ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3110/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên TTHC rà soát | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
1. | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
2. | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | ||||||
3. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
4. | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
5. | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | Xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện | Quý I | Quý II |
|
6. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | ||||||
7. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán phân bón | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý I |
|
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | ||||||
10. | Cấp Giấy phép phổ biến phim | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
11. | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | ||||||
12. | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
13. | Đăng ký tổ chức lễ hội | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
14. | Thông báo tổ chức lễ hội | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
15. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
16. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
17. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | ||||||
18. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | ||||||
19. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
20. | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh tra thành phố, Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
21. | Thủ tục thực hiện việc giải trình | ||||||
22. | Tiếp công dân tại Thanh tra thành phố | Tiếp công dân | Thanh tra thành phố | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
23. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
24. | Cấp giấy phép bưu chính | ||||||
25. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Thông tin và | Sở Thông tin và | Văn phòng | Quý II | Trước ngày |
|
26. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Truyền thông | Truyền thông | UBND thành phố |
| 30 tháng 8 |
|
27. | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ||||||
28. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
29. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | ||||||
30. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | ||||||
32. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
33. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | ||||||
34. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | ||||||
35. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
36. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
37. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | ||||||
38. | Tiếp công dân | Tiếp công dân | Sở Công Thương | Thanh tra thành phố, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
39. | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng | Sở Công Thương | Thanh tra thành phố, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý II |
|
40. | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
41. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
42. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | ||||||
43. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Ban Quản lý các khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
44. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
45. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
46. | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
47. | Cấp phù hiệu trung chuyển | ||||||
48. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
- 1Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 193/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2020
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 193/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2020
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3110/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực