- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3150/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 153/TTr-SYT ngày18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
|
| |||
01 | 1.003709. 000.00.00.H10 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 19 | 4 |
02 | 1.003800. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 27 | 4 |
03 | 1.003824. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 31 | 4 |
04 | 1.003748. 000.00.00.H10 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 38 | 4 |
05 | 1.003773. 000.00.00.H10 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 42 | 4 |
06 | 1.003787. 000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 47 | 4 |
07 | 1.003876. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 51 | 4 |
08 | 1.003803. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 64 | 4 |
09 | 1.003774. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 78 | 4 |
10 | 2.000984. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | 90 | 4 |
11 | 1.003746. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 102 | 4 |
12 | 1.003644. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 114 | 4 |
13 | 1.003628. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 126 | 4 |
14 | 1.003547. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 130 | 4 |
15 | 1.003531. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 136 | 4 |
16 | 1.003516. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 141 | 4 |
17 | 1.001552. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 145 | 4 |
18 | 1.001538. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 151 | 4 |
19 | 1.001532. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 155 | 4 |
20 | 1.001398. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 160 | 4 |
21 | 1.001393. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 165 | 4 |
22 | 1.003848. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt dộng dối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng dối với trường hợp khi thay dổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 168 | 4 |
23 | 1.003720. 000.00.00.H10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 182 | 4 |
24 | 1.001641. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 189 | 4 |
25 | 1.001734. 000.00.00.H10 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 197 | 4 |
26 | 1.001824. 000.00.00.H10 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 203 | 4 |
27 | 1.001846. 000.00.00.H10 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 209 | 4 |
28 | 1.001866. 000.00.00.H10 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 216 | 4 |
29 | 1.001884. 000.00.00.H10 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 224 | 4 |
30 | 1.001907. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 231 | 4 |
31 | 1.002230. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 241 | 4 |
32 | 1.002215. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 250 | 4 |
33 | 1.002205. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 263 | 4 |
34 | 1.002191. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 272 | 4 |
35 | 1.002182. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 281 | 4 |
36 | 1.002162. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 289 | 4 |
37 | 1.002140. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 297 | 4 |
38 | 1.002131. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 305 | 4 |
39 | 1.002111. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 313 | 4 |
40 | 1.002097. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 321 | 4 |
41 | 1.002073. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 329 | 4 |
42 | 1.002058. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 337 | 4 |
43 | 1.002037. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 345 | 4 |
44 | 1.002015. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 352 | 4 |
45 | 1.002000. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 358 | 4 |
46 | 1.001987. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 362 | 4 |
47 | 1.006780. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 366 | 4 |
48 | 2.000980. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 369 | 4 |
49 | 2.000968. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 376 | 4 |
50 | 1.001957. 000.00.00.H10 | Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | 379 | 4 |
51 | 1.001086. 000.00.00.H10 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 383 | 4 |
52 | 1.001077. 000.00.00.H10 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 387 | 4 |
53 | 1.000854. 000.00.00.H10 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 391 | 4 |
54 | 1.001595. 000.00.00.H10 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 394 | 4 |
55 | 1.001750. 000.00.00.H10 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 397 | 4 |
56 | 1.002464. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 402 | 4 |
57 | 1.000562. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 408 | 4 |
58 | 1.000511. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 412 | 4 |
1 | 1.003006. 000.00.00.H10 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 417 | 4 |
2 | 1.003029. 000.00.00.H10 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 425 | 4 |
3 | 1.003039. 000.00.00.H10 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 437 | 4 |
4 | 2.000985. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 443 | 4 |
5 | 2.000982. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 448 | 4 |
1 | 1.002425. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 453 | 4 |
2 | 1.003332. 000.00.00.H10 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 459 | 4 |
3 | 1.003348. 000.00.00.H10 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 464 | 4 |
4 | 1.003108. 000.00.00.H10 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 469 | 4 |
1 | 2.000655. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 474 | 4 |
2 | 1.003580. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 478 | 4 |
3 | 1.001386. 000.00.00.H10 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 484 | 4 |
4 | 1.004488. 000.00.00.H10 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 486 | 4 |
5 | 1.004477. 000.00.00.H10 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 494 | 4 |
6 | 1.004471. 000.00.00.H10 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 496 | 4 |
7 | 1.004461. 000.00.00.H10 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 502 | 4 |
8 | 1.003958. 000.00.00.H10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 504 | 4 |
9 | 1.002467. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 512 | 4 |
10 | 1.002944. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 516 | 4 |
11 | 1.002423. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 523 | 4 |
12 | 1.000844. 000.00.00.H10 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 529 | 4 |
13 | 1.004607. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 532 | 4 |
14 | 1.004564. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 536 | 4 |
15 | 1.006422. 000.00.00.H10 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 540 | 4 |
16 | 1.006425. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 547 | 4 |
17 | 1.006431. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 550 | 4 |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
1 | 1.004539. 000.00.00.H10 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. | 554 | 4 |
1 | 1.004616. 000.00.00.H10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 559 | 4 |
2 | 1.004604. 000.00.00.H10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 569 | 4 |
3 | 1.004599. 000.00.00.H10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 574 | 4 |
4 | 1.004596. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 578 | 4 |
5 | 1.004593. 000.00.00.H10 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 582 | 4 |
6 | 1.004585. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 589 | 4 |
7 | 1.004576. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 598 | 4 |
8 | 1.004571. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 602 | 4 |
9 | 1.004557. 000.00.00.H10 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 606 | 4 |
10 | 1.004532. 000.00.00.H10 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 610 | 4 |
11 | 1.004529. 000.00.00.H10 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 612 | 4 |
12 | 1.004449. 000.00.00.H10 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 616 | 4 |
13 | 1.004087. 000.00.00.H10 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 620 | 4 |
14 | 1.003963. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 625 | 4 |
15 | 1.003613. 000.00.00.H10 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 629 | 4 |
16 | 1.004516. 000.00.00.H10 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 932 | 4 |
17 | 1.004459. 000.00.00.H10 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 639 | 4 |
18 | 1.001893. 000.00.00.H10 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 642 | 4 |
19 | 1.003001. 000.00.00.H10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 645 | 4 |
20 | 1.002952. 000.00.00.H10 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 651 | 4 |
21 | 1.002934. 000.00.00.H10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc). | 657 | 4 |
22 | 1.002258. 000.00.00.H10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 661 | 4 |
23 | 1.002339. 000.00.00.H10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 668 | 4 |
24 | 1.002292. 000.00.00.H10 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 673 | 4 |
25 | 1.002235. 000.00.00.H10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản). | 679 | 4 |
26 | 1.002399. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 683 |
|
1 | 1.003055. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 691 | 4 |
2 | 1.003064. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 695 | 4 |
3 | 1.003073. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 698 | 4 |
4 | 1.002483. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 701 | 4 |
5 | 1.000990. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 707 | 4 |
6 | 1.000793. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 711 | 4 |
7 | 1.000662. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 715 | 4 |
8 | 1.002600. 000.00.00.H10 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 719 | 4 |
1 | 1.000906. 000.00.00.H10 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | 730 | 4 |
1 | 1.001523. 000.00.00.H10 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 733 | 4 |
2 | 1.001514. 000.00.00.H10 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 740 | 4 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính T | Trang | Mức DVC |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH) | ||||
1 | 1.004568. 000.00.00.H10 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 742 | 2 |
2 | 1.004541. 000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 747 | 2 |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH) | ||||
1 | 1.000262. 000.00.00.H10 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 750 | 2 |
2 | 1.000439. 000.00.00.H10 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 752 | 2 |
3 | 1.000281. 000.00.00.H10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 754 | 2 |
4 | 1.000278. 000.00.00.H10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 756 | 2 |
5 | 1.000276. 000.00.00.H10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 758 | 2 |
6 | 1.000272. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 760 | 2 |
7 | 1.000269. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 762 | 2 |
8 | 1.000262. 000.00.00.H10 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 765 | 2 |
9 | 1.000101. 000.00.00.H10 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 767 | 2 |
10 | 1.002706. 000.00.00.H10 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 769 | 2 |
11 | 1.002694. 000.00.00.H10 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 774 | 2 |
12 | 1.002671. 000.00.00.H10 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 779 | 2 |
13 | 1.002208. 000.00.00.H10 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 784 | 2 |
14 | 1.002190. 000.00.00.H10 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghĩ dưỡng thai | 787 | 2 |
15 | 1.002168. 000.00.00.H10 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 790 | 2 |
16 | 1.002146. 000.00.00.H10 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 793 | 2 |
17 | 1.002136. 000.00.00.H10 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 797 | 2 |
18 | 1.002118. 000.00.00.H10 | Khám giám định tổng hợp | 805 | 2 |
19 | 1.003662. 000.00.00.H10 | Khám giám định y khoa đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 810 | 2 |
20 | 1.003691. 000.00.00.H10 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 817 | 2 |
21 | 1.002360. 000.00.00.H10 | Khám giám định thương tật lần đầu | 823 | 2 |
22 | 2.001022. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | 825 | 2 |
23 | 1.002392. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | 827 | 2 |
24 | 1.002405. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | 829 | 2 |
25 | 1.002412. 000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | 831 | 2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
| ||||
1 | 1.001058. 000.00.00.H10 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | 833 | 2 |
2 | 1.001004. 000.00.00.H10 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | 838 | 2 |
3 | 1.000986. 000.00.00.H10 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | 843 | 2 |
4 | 1.000980. 000.00.00.H10 | Khám sức khỏe định kỳ | 851 | 2 |
5 | 1.001687. 000.00.00.H10 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | 856 | 2 |
6 | 1.001675. 000.00.00.H10 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 858 | 2 |
7 | 1.003262. 000.00.00.H10 | Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh | 864 | 2 |
8 | 2.001338. 000.00.00.H10 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh | 867 | 2 |
9 | 2.001184. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I | 870 | 2 |
10 | 1.002795. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II | 878 | 2 |
11 | 2.001170. 000.00.00.H10 | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 887 | 2 |
| ||||
1 | 1.002231. 000.00.00.H10 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | 894 | 2 |
2 | 1.002216. 000.00.00.H10 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | 897 | 2 |
3 | 1.003481. 000.00.00.H10 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | 900 | 2 |
4 | 1.003468. 000.00.00.H10 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện trong các cơ sở tại trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 903 | 2 |
5 | 1.004612. 000.00.00.H10 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | 906 | 2 |
6 | 1.004606. 000.00.00.H10 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | 910 | 2 |
7 | 1.004612. 000.00.00.H10 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | 912 | 2 |
| ||||
1 | 1.001069. 000.00.00.H10 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi | 915 | 2 |
2 | 1.001050. 000.00.00.H10 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên | 918 | 2 |
3 | 1.004624. 000.00.00.H10 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi | 921 | 2 |
| ||||
1 | 1.002192. | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được | 924 | 2 |
| 000.00.00.H10 | sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
|
2 | 1.003564. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 927 | 2 |
3 | 1.002150. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | 929 | 2 |
4 | 1.008681. 000.00.00.H10 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | 931 | 2 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
| |
01 | 2.000559. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 934 | 4 |
02 | 1.001138. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 938 | 4 |
03 | 2.000552. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 942 | 4 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
| |
1 | 1.005364. 000.00.00.H10 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 945 | 4 |
2 | 2.001088. 000.00.00.H10 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ-CP | 955 | 4 |
- Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- 1Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh
Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 3150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực