140

T-BPC-283136-TT

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

724

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:

726

B1

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

726

1

T-BPC-283138-TT

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

726

2

T-BPC-283139-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

730

3

T-BPC-283140-TT

Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh

733

4

T-BPC-283141-TT

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

736

5

T-BPC-283142-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

739

B2

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

741

1

T-BPC-282559-TT

Đăng ký thành lập hợp tác xã

741

2

T-BPC-282557-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

750

3

T-BPC-282556-TT

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

755

4

T-BPC-283143-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh).

763

5

T-BPC-283144-TT

Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

769

6

T-BPC-283145-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

771

7

T-BPC-283146-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

773

8

T-BPC-283147-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác

775

9

T-BPC-283148-TT

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

777

10

T-BPC-283149-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

779

11

T-BPC-283150-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

782

12

T-BPC-283153-TT

Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã

784

13

T-BPC-283156-TT

Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã

787

14

T-BPC-283159-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

789

15

T-BPC-283162-TT

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

791

16

T-BPC-282552-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách

793

17

T-BPC-282553-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

795

18

T-BPC-282551-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

797

19

T-BPC-282550-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã

799

20

T-BPC-282549-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất).

802

21

T-BPC-282548-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng)

805

22

T-BPC-282543-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

808

23

T-BPC-282540-TT

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

814

24

T-BPC-282539-TT

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

818

25

T-BPC-282538-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

821

26

T-BPC-282536-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

828

B3

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

831

1

T-BPC-283163-TT

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

831

2

T-BPC-283164-TT

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện

839

3

T-BPC-283165-TT

Thanh lý tài sản Nhà nước

853

4

T-BPC-283166-TT

Bán đấu giá tài sản thanh lý

855

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 3266/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Văn Trăm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản