Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024, gồm:

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất.

2. Bảng giá đất ở tại đô thị.

3. Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.

4. Bảng giá đất ở tại nông thôn.

5. Bảng giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).

6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Xác định giá đất theo vị trí, khu vực đất đối với đất ở

1. Xác định giá đất theo vị trí đất trong mỗi đường, phố

a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong các Bảng giá kèm theo quyết định này.

b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không nằm liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.

c) Vị trí 3:

- Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m.

- Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.

d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.

đ) Các trường hợp đặc biệt.

- Trường hợp xác định giá đất theo vị trí đất đối với thửa đất có từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị.

- Các thửa đất ở các vị trí 2, 3, 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất; nếu thửa đất có các khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

- Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp dụng theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

- Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường, đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

- Các lô đất có 1 mặt đường và 1 mặt thoáng; các lô đất có 1 mặt đường và 2 mặt thoáng; các lô đất có 2 mặt đường (1 mặt trước và 1 mặt sau lô đất, không nằm vị trí góc), đơn giá tăng 5% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

- Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường, đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

2. Xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư theo các loại mặt cắt đường.

a) Mặt cắt đường > 30 m: hệ số K = 1;

b) Mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m: hệ số K = 0,9;

c) Mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m: hệ số K = 0,8;

d) Mặt cắt đường > 12 m đến ≤17,5 m: hệ số K = 0,7;

đ) Mặt cắt đường ≤ 12 m: hệ số K = 0,6.

3. Xác định vị trí, khu vực đối với đất ở tại nông thôn

a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

b) Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.

c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

d) Vị trí đất: Xác định như đối với đất ở tại đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

4. Trường hợp Bảng giá đất thuộc tuyến đường, phố chỉ quy định vị trí 1 thì xác định hệ số tỷ lệ như sau: Vị trí 2 bằng 60% giá của vị trí 1; vị trí 3 bằng 39% giá của vị trí 1; vị trí 4 bằng 27,3% giá của vị trí 1.

5. Giá đất ở tại Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện là giá quy định đối với đất ở có hạ tầng kỹ thuật theo hiện trạng. Việc xác định giá đất ở để thu tiền sử dụng đất đối với các dự án giao đất theo hình thức định giá phải đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thì giá thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước, như sau:

a) Đối với đất ở đô thị và ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ tối thiểu bằng 40% đối với các huyện Gia Bình, Lương Tài; bằng 50% đối với huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành; bằng 60% đối với thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Tiên Du theo giá đất quy định tại Bảng giá đất.

b) Đối với đất ở nông thôn tối thiểu bằng 20% áp dụng chung cho các huyện, thị xã, thành phố theo giá đất quy định tại Bảng giá.

c) Trong trường hợp đặc biệt đối với dự án chi phí đầu tư hạ tầng quá cao thì Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.

d) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất cho toàn bộ dự án hoặc một phần dự án cũng phải áp dụng theo quy định này. Riêng đối với trường hợp đấu giá từng lô thì không áp dụng theo quy định này.

Điều 4. Giá đất nông nghiệp khác

Đất nông nghiệp khác bao gồm: Đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định bằng giá đất nông nghiệp theo quy định tại Bảng giá số 1.

Điều 5. Giá đất phi nông nghiệp khác

1. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp: Căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất để quy định mức giá đất.

2. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích kết hợp nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong Bảng giá đất để quy định mức giá đất.

3. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng: Căn cứ vào phương pháp định giá đất và giá các loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh xác định giá đất cụ thể cho từng trường hợp đối với đất để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng theo quy định.

Điều 6. Quy định chia lớp đối với khu đất có kích thước, diện tích lớn được Nhà nước giao đất, cho thuê đất

1. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 1:

a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 1.

b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.

c) Lớp 3: Từ tiếp giáp lớp 2 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

d) Lớp 4: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

2. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 2:

a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.

b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

c) Lớp 3: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

3. Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 3:

a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, đất phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.

b) Lớp 2: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.

4. Không áp dụng việc chia lớp đối với khu đất thuộc vị trí 4, đất ở tại nông thôn, đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất nông nghiệp.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Giá các loại đất trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai.

2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có một số loại đất, một số vị trí đất chưa phù hợp với Bảng giá đất hoặc chưa có trong Bảng giá đất mà phải điều chỉnh, bổ sung. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định ban hành theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban có liên quan theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.

4. Các dự án đang thực hiện được xử lý theo nguyên tắc sau:

a) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo theo đúng quy định của pháp luật tại thời điểm xác định, hộ gia đình, tổ chức kinh tế có trách nhiệm tiếp tục nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước theo mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo và phải nộp tiền chậm nộp (nếu có) theo quy định của pháp luật.

b) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo, nhưng chưa phù hợp với quy định của pháp luật tại thời điểm xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp thì thực hiện xác định giá thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

5. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, hướng dẫn, giải quyết vướng mắc trong thi hành Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 và thay thế Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).

2. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đối tượng sử dụng đất căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Bộ TN&MT, Bộ TP, Bộ TC (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Các Đ/c LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TNMT, T3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Bảng giá số 01: Giá đất nông nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Loại đất

Mức giá

1

Đất nông nghiệp

 

a

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

70

b

Đất rừng sản xuất

30

Ghi chú:

Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)

Bảng giá số 02: Giá đất ở đô thị

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THÀNH PHỐ BẮC NINH

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu

11,770

7,060

4,590

3,210

 

- Từ Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu

16,200

9,720

6,320

4,420

2

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

- Từ Đội thuế Thị Cầu đến giao đường Kinh Dương Vương

22,800

13,680

8,890

6,220

 

- Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

35,000

21,000

13,650

9,560

 

- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô

45,000

27,000

17,550

12,290

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường

34,560

20,740

13,480

9,440

 

- Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt Quốc lộ 18

20,900

12,540

8,150

5,710

 

- Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến địa phận huyện Tiên Du

13,600

8,160

5,300

3,710

4

Đường Lý Thái Tổ

39,000

23,400

15,210

10,650

5

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

38,000

22,800

14,820

10,370

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

35,000

21,000

13,650

9,560

6

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường

35,400

21,240

13,810

9,670

 

- Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO

19,200

11,520

7,490

5,240

 

- Từ tiếp giáp DABACO đến hết địa phận phường Khắc Niệm

15,000

9,000

5,850

4,100

 

- Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm đến Km5+400

10,800

6,480

4,210

2,950

 

- Từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du

12,000

7,200

4,680

3,280

7

Đường Nguyễn Du

29,250

17,550

11,410

7,990

8

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

- Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách

45,000

27,000

17,550

12,290

 

- Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc

32,500

19,500

12,680

8,880

 

- Từ chân cầu Đại Phúc đến hết tuyến

15,000

9,000

5,850

4,100

9

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6

25,740

15,440

10,040

7,030

 

- Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu

21,450

12,870

8,370

5,860

 

- Từ giao đường Văn Miếu đến cầu chui cống hộp

17,100

10,260

6,670

4,670

 

- Từ cầu chui cống hộp đến hết giao đường Ba Huyện

11,560

6,940

4,510

3,160

 

- Từ giao đường Ba Huyện đến giao đường Tam Giang

9,600

5,760

3,740

2,620

10

Đường Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan

45,000

27,000

17,550

12,290

 

- Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến giao đường Kinh Dương Vương

39,000

23,400

15,210

10,650

11

Đường Nguyễn Cao

 

 

 

 

 

-Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

40,000

24,000

15,600

10,920

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

32,890

19,730

12,820

8,970

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Phạm Ngũ Lão

12,000

7,200

4,680

3,280

12

Đường Huyền Quang

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao

21,600

12,960

8,420

5,890

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

29,030

17,420

11,320

7,920

 

- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

20,160

12,100

7,870

5,510

13

Đường Đỗ Trọng Vỹ

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ

22,980

13,790

8,960

6,270

14

Đường Hàn Thuyên

21,770

13,060

8,490

5,940

15

Đường Bình Than

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

19,450

11,670

7,590

5,310

 

- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

23,130

13,880

9,020

6,310

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến hết tuyến

15,000

9,000

5,850

4,100

16

Đường Thiên Đức

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân

19,600

11,760

7,640

5,350

 

- Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến tiếp giáp dốc Đặng

15.480

9,290

6,040

4,230

 

- Từ dốc Đặng đến cống 5 cửa

9,330

5,600

3,640

2,550

17

Đường Hồ Ngọc Lân

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Lạc Long Quân

19,960

11,980

7,790

5,450

18

Đường Lê Phụng Hiểu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

11,260

6,760

4,390

3,070

 

- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Thiên Đức

9,280

5,570

3,620

2,530

19

Đường Thành cổ

10,740

6,440

4,190

2,930

20

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu

11,400

6,840

4,450

3,120

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu

14,250

8,550

5,560

3,890

21

Đường Như Nguyệt

5,400

3,240

2,110

1,480

22

Đường Bà Chúa Kho

6,680

4,010

2,610

1,830

23

Đường Cổ Mễ

5,400

3,240

2,110

1,480

24

Đường Sông Cầu

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long

5,000

3,000

1,950

1,370

25

Đường Trần Lựu

 

 

 

 

 

- Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu đến giao Quốc lộ 1A

10,530

6,320

4,110

2,880

 

- Từ giao Quốc lộ 1A đến hết tuyến

5,400

3,240

2,110

1,480

26

Đường Đấu Mã

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế

15,220

9,130

5,930

4,150

 

- Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt

11,050

6,630

4,310

3,020

27

Đường Rạp Hát

13,980

8,390

5,450

3,820

28

Đường Thành Bắc

19,170

11,500

7,480

5,240

29

Đường Khả Lễ

10,450

6,270

4,080

2,860

30

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Kinh Vương đến giao đường Trần Hưng Đạo

24,800

14,880

9,670

6,770

31

Đường Kinh Dương Vương

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Đấu Mã

29,380

17,630

11,460

8,020

32

Đường Phù Đổng Thiên Vương

16,200

9,720

6,320

4,420

33

Đường Lê Văn Thịnh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên

31,200

18,720

12,170

8,520

 

- Từ giao đường Hàn Thuyên đến hết tuyến

21,000

12,600

8,190

5,730

34

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

21,600

12,960

8420

5,890

35

Đường Cao Lỗ Vương

11,060

6,640

4320

3,020

36

Đường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ

9,470

5,680

3,690

2,580

 

- Đoạn còn lại

5,920

3,550

2,310

1,620

37

Đường Phúc Sơn

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt

13,820

8,290

5,390

3,770

 

- Đoạn bên kia đường sắt

8,400

5,040

3,280

2,300

38

Đường Văn Miếu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10

17,640

10,580

6,880

4,820

39

Đường Lý Đạo Thành

16,800

10,080

6,550

4,590

40

Đường Ngọc Hân Công Chúa

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo

25,440

15,260

9,920

6,940

41

Đường Nguyễn Quyền

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo

19,450

11,670

7,590

5,310

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18

18,000

10,800

7,020

4,910

42

Đường Lý Thái Tông

 

 

 

 

 

Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương

22,680

13,610

8,850

6,200

43

 Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương

10,080

6,050

3,930

2,750

44

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá

20,400

12,240

7,960

5,570

45

Đường Lý Cao Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

20,160

12,100

7,870

5,510

 

- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

16,130

9,680

6,290

4,400

46

Đường Ngô Tất Tố

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

20,160

12,100

7,870

5,510

 

- Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

15,000

9,000

5,850

4,100

47

Đường Lý Nhân Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

20,160

12,100

7,870

5,510

 

- Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

15,000

9,000

5,850

4,100

48

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

- Từ giao phố Phạm Thịnh đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

13,500

8,100

5,270

3,690

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ

27,000

16,200

10,530

7,370

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than

20,970

12,580

8,180

5,730

 

- Từ giao đường Bình Than đến giao đường Đoàn Phú Tứ

16,100

9,660

6,280

4,400

49

Đường Luy Lâu

16,160

9,700

6,310

4,420

50

Đường Lý Thần Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

19,350

11,610

7,550

5,290

 

- Từ giao Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

14,000

8,400

5,460

3,820

51

Đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ đường Lý Quốc Sư đến đường Lê Lai)

13,200

7,920

5,150

3,610

52

Đường Lý Anh Tông

 

 

 

 

 

Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ

20,900

12,540

8,150

5,710

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Lê Lai

22,000

13,200

8,580

6,010

53

Đường Lê Thánh Tông

11,200

6,720

4,370

3,060

54

Đường Triệu Việt Vương

14,540

8,720

5,670

3,970

55

Đường Lý Quốc Sư

13,200

7,920

5,150

3,610

56

Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa

5,400

3,240

2,110

1,480

57

Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286)

6,000

3,600

2,340

1,640

58

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ

11,250

6,750

4,390

3,070

 

- Từ giao đường Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân

9,750

5,850

3,800

2,660

59

Đường Lê Lai

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông

12,000

7,200

4,680

3,280

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than

9,000

5,400

3,510

2,460

60

Đường Lý Thánh Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông

13,000

7,800

5,070

3,550

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)

9,900

5,940

3,860

2,700

61

Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc - Hòa Long Cũ)

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân

22,030

13,220

8,590

6,010

 

- Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

19,950

11,970

7,780

5,450

 

- Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

17,620

10,570

6,870

4,810

62

Đường Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên

22,100

13,260

8,620

6,030

63

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân

14,210

8,530

5,540

3,880

 

- Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

13,600

8,160

5,300

3,710

 

- Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

11,900

7,140

4,640

3,250

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

13,370

8,020

5,210

3,650

65

Đường Chu Văn An

13,370

8,020

5,210

3,650

66

Đường Ngô Sĩ Liên

13,370

8,020

5,210

3,650

67

Đường Tạ Quang Bửu

13,370

8,020

5,210

3,650

68

Đường Hoàng Văn Thụ

13,370

8,020

5,210

3,650

69

Đường Ngô Quyền

13,370

8,020

5,210

3,650

70

Đường Tô Hiến Thành

13,370

8,020

5,210

3,650

71

Phố Lê Đức Thọ

9,750

 

 

 

72

Phố Nguyễn Đức Cảnh

9,750

 

 

 

73

Phố Nguyễn Bình

9,750

 

 

 

74

Phố Mạc Thị Bưởi

9,750

 

 

 

75

Phố Lê Thanh Nghị

9,750

 

 

 

76

Phố Ngô Xuân Quảng

9,750

 

 

 

77

Phố Y Na

8,250

 

 

 

78

Phố Nguyễn An Ninh

9,750

 

 

 

79

Phố Nguyễn Nhân Kỉnh

9,750

 

 

 

80

Phố Nguyễn Bá Tuấn

12,540

 

 

 

81

Phố Nguyễn Công Trứ

9,750

 

 

 

82

Phố Lê Trọng Tấn

9,750

 

 

 

83

Phố Trần Đại Nghĩa

9,750

 

 

 

84

Phố Tô Ngọc Vân

10,500

 

 

 

85

Phố Xuân Diệu

10,500

 

 

 

86

Phố Thị Chung

10,500

 

 

 

87

Phố Vũ Trọng Phụng

10,490

 

 

 

88

Phế Kim Lân

14,000

 

 

 

89

Phố Tản Đà

10,500

 

 

 

90

Phố Nguyễn Công Hoan

10,500

 

 

 

91

Phố Hàn Mặc Tử

10,500

 

 

 

92

Phố Văn Cao

10,500

 

 

 

93

Phố Bùi Xuân Phái

10,500

 

 

 

94

Phố Hoài Thanh

13,500

 

 

 

95

Phố Nam Cao

13,500

 

 

 

96

Phố Yên Mẫn (Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường H quy hoạch)

6,000

3,600

2,340

1,640

97

Phố Lương Ngọc Quyến

9,750

 

 

 

98

Phố Lương Văn Can

9,750

 

 

 

99

Phố Ngô Luân

9,750

 

 

 

100

Phố Đào Duy Từ

9,750

 

 

 

101

Phố Xuân Thủy

9,750

 

 

 

102

Phố Nguyễn Khắc Cần

14,000

 

 

 

103

Phố Nguyễn Tự Cường

9,750

 

 

 

104

Phố Nguyễn Tất Thông

9,750

 

 

 

105

Phố Nguyễn Tảo

9,750

 

 

 

106

Phố Ngô Diễn

9,750

 

 

 

107

Phố Tông Đản

9,750

 

 

 

108

Phố Nguyễn Thái Học

9,750

 

 

 

109

Phố Phó Đức Chính

10,500

 

 

 

110

Phố Ngô Sách Tuân

9,750

 

 

 

111

Phố Đặng Trần Côn

9,750

 

 

 

112

Phố Nguyễn Tri Phương

9,750

 

 

 

113

Phố Niềm Xá

6,530

3,920

2,550

1,790

114

Phố Nguyễn Xuân Huy

6,000

3,600

2,340

1,640

115

Phố Nguyễn Đăng Sở

14,000

 

 

 

116

Phố Phạm Thịnh

12,540

 

 

 

117

Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An

5,100

3,060

1,990

1,390

118

Đường Đỗ Nhân

10,000

6,000

3,900

2,730

119

Phố Thụ Ninh

4,500

2,700

1,760

1,230

120

Phố Bắc Sơn

5,310

3,190

2,070

1,450

121

Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ)

4,820

2,890

1,880

1,320

122

Phố Nguyễn Nhân Bỉ

9,500

5,700

3,710

2,600

123

Đường Trần Bá Linh

7,610

4,570

2,970

2,080

124

Đường Nguyễn Thế Lộc

7,610

4,570

2,970

2,080

125

Đường Vũ Đạt

7,100

4,260

2,770

1,940

126

Đường Nguyễn Lễ

7,610

4,570

2,970

2,080

127

Đường Đồng Chương

6,760

4,060

2,640

1,850

128

Đường Nguyễn Cao Nhạc (từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Đồng Chương)

4,500

2,700

1,760

1,230

129

Đường Ngũ Huyện Khê (từ giao đường Thiên Đức đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh)

4,500

2,700

1,760

1,230

130

Khu giãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên

6,300

3,780

2,460

1,720

131

Khu giãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên

5,900

3,540

2,300

1,610

132

Phố Khúc Toại

4,500

2,700

1,760

1,230

133

Phố Trà Xuyên

4,500

2,700

1,760

1,230

134

Quốc lộ 18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

6,000

3,600

2,340

1,640

135

Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

10,200

6,120

3,980

2,790

136

Đường Phong Khê 1 đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25)

6,120

3,670

2,390

1,670

137

Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19)

4,500

2,700

1,760

1,230

138

Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16)

4,430

2,660

1,730

1,210

139

Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26)

6,120

3,670

2,390

1,670

140

Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23)

4,730

2,840

1,850

1,300

141

Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)

4,430

2,660

1,730

1,210

142

Đường Cầu Tiên

6,200

3,720

2,420

1,690

143

Đường Cầu Rồng

6,200

3,720

2,420

1,690

144

Đường Dương Ổ

5,100

3,060

1,990

1,390

145

Đường Nguyễn Quốc Ích

6,200

3,720

2,420

1,690

146

Đường Ngô Khê

5,100

3,060

1,990

1,390

 

Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm

 

 

 

 

147

Đường Khắc Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đồ số 20) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm

4,800

2,880

1,870

1,310

148

Đường Khắc Niệm 2 (từ thửa 24 tờ bản đồ số 08) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm

4,800

2,880

1,870

1,310

149

Đường Khắc Niệm 3 từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến (thửa số 47 tờ bản đồ số 17)

5,250

3,150

2,050

1,440

150

Đường Khắc Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17) đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh

5,250

3,150

2,050

1,440

151

Đường Khắc Niệm 5 (từ thửa 47 tờ bản đồ số 14) đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh

4,500

2,700

1,760

1,230

152

Đường Nguyễn Thủ Tiệp

5,250

3,150

2,050

1,440

153

Đường Ném Sơn

4,500

2,700

1,760

1,230

154

Đường Ném Thượng

4,500

2,700

1,760

1,230

155

Đường Ném Đoài

4,500

2,700

1,760

1,230

156

Đường Ném Đông

4,500

2,700

1,760

1,230

157

Đường Tiền Ngoài

4,500

2,700

1,760

1,230

158

Đường Tiền Trong

4,500

2,700

1,760

1,230

159

Đường Kênh Nam

4,500

2,700

1,760

1,230

160

Đường Chu Mẫu (từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê)

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến thửa 101 tờ bản đồ số 16

8,640

5,180

3,370

2,360

 

- Từ (thửa 101 tờ bản đồ số 16) đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê

6,400

3,840

2,500

1,750

161

Đường Đàm Văn Lễ

6,500

3,900

2,540

1,780

162

Đường Tam Giang

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Đàm Văn Lễ

6,500

3,900

2,540

1,780

 

- Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

5,900

3,540

2,300

1,610

163

Đường Nguyễn Văn Bảng

6,500

3,900

2,540

1,780

164

Đường Nguyễn Ấu Miễn

4,250

2,550

1,660

1,160

165

Đường Núi Bàn Cờ

5,000

3,000

1,950

1,370

166

Đường Chu Huân

4,500

2,700

1,760

1,230

167

Đường Kim Đôi

4,300

2,580

1,680

1,180

168

Đường Phú Xuân

4,300

2,580

1,680

1,180

169

Đường Nguyễn Nhân Lượng

4,300

2,580

1,680

1,180

170

Đường Quỳnh Đôi

4,300

2,580

1,680

1,180

171

Đường Đạo Chân

4,300

2,580

1,680

1,180

172

Phố Nguyễn Nhân Đạc

4,560

2,740

1,780

1,250

173

Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân

4,500

2,700

1,760

1,230

174

Tỉnh lộ 279 (đoạn thuộc xã Kim Chân)

5,100

3,060

1,990

1,390

175

Đường Trần Khánh Dư

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trường Chinh đến đường Luy Lâu

13,930

 

 

 

176

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trường Chinh đến giao đường Đấu Mã

8,050

4,830

3,140

2,200

177

Phố Nguyễn Lương Bằng

7,500

 

 

 

178

Phố Trần Huy Liệu

7,500

 

 

 

179

Phố Tạ Uyên

7,500

 

 

 

180

Phố Hoàng Tích Trí

7,500

 

 

 

181

Phố Lê Văn Duyệt

11,250

 

 

 

182

Phố Đào Cam Mộc

11,250

 

 

 

183

Phố Phạm Sư Mạnh

11,250

 

 

 

184

Phố Nguyễn Xí

11,250

 

 

 

185

Phố Vũ Tuấn Chiêu

11,140

 

 

 

186

Phố Nguyễn Dũng Nghĩa

 

 

 

 

 

- Từ giao phố Lê Văn Hưu đến hết khu đô thị Phúc Ninh

9,750

 

 

 

187

Phố Nguyễn Quốc Quang

9,750

 

 

 

188

Phố Nguyễn Sở Thùy

9,750

 

 

 

189

Phố Hoàng Hiến

9,750

 

 

 

190

Phố Bà Huyện Thanh Quan

9,750

 

 

 

191

Phố Nguyễn Nhân Huân

9,750

 

 

 

192

Phố Phạm Đình Dư

9,750

 

 

 

193

Phố Vũ Khắc Dụng

9,750

 

 

 

194

Phố Phạm Đình Châu

9,750

 

 

 

195

Phố Hồ Xuân Hương

9,750

 

 

 

196

Phố Lê Đình Tấn

9,750

 

 

 

197

Phố Lê Văn Hưu

9,750

 

 

 

198

Phố Phạm Thiệu

9,750

 

 

 

199

Phố Vũ Quang Túc

9,750

 

 

 

200

Phố Phương Vỹ

7,610

4,570

2,970

2,080

201

Phố Nguyễn Thị Lưu

11,610

6,970

4,530

3,170

202

Phố Mai Bang

13,390

8,030

5,220

3,650

203

Phố Phan Đăng Lưu

8,800

 

 

 

204

Phố Nguyễn Huy Tưởng

14,030

8,420

5,470

3,830

205

Phố Lê Quý Đôn

14,760

 

 

 

206

Phố Phạm Văn Chất

11,060

 

 

 

207

Phố Nguyễn Quang Ca

11,060

 

 

 

208

Phố Nguyễn Đăng

11,060

 

 

 

209

Phố Lý Chiêu Hoàng

15,330

 

 

 

210

Phố Vạn Hạnh

11,910

 

 

 

211

Phố Nguyễn Giản Thanh

11,910

 

 

 

212

Phố Vũ Giới

11,910

 

 

 

213

Phố Vương Văn Trà

15,970

9,580

6,230

4,360

214

Phố Ngô Gia Khảm

11,910

7,150

4,650

3,260

215

Phố Trương Hán Siêu

12,800

 

 

 

216

Phố Yết Kiêu

12,800

 

 

 

217

Phố Dã Tượng

12,800

 

 

 

218

Phố Nhà Chung

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 52

23,400

14,040

9,130

6,390

 

- Từ số nhà 52 đến hết phố

12,340

7,400

4,810

3,370

219

Phố Chợ Nhớn

23,400

14,040

9,130

6,390

220

Phố Hàng Mã

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 9

23,400

14,040

9,130

6,390

 

- Từ tiếp giáp nhà số 9 đến giao đường Nguyễn Cao

12,340

7,400

4,810

3,370

221

Phố Ngô Miễn Thiệu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

22,500

13,500

8,780

6,150

 

- Đoạn còn lại

17,750

10,650

6,920

4,840

222

Phố Nguyễn Hữu Nghiêm

13,820

 

 

 

223

Phố Nguyễn Chiêu Huấn

11,910

7,150

4,650

3,260

224

Phố Vũ Kiệt

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

25,200

15,120

9,830

6,880

 

- Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều đến giao đường Hai Bà Trưng

14,720

8,830

5,740

4,020

225

Phố Nguyễn Bỉnh Quân

14,290

8,570

5,570

3,900

226

Phố Lửa Hồng

14,520

8,710

5,660

3,960

227

Phố Cổng Tiền

19,440

11,660

7,580

5,310

228

Phố Đoàn Trần Nghiệp

14,000

 

 

 

229

Phố Nguyễn Viết Xuân

17,740

 

 

 

230

Phố Hoàng Ngân

14,000

 

 

 

231

Phố Võ Thị Sáu

17,740

 

 

 

232

Phố Trần Quốc Hoàn

14,000

 

 

 

233

Phố Lý Tự Trọng

14,000

 

 

 

234

Phố Bế Văn Đàn

18,750

 

 

 

235

Phố Nguyễn Văn Trỗi

15,430

 

 

 

236

Phố Chế Lan Viên

13,500

 

 

 

237

Phố Nguyễn Tuân

13,500

 

 

 

238

Phố Kim Đồng

15,430

 

 

 

239

Phố Cù Chính Lan

15,430

 

 

 

240

Phố Tô Hiệu

15,000

 

 

 

241

Phố Tô Vĩnh Diện

12,860

 

 

 

242

Phố Hoàng Tích Chù

13,500

 

 

 

243

Phố Hoàng Cầm

13,500

 

 

 

244

Phố Nguyễn Nhân Thiếp (đoạn từ Huyền Quang đến Phố Hàng Mã phường Tiền An)

14,250

 

 

 

245

Phố Nguyễn Hồ (từ Ngã 3 Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã phường Tiền An)

14,250

 

 

 

246

Phố Phạm Lương

14,250

 

 

 

247

Phố Lưu Hữu Phước

14,250

 

 

 

248

Đường Thanh Niên

15,120

9,070

5,900

4,130

249

Đường Đại Tráng

12,000

7,200

4,680

3,280

250

Phố Lê Chân

9,750

 

 

 

251

Phố Nguyễn Văn Siêu

9,750

 

 

 

252

Phố Trần Nguyên Hãn

9,750

 

 

 

253

Phố Trần Bình Trọng

9,750

 

 

 

254

Phố Hoàng Văn Thái

9,750

 

 

 

255

Phố Cao Bá Quát

9,750

 

 

 

256

Phố Nguyễn Phúc Xuyên

11,400

6,840

4,450

3,120

257

Phố Phan Bội Châu

10,500

6,300

4,100

2,870

258

Phố Phan Đình Phùng

9,750

 

 

 

259

Phố Trần Danh Lâm

9,750

 

 

 

260

Phố Trần Quốc Tảng

9,750

 

 

 

261

Phố Nguyễn Đức Ánh

9,750

 

 

 

262

Phố Trần Khát Chân

9,750

 

 

 

263

Phố Phùng Khắc Khoan

9,750

 

 

 

264

Phố Trần Quang Khải

9,750

 

 

 

265

Phố Trần Nhật Duật

12,250

 

 

 

266

Phố Nguyễn Long Bảng

9,750

 

 

 

267

Phố Nguyễn Quán Quang

9,750

 

 

 

268

Phố Nguyễn An

9,750

 

 

 

269

Phố Tạ Thuần

9,500

5,700

3,710

2,600

270

Phố Trần Xuân Soạn

9,500

5,700

3,710

2,600

271

Phố Nguyễn Trung Ngạn

9,500

5,700

3,710

2,600

271

Phố Hoàng Ngọc Phách

14,630

8,780

5,710

4,000

272

Phố Bùi Thị Xuân

12,600

 

 

 

273

Phố Giang Văn Minh

6,000

 

 

 

274

Phố Nguyễn Trọng Hiệu

12,000

7,200

4,680

3,280

275

Phố Nguyễn Xuân Chính

17,770

 

 

 

276

Phố Nguyễn Khắc Nhu

16,800

 

 

 

277

Phố Nhồi

16,800

 

 

 

278

Phố Hòa Đình

9,000

 

 

 

279

Phố Lương Thế Vinh

16,800

 

 

 

280

Phố Vũ Ngọc Phan

6,000

 

 

 

281

Phố Diệp Minh Châu (từ giao phố Thi Sách đến giao phố Giang Văn Minh)

6,000

 

 

 

282

Phố Thi Sách

6,000

 

 

 

283

Phố Phương Dung

6,000

 

 

 

284

Phố Tôn Thất Tùng

12,600

 

 

 

285

Phố Bồ Sơn (đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Lý Anh Tông)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Hoàng Hoa Thám

8,500

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lý Anh Tông

10,200

 

 

 

286

Phố Đào Tấn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Nguyễn Trường Tộ)

10,200

 

 

 

287

Phố Đào Duy Anh

10,200

 

 

 

288

Phố Hồ Đắc Di

12,600

 

 

 

289

Phố Lương Định Của

10,200

 

 

 

290

Phố Trần Đăng Ninh

10,200

 

 

 

291

Phố Phan Huy Chú

11,200

 

 

 

292

Phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Lương Định Của đến đường Võ Cường 75)

13,600

 

 

 

293

Phố Nguyễn Trường Tộ

10,200

 

 

 

294

Phố Nguyễn Khuyến (đoạn từ đường Bình Than đến phố Bồ Sơn)

11,200

 

 

 

295

Phố Đặng Thai Mai

13,500

 

 

 

296

Phố Trần Văn Cẩn

11,250

 

 

 

297

Phố Nguyên Hồng

17 550

 

 

 

298

Phố Ngô Thì Sỹ

15,000

9,000

5,850

4,100

299

Phố Trần Thiện Thuật

7,880

 

 

 

300

Phố Nguyễn Bá Lân

6,200

3,720

2,420

1,690

301

Phố Trần Đạo Tiềm

6,200

3,720

2,420

1,690

302

Phố Ngô Đạt Nho

6,200

3,720

2,420

1,690

303

Phố Vũ Văn Khuê

7,260

4,720

3,300

2,310

304

Phố Trần Tuấn Khải

7,260

4,720

3,300

2,310

305

Phố Nguyễn Khuê

9,000

 

 

 

306

Phố Phạm Ngọc Thạch

9,000

 

 

 

307

Phố Nguyễn Thế Lập

9,000

 

 

 

308

Phố Đặng Văn Ngữ

9,000

 

 

 

309

Phố Vũ Diệu

9,000

 

 

 

310

Phố Nguyễn Đạt Thiện

9,000

 

 

 

311

Phố Nguyễn Đình Khôi

9,000

 

 

 

312

Phố Lê Trực

9,000

 

 

 

313

Phố Đoàn Phú Tứ

9,000

 

 

 

314

Phố Thái Thuận

9,000

 

 

 

315

Phố Nguyễn Hiền

9,000

 

 

 

316

Phố Nguyễn Hoằng Nghị

9,000

 

 

 

317

Phố Trần Khánh Hưng

9,000

 

 

 

318

Phố Vũ Mộng Nguyên

9,000

 

 

 

319

Phố Hoàng Sĩ Khải

9,000

 

 

 

320

Phố Nguyễn Quang Bật

9,000

 

 

 

321

Phố Nguyễn Đương Hồ

9,000

 

 

 

322

Phố Huy Du (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

9,000

 

 

 

323

Phố Nguyễn Thiên Tích (đoạn từ đường VC 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

9,000

 

 

 

324

Đường Ba Huyện

6,750

4,050

2,630

1,840

325

Đường Vũ Nghi Hướng

4,250

2,550

1,660

1,160

326

Đường Tiên Ất

4,500

2,700

1,760

1,230

327

Đường Nguyễn Đoan Trung

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19)

5,120

3,070

2,000

1,400

 

- Đoạn từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ số 16)

5,220

3,130

2,030

1,420

 

- Đoạn từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ bản đồ số 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16)

4,800

2,880

1,870

1,310

328

Phố Hồng Lô

4,160

2,500

1,630

1,140

329

Phố Tiên Xá Làng

4,500

2,700

1,760

1,230

330

Phố Tiên Xá Núi

4,500

2,700

1,760

1,230

331

Đường Hàm Long

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Đặng Cung đến giao đường Đàm Văn Tiết

4,500

2,700

1,760

1,230

 

- Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

4,300

2,580

1,680

1,180

332

Đường Sơn Đông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Như Nguyệt đến giao đường Đa Cấu

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Từ giao đường Đa Cấu đến hết tuyến

4,750

2,850

1,850

1,300

333

Đường Đa Cấu

4,750

2,850

1,850

1,300

334

Đường Đông Dương

4,500

2,700

1,760

1,230

335

Đường Đàm Văn Tiết

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sơn Đông đến điểm giao phố Môn Tự

4,500

2,700

1,760

1,230

 

- Từ giao phố Môn Tự đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm

4,750

2,850

1,850

1,300

 

- Từ giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm đến hết tuyến

4,500

2,700

1,760

1,230

336

Đường Sơn Nam

4,300

2,580

1,680

1,180

337

Đường Thái Bảo

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao với đường Đàm Văn Tiết

4,500

2,700

1,760

1,230

 

- Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến phố Nghiêm Viện

4,500

2,700

1,760

1,230

338

Đường Nguyễn Đạt Tế

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Từ giáp chợ Sơn Đông đến hết tuyến

4,500

2,700

1,760

1,230

339

Đường Mai Trọng Hòa

4,500

2,700

1,760

1,230

340

Đường Đặng Cung

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế đến giao với đường Đàm Văn Tiết

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Từ giao với đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

4,500

2,700

1,760

1,230

341

Phố Nguyễn Tài Toàn

4,200

2,520

1,640

1,150

342

Phố Ngô Quang

4,200

2,520

1,640

1,150

343

Phố Môn Tự

4,200

2,520

1,640

1,150

344

Phố Nguyễn Thuyên

4,300

2,580

1,680

1,180

345

Phố Nguyễn Trọng Mại

4,200

2,520

1,640

1,150

346

Phố Nghiêm Viện

4,500

2,700

1,760

1,230

347

Phố Nguyễn Đức Hiệp

4,500

2,700

1,760

1,230

348

Phố Mai Khuyến

4,500

2,700

1,760

1,230

349

Tỉnh lộ 278 mới (đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn)

6,000

3,600

2,340

1,640

350

Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn

4,300

2,580

1 680

1,180

351

Đường Vua Bà

5,300

3,180

2,070

1,450

352

Đường Hữu Chấp

4,500

2,700

1,760

1,230

353

Đường Đẩu Hàn

4,500

2,700

1,760

1,230

354

Đường Giếng Ngọc

5,300

3,180

2,070

1,450

355

Đường Nguyễn Hữu Du

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Vua Bà đến giao với đường Lạc Long Quân

6,480

3,890

2,530

1,770

356

Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái

6,480

3,890

2,530

1,770

357

Đường Nguyễn Văn Huyên

5,300

3,180

2,070

1,450

358

Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long

4,500

2,700

1,760

1,230

359

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu

6,120

3,670

2,390

1,670

360

Quốc lộ 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm

6,000

3,600

2,340

1,640

361

Quốc lộ 1A đoạn thuộc xã Kim Chân

5,100

3,060

1,990

1,390

362

Khu nhà ở số 9, phường Suối Hoa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24,000

 

 

 

363

Khu nhà ở khu mới thôn Y Na, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,000

 

 

 

364

Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

365

Khu nhà ở Hoà Long - Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

 

- Phố Huỳnh Tấn Phát

9,750

 

 

 

366

Khu nhà ở DCDV Thị Chung, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

367

Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,400

 

 

 

368

Khu nhà ở K15, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,030

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,030

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13,530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,030

 

 

 

369

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

370

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

371

Khu nhà ở Hà Nội, phường Ninh Xá

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14,850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17,330

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19,800

 

 

 

372

Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh - phường Vạn An (9ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

373

Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,670

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,290

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,100

 

 

 

374

Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

375

Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,500

 

 

 

376

Khu nhà ở Cao Nguyên - phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

377

Khu nhà ở Đông Đô - phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

378

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

379

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

380

Khu đô thị Phúc Ninh, phường Vũ Ninh, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,500

 

 

 

381

Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

382

Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,430

 

 

 

383

Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

384

Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

385

Khu nhà ở Sáo Sậu, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

386

Khu nhà ở Đại Dương, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12,250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17,500

 

 

 

 

- Phố Mạc Đĩnh Chi

13,750

 

 

 

387

Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,800

 

 

 

388

Khu Dân cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12,080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

13,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15,530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17,250

 

 

 

 

- Phố Vũ Miên

12,080

 

 

 

389

Khu nhà ở Him Lam, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,500

 

 

 

390

Khu nhà ở số 6, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

391

Khu nhà ở Khả Lễ 1, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

392

Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

393

Khu nhà ở Bình Than, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,600

 

 

 

394

Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

395

Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,600

 

 

 

396

Khu nhà ở Bồ Sơn 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,600

 

 

 

397

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,600

 

 

 

398

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (Tiếp giáp Bồ Sơn 2)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15,600

 

 

 

399

Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13,930

 

 

 

400

Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

401

Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

402

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (Đối diện khu nhà ở Đồng Quán)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

403

Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B - Khả Lễ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,500

 

 

 

404

Khu nhà ở HUDLAND, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,250

 

 

 

405

Khu nhà ở Nam Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14,500

 

 

 

406

Khu nhà ở Hòa Đình 1, 3 phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18,000

 

 

 

407

Khu nhà ở Hoà Đình 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,250

 

 

 

408

Khu nhà ở Xuân ổ A, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

409

Khu nhà ở Xuân ổ B, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

410

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

411

Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

412

Khu nhà ở Lò Ngói, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,000

 

 

 

413

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,000

 

 

 

414

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,000

 

 

 

415

Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

416

Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,500

 

 

 

417

Khu nhà ở khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

418

Khu nhà ở mầm non Hoa Sen, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

419

Khu nhà ở Đồng Đìa, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,500

 

 

 

420

Khu nhà ở Đồng Soi, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,500

 

 

 

421

Khu nhà ở Chu Mẫu, phường Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,570

 

 

 

422

Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại, phường Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,570

 

 

 

423

Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn - Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,000

 

 

 

424

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,990

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,700

 

 

 

425

Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,990

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,700

 

 

 

426

Khu nhà ở Đạo Chân, phường Kim Chân

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,220

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,600

 

 

 

427

Khu nhà ở Kim Đôi, phường Kim Chân

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,220

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,600

 

 

 

II

THỊ XÃ TỪ SƠN

 

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG NGÀN

 

 

 

 

1

Đường Minh Khai

18,200

10,920

7,100

4,970

 

- Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ

3,120

1,870

1,220

850

2

Đường Trần Phú

22,400

13,440

8,740

6,120

3

Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)

7,450

4,470

2,910

2,040

4

Phố Phủ Từ (từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo)

9,800

5,880

3,820

2,670

5

Phố Nhân Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

7,450

4,470

2,910

2,040

 

- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến trường tiểu học Tân Hồng

5,570

3,340

2,170

1,520

6

Phố Chợ Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo)

6,920

4,150

2,700

1,890

7

Phố Chợ Giầu

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

20,800

12,480

8,110

5,680

 

- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu

5,880

3,530

2,290

1,600

 

- Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ

6,920

4,150

2,700

1,890

8

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Minh Khai đến đường sắt

13,880

8,330

5,410

3,790

9

Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đồng Ngàn)

18,690

11,210

7,290

5,100

10

Tỉnh lộ 277

15,000

9,000

5,850

4,100

11

Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)

18,690

11,210

7,290

5,100

12

Nguyễn Công Hãng (NH8)

6,920

4,150

2,700

1,890

13

Lý Đạo Thành (NH1)

6,920

4,150

2,700

1,890

14

Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)

16,020

9,610

6,250

4,380

15

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)

6,920

4,150

2,700

1,890

16

Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

6,920

4,150

2,700

1,890

17

Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu)

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền)

3,110

1,870

1,220

850

 

- Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu

3,900

2,340

1,520

1,060

18

Phố Ngoại Thương (Khu dân cư số 1)

7,800

4,680

3040

2,130

19

Đường Lý Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn)

7,140

4,280

2,780

1,950

20

Đường Lý Thánh Tông

12,940

7,760

5,040

3,530

21

Phố Diệu Tiên

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến đường Lý Tự Trọng

5,460

3,280

2,130

1,490

 

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến đường Minh Khai

3,120

1,870

1,220

850

22

Khu nhà dân cư số 1

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

23

Khu nhà ở Quy Chế

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

24

Khu nhà ở, dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,570

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐÌNH BẢNG

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)

16,020

9,610

6,250

4,380

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính

4,500

2,700

1,760

1,230

2

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn

6,920

4,150

2,700

1,890

 

- Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng

4,940

2,960

1,920

1,340

3

Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng)

4,940

2,960

1 920

1,340

4

Phố Lý Khánh Văn

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến chùa Kim Đài

7,800

4,680

3,040

2,130

 

- Đoạn từ chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài)

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Đoạn trục chính khu Trầm

3,120

1,870

1,220

850

 

- Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)

4,410

2,650

1,720

1,200

5

Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu phố Ao Sen)

3,120

1,870

1,220

850

6

Phố Trung Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trungm khu Ao Sen, khu Cao Lâm

3,120

1,870

1,220

850

7

Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

6,920

4,150

2,700

1,890

8

Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu đến hết phường Đình Bảng)

14,950

8970

5,830

4,080

9

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)

6,920

4,150

2,700

1,890

10

Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)

7,450

4,470

2,910

2,040

11

Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)

6,500

3,900

2,540

1,780

12

Đường Lê Quang Đạo

12,820

7,690

5,000

3,500

13

Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng)

13,440

8,060

5,240

3,670

14

Khu nhà ở Ba Gia

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,600

 

 

 

15

Khu dân cư dịch vụ Đền Đô

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

16

Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

12,000

 

 

 

17

Khu Mả Mực

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,170

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,210

 

 

 

18

Khu đô thị Đền Đô

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10,080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12,960

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14,400

 

 

 

19

Khu đô thị Viglacera

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

20

Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,910

 

 

 

21

Khu nhà ở Đền Rồng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,910

 

 

 

22

Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,910

 

 

 

23

Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,910

 

 

 

24

Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,140

 

 

 

25

Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,170

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,210

 

 

 

26

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng

4,900

2,940

1,910

1,340

 

PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN

 

 

 

 

1

Đường Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)

13,860

8,320

5,410

3,790

 

- Đoạn từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé)

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn)

2,990

1,790

1,160

810

2

Phố Đồng Cẩm

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn

2,990

1,790

1,160

810

3

Đường Nguyễn Quán Quang (Từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên)

5,580

3,350

2,180

1,530

4

Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai

6,000

3,600

2,340

1,640

5

Đường Ngô Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên)

10,000

6,000

3,900

2,730

 

- Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3

4,500

2,700

1,760

1,230

6

Đường Lý Thánh Tông

12,940

7,760

5,040

3,530

7

Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)

3,110

1,870

1,220

850

8

Phố Hoa Lư (từ đường Minh Khai đến đình Tam Lư)

5,580

3,350

2,180

1,530

 

- Đường giữa khu phố Tam Lư lớn

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé

2,990

1,790

1,160

810

9

Phố Ao Đồng (từ phố Hoa Lư đến phố Lư Vĩnh Xuyên)

2,990

1,790

1,160

810

10

Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé)

2,990

1,790

1,160

810

11

Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,170

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,230

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,290

 

 

 

12

Khu DCDV Tam Lư

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,570

 

 

 

13

Khu DCDV Đồng Sen

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,710

 

 

 

14

Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

15

Khu đô thị Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

 

PHƯỜNG TRANG HẠ

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

18,690

11,210

7,290

5,100

2

Tỉnh lộ 277

14,000

8,400

5,460

3,820

2

Phố Trang Hạ (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn

3,960

2,380

1,550

1,090

3

Phố Trang Liệt 1

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt

3,960

2,380

1,550

1,090

 

- Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi

2,990

1,790

1,160

810

4

Phố Trang Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)

2,990

1,790

1,160

810

5

Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ - cổng Bông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây)

2,990

1,790

1,160

810

6

Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố)

2,990

1,790

1,160

810

7

Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2

4,400

2,640

1,720

1,200

8

Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

9

Khu DCDV Bính Hạ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,770

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,030

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,290

 

 

 

10

Khu nhà ở Trang Hạ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,330

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐỒNG KỴ

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ

15,020

9,010

5,860

4,100

 

- Đoạn từ trạm y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp xã Phù Khê

13,520

8,110

5,270

3,690

 

- Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

5,040

3,020

1,960

1,370

2

Phố Đồng Kỵ 1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố Nghè)

5,720

3,430

2,230

1,560

3

Phố Đồng Kỵ 2

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng

4,620

2,770

1,800

1,260

 

- Đoạn từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích

3,520

2,110

1,370

960

4

Phố Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)

3,520

2,110

1,370

960

5

Phố Đồng Kỵ 4

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1

4,620

2,770

1,800

1,260

 

- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đi Châu Khê

4,620

2,770

1,800

1,260

6

Phố Di Tích

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

4,620

2,770

1,800

1,260

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố

4,620

2,770

1,800

1,260

7

Tỉnh lộ 277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng Kỵ

13,000

7,800

5,070

3,550

8

Khu thể thao trường học, các công trình công cộng, khu đô thị phường Đồng Kỵ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

9

Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

 

PHƯỜNG CHÂU KHÊ

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp

11,520

6,910

4,490

3,140

 

- Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội

10,080

6050

3,930

2,750

 

- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố Đa Hội)

5,040

3,020

1,960

1,370

 

- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê

6,720

4,030

2,620

1,830

2

Phố Trịnh Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ cầu Trịnh Xá)

4,050

2,430

1,580

1,110

3

Phố Mùng 10 tháng 3

 

 

 

 

 

- Từ đoạn ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc

6,060

3,640

2,370

1,660

 

- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường

6,060

3,640

2,370

1 660

4

Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)

5,000

3,000

1,950

1,370

5

Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn

6,060

3,640

2,370

1,660

6

Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)

5,000

3,000

1 950

1,370

7

Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Đoạn từ đầu cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn

5,100

3,060

1,990

1,390

8

Phố Cầu Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)

5,100

3,060

1,990

1,390

9

Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

10

Khu nhà ở phường Châu Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

 

PHƯỜNG TÂN HỒNG

 

 

 

 

1

Đường Nguyên Phi ỷ Lan

12,010

7,210

4,690

3,280

2

Phố Yên Lã (từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)

3,000

1,800

1,170

820

3

Đường Lý Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ

5,710

3,430

2,230

1,560

4

Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ 1 mới)

2,990

1,790

1,160

810

5

Đường Lý Thánh Tông

12,010

7,210

4,690

3,280

6

Phố Tân Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)

3,080

1,850

1,200

840

7

Phố Nội Trì

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu phố)

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì

2,990

1,790

1,160

810

8

Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà)

3,080

1,850

1,200

840

9

Đường từ phố Nội trì đến khu dân cư Đại Đình

2,970

1,780

1,160

810

10

Phố Đại Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình)

3,080

1,850

,200

840

11

Khu nhà ở Tân Hồng (Cao Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

12

Khu nhà ở Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

13

Khu dân cư Đại Đình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,000

 

 

 

14

Khu dân cư Dương Lôi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,000

 

 

 

15

Khu dân cư Yên Lã

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,230

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,920

 

 

 

16

Khu dân cư Trung Hòa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,000

 

 

 

17

Khu dân cư Nội Trì

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,000

 

 

 

18

Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9,140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10,290

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,430

 

 

 

19

Khu Dân cư dịch vụ Dương Lôi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

20

Khu Dân cư Dịch vụ Yên Lãng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,290

 

 

 

III

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh

12,010

7,210

4,690

3,280

 

- Đoạn qua thôn Song Quỳnh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

8,980

5,390

3,500

2,450

2

Đường Bình Than

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình

12,010

7,210

4,690

3,280

 

- Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

6,980

4,190

2,720

1,900

3

Đường Lê Văn Thịnh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh

10,690

6,410

4,170

2,920

 

- Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

8,080

4,850

3,150

2,210

4

Đường Thiên Thai

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

10,690

6,410

4,170

2,920

5

Đường Ngô Gia Tự

7,850

4,710

3,060

2,140

6

Đường Huyền Quang

8,720

5,230

3,400

2,380

7

Đường Trần Hưng Đạo

8,720

 

 

 

8

Đường Gia Định

8,720

 

 

 

9

Đường Lệ Chi Viên

10,760

6,460

4,200

2,940

10

Đường Cao Lỗ Vương

10,760

 

 

 

11

Đường Trần Nhân Tông

10,760

 

 

 

12

Phố Nguyễn Công Truyền

6,100

 

 

 

13

Phố Vũ Tuyên Hoàng

6,970

 

 

 

14

Phố Côn Nương

7,850

 

 

 

15

Phố Vũ Văn Khuê

7,850

 

 

 

16

Phố Thanh Bình

8,370

 

 

 

17

Phố Hoàng Tế Mỹ

6,280

 

 

 

18

Phố Hoàng Đăng Miện

6,280

 

 

 

19

Phố Doãn Công

6,280

 

 

 

20

Phố Nguyễn Hoàng Diễn

6,280

 

 

 

21

Phố Nguyễn Văn Thực

6,280

 

 

 

22

Phố Nguyễn Quang Luận

6,280

 

 

 

23

Phố Trần Danh Ninh

6,280

 

 

 

24

Phố Phạm Khiêm Ích

7,170

 

 

 

25

Phố Nguyễn Kỳ Phùng

6,280

 

 

 

26

Các khu dân cư mới: khu TĐC Song Quỳnh, khu nhà ở Nam Phú Ninh, khu bệnh viện

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,440

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,220

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,990

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,770

 

 

 

27

Thôn Đông Bình

 

 

 

 

 

- Đoạn nối Đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai

2,990

1,790

1,160

810

 

- Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các Cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

2,760

1,660

1,080

760

 

- Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư

2,400

1,440

940

660

28

Thôn Hương Vinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh

4,500

2,700

1,760

1,230

 

- Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua Cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

3,450

2,070

1,350

950

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa

3,000

1,800

1,170

820

29

Thôn Phú Ninh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cổng làng qua chùa đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền

4,350

2,610

1,700

1,190

30

Thôn Song Quỳnh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú)

5,860

3,520

2,290

1,600

 

- Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư

3,450

2,070

1,350

950

31

Thôn Nội Phú

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú

4,340

2,600

1,690

1,180

IV

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Đường Vũ Giới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Ngô Sở Ngọc

9,750

5,850

3,800

2,660

 

- Đoạn từ giao Phố Ngô Sở Ngọc đến hết địa phận TT.Thứa

8,450

5,070

3,300

2,310

2

Đường Hàn Thuyên

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã ba Thứa đến giao Phố Đoàn Phú Tứ

8,500

5,100

3,320

2,320

 

- Đoạn từ giao Phố Đoàn Phú Tứ đến Phố Bùi

6,400

3,840

2,500

1,750

 

- Đoạn từ Phố Bùi đến hết Táo Đôi

5,600

3,360

2,180

1,530

3

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã 3 Thứa đến giao đường Đoàn Sư Đức

9,900

5,940

3,860

2,700

 

- Đoạn từ giao đường Đoàn Sư Đức đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

8,550

5,130

3,330

2,330

4

Tỉnh lộ 281 (cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Thứa (đi xã Bình Định)

6,300

3,780

2,460

1,720

5

Đường Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 280 mới)

 

 

 

 

 

- Từ giao Tỉnh lộ 284 đến giao đường Lý Thái Tổ

6,300

3,780

2,460

1,720

6

Đường Phá Lãng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã ba TT Thứa hết địa phận thị trấn Thứa (đường đi Bến xe Thứa)

10,500

6,300

4,100

2,870

7

Phố Nguyễn Đình Tú

4,500

2,700

1,760

1,230

8

Phố Đoàn Sư Đức

4,500

2,700

1,760

1,230

9

Phố Nguyễn Tử Kỳ

4,100

2,460

1,600

1,120

10

Phố Đoàn Phú Tứ

4,500

2,700

1,760

1,230

11

Phố Nguyễn Phục

6,500

3,900

2,540

1,780

12

Phố Vũ Cảnh

3,300

1,980

1 290

900

13

Phố Hoàng Sỹ Dịch

3,300

1,980

1,290

900

14

Phố Phạm Đoan Lượng

3,300

1,980

1,290

900

15

Phố Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao đường Phá Lãng đến giao Phố Nam Cao

4,100

2,460

1,600

1,120

 

- Đoạn từ giao Phố Nam Cao đến hết tuyến

3,000

1,800

1,170

820

16

Phố Lương Phùng Thìn

4,100

2,460

1,600

1,120

17

Phố Bùi

3,000

1,800

1,170

820

18

Phố Trần Thâm

3,000

1,800

1,170

820

19

Phố Đồng Khởi

4,000

2,400

1,560

1,090

20

Phố Nam Cao

4,100

2,460

1,600

1,120

21

Phố Nguyễn Bạt Tụy

3,600

2,160

1,400

980

22

Phố Hồ Xuân Hương

6,500

3,900

2,540

1,780

23

Phố Phạm Quang Tiến

4,050

2,430

1,580

1,110

24

Phố Nguyễn Đình Chương

4,100

2,460

1,600

1,120

25

Phố Vũ Miên

3,100

1,860

1,210

850

26

Phố Trần Biểu

6,000

3,600

2,340

1,640

27

Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa

2,750

1,650

1,070

750

28

Khu nhà ở phía Tây Đạo Sử

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,800

 

 

 

29

Khu nhà ở thôn Đông Hương, TT.Thứa

 

 

 

 

 

- Phố Vũ Trinh

3,600

2,160

1,400

980

 

- Phố Nguyễn Điển Kính

4,290

2,570

1,670

1,170

 

- Phố Đào Phùng Thái

5,610

3,370

2,190

1,530

 

- Phố Ngô Sở Ngọc

5,610

3,370

2,190

1,530

V

HUYỆN QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

- Từ cây xăng Phố Mới (gần Chi cục thuế) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2.

12,860

7,720

5,020

3,510

 

- Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 đến hết địa phận TT.Phố Mới

9,600

5,760

3,740

2,620

2

Tỉnh lộ 279

 

 

 

 

 

- Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An

7,660

4,600

2,990

2,090

 

- Từ ngã ba đi xã Bằng An đến giao đường 24 m phía sau Huyện ủy

10,560

6,340

4,120

2,880

 

- Từ đường 24 m phía sau Huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới

5,460

3,280

2,130

1,490

3

Đường 24m phía sau huyện ủy đoạn từ Tỉnh lộ 279 đến kênh Kim Đôi (đi vào làng Nghiêm Thôn)

6,240

3,740

2,430

1,700

4

Từ ngã tư giao kênh Kim Đôi đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh thị trấn Phố Mới

3,580

2,150

1,400

980

5

Đường 42m từ huyện ủy đến hết địa phận thị trấn Phố Mới

11,500

6,900

4,490

3,140

6

Trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ thị trấn Phố Mới

10 560

6,340

4,120

2,880

7

Đường nội thị

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đi Bằng An đến hết địa phận thị trấn Phố Mới (trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ)

7,660

4,600

2,990

2,090

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đi bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ đến hết địa phận thị trấn Phố Mới

5,460

3,280

2,130

1,490

8

Khu dân cư Khu 5 đồng Bà Má

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

9

Khu dân cư Khu 2

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

10

Khu dân cư Khu 3 (Khố Rách; Đồng Ngang)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,000

 

 

 

11

Khu dân cư Nghiêm Thôn - Khu Ma Lánh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,310

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,470

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,850

 

 

 

12

Khu dân cư Khu Đô thị sinh thái

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,000

 

 

 

13

Khu dân cư Thôn Đỉnh - Khu Đồng Rỡ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,000

 

 

 

VI

THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 283

 

 

 

 

 

- Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)

9,360

5,620

3,650

2,560

 

- Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi)

8,900

5,340

3,470

2,430

2

Đường Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ)

7,120

4,270

2,780

1,950

3

Đường Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc)

7,670

4,600

2,990

2,090

4

Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ)

8,900

5,340

3,470

2,430

5

Khu nhà ở lô 1 + 2

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,180

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,480

 

 

 

6

Khu nhà ở lô 8

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,810

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,610

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,410

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,010

 

 

 

7

Khu nhà ở thị trấn Hồ (Phía sau UBND Thị trấn Hồ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,290

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,800

 

 

 

8

Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283)

3,030

1,820

1,180

830

 

- Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả - Đông Côi)

2,770

1,660

1,080

760

 

- Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi)

2,970

1,780

1,160

810

 

- Đường từ Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá

2,770

1,660

1,080

760

 

- Đường từ Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, đến Quốc lộ 17

3,150

1,890

1,230

860

 

- Phố Nguyễn Quang Bật (Đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

3,020

1,810

1,180

830

 

- Đường từ Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ

3,050

1,830

1,190

830

 

- Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ

2,770

1,660

1,080

760

 

- Phố Nguyễn Chí Tố (Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ)

4,800

2,880

1,870

1,310

 

- Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

2,770

1,660

1,080

760

9

Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ

1,810

1,090

710

500

10

Đường Hai Bà Trưng (Đường HL2 )

6,570

3,940

2,560

1,790

11

Khu nhà ở Dabaco

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,510

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,760

 

 

 

12

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Lạc Thổ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,740

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,600

 

 

 

13

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Cả Đông Côi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,740

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,600

 

 

 

14

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Ấp Đông Côi (Giáp đường Lạc Long Quân và đường Âu Cơ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,670

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,620

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,500

 

 

 

15

Khu nhà ở lô 5,6,7

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,340

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,060

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,500

 

 

 

16

Khu nhà ở phía Bắc thị trấn Hồ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,670

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,500

 

 

 

17

Khu đô thị phía Nam thị trấn Hồ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,730

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,310

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,100

 

 

 

VII

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim

14,470

8,680

5,640

3,950

 

- Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh

12,750

7,650

4,970

3,480

2

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du

14,470

8,680

5,640

3,950

 

- Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim

14,470

8,680

5,640

3,950

3

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu

9,100

5,460

3,550

2,490

 

- Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão

8,710

5,230

3,400

2,380

4

Đường Tiên Du

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân

12,540

7,520

4,890

3,420

5

Phố Nguyễn Danh Nho

8,710

5,230

3,400

2,380

6

Phố Đồng Chuông

8,710

5,230

3,400

2,380

7

Phố Liễu Giáp

8,970

5,380

3,500

2,450

8

Phố Nguyễn Thiên Tích

9,360

5,620

3,650

2,560

9

Phố Hồng Vân

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du

9,100

5,460

3,550

2,490

 

- Đoạn từ giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du)

8,450

5,070

3,300

2,310

10

Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến Tỉnh lộ 276)

7,800

4,680

3,040

2,130

11

Đường Hồng Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho)

9,100

5,460

3,550

2,490

12

Tỉnh lộ 276 (Cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

9,100

5,460

3,550

2,490

13

Phố Ngô Gia Tự

9,360

5,620

3,650

2,560

14

Phố Đỗ Nguyên Thụy

9,360

5,620

3,650

2,560

15

Phố Ông Tây

6,000

3,600

2,340

1,640

16

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

4,200

2,520

1,640

1,150

17

Các khu dân cư cũ trong TT. Lim

3,900

2,340

1,520

1,060

18

Khu đô thị mới TT.Lim (Khu 12ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,000

 

 

 

19

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn (4,7ha - 168 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,000

 

 

 

20

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3ha - 113 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,000

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6ha- 315 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,200

 

 

 

22

Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3ha- 64 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,200

 

 

 

23

Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2ha- 88 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,760

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,200

 

 

 

VIII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Đường An Dương Vương (Tỉnh lộ 286 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Trung Nghĩa đi Yên Phụ đến hết địa phận TT.Chờ

12,060

7,240

4,710

3,300

2

Đường Văn Tiến Dũng (Tỉnh lộ 295 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Đông Thọ đến Đình làng thôn Nghiêm Xá

10,850

6,510

4,230

2,960

 

- Đoạn từ đình làng thôn Nghiêm Xá đến giáp địa phận xã Trung Nghĩa

11,260

6,760

4,390

3,070

3

Tỉnh lộ 295 đoạn từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến tiếp giáp xã Đông Tiến

10,450

6,270

4,080

2,860

4

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba xăng dầu đến giao nhau với đường An Dương Vương (đường 198 cũ)

9,750

5,850

3,800

2,660

 

- Đoạn từ Ngã tư bưu điện đi Văn Môn đến hết TT Chờ (Tỉnh lộ 277 cũ)

9,360

5,620

3,650

2,560

5

Đường nối đường An Dương Vương và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ vòng xuyến đường An Dương Vương đi Yên Phụ đến giao đường Huỳnh Thúc Kháng)

10,500

6,300

4,100

2,870

6

Tỉnh lộ 276

 

 

 

 

 

Từ giao nhau với đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết địa phận Thị trấn Chờ

6,270

3,760

2,440

1,710

7

Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 277 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Tam Giang đến Quốc lộ 18

9,360

5,620

3,650

2,560

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đến giao đường An Dương Vương

10,850

6,510

4,230

2,960

8

Quốc lộ 18 (đoạn qua địa phận thị trấn Chờ)

6,000

3,600

2,340

1,640

9

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Đội Quản lý thị trường số 3 huyện Yên Phong đến Kho bạc Nhà nước huyện Yên Phong)

12,060

7,240

4,710

3,300

10

Phố Nghiêm Phụ

7,280

 

 

 

11

Phố Ngô Khánh Nùng

9,360

 

 

 

12

Phố Ngô Nhân Triệt

8,320

 

 

 

13

Phố Chu Đinh Huấn

8,320

 

 

 

14

Phố Chu Văn Nghị

10,850

 

 

 

15

Nguyễn Nghiêu Tả

10,850

 

 

 

16

Phố Nguyễn Khắc Khoan

8,320

 

 

 

17

Phố Ngô Ngọc

9,360

 

 

 

18

Phố Lê Doãn Chấp

8,320

 

 

 

19

Phố Lương Bá Nhạc

8,320

 

 

 

20

Phố Nghiễm Ích Khiêm

7,280

 

 

 

21

Phố Trần Vi Nhân

8,320

 

 

 

22

Phố Lê Duy Đản

7,280

 

 

 

23

Phố Nguyễn Thanh Cần

9,360

 

 

 

24

Phố Nguyễn Quốc Cương

8,320

 

 

 

25

Phố Nguyễn Quang Tán

8,320

 

 

 

26

Phố Nguyễn Duy Thức

8,320

 

 

 

27

Phố Hứa Tam Tỉnh

9,360

 

 

 

28

Phố Ngô Phúc Tinh

9,750

5,850

3,800

2,660

29

Phố Nguyễn Chỉ Công

11,260

6,760

4,390

3,070

30

Đường nội bộ trong khu 1, khu đô thị thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10,400

 

 

 

31

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

2,730

1,640

1,070

750

32

Khu đô thị Nghiêm Xá

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,670

 

 

 

33

Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ (Khu nhà ở Đồng Riệc)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,470

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,090

 

 

 

Ghi chú:

1. Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.

2. Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.

3. Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.

4. Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.

5. Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.

Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

 

Bảng giá số 03: Giá đất ở ven trục quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ TỪ SƠN

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 295B

 

 

 

 

 

- Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên

14,500

8,700

5,660

3,960

2

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

13,520

8,110

5,270

3,690

 

- Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ đến giáp Yên Phong

11,420

6,850

4,450

3,120

 

- Từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn

6,200

3,720

2,420

1 690

3

Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng Kỵ đến hết xã Hương Mạc)

13,000

7,800

5,070

3,550

4

Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng Nguyên

9,100

5,460

3,550

2,490

5

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận xã Phù Chẩn

4,900

2,940

1,910

1,340

II

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 280

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Từ đình An Quang - xã Lãng Ngâm đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu

4,570

2,740

1,780

1,250

 

- Tỉnh lộ 280 mới: đoạn Từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn

4,900

2,940

1,910

1,340

 

- Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn đến lối vào khu hồ sinh thái Thiên Thai

5,220

3,130

2,030

1,420

 

- Từ đường vào Khu hồ sinh thái Thiên Thai đến giáp thị trấn Gia Bình

7,850

4,710

3,060

2,140

 

- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng

4,940

2,960

1,920

1,340

2

Quốc lộ 17

 

 

 

 

 

- Từ giáp xã Thuận Thành đến giáp thị trấn Gia Bình

7,260

4,360

2,830

1,980

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng

4,650

2,790

1,810

1,270

 

- Từ cống Khoai đến đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng

7,130

4,280

2,780

1,950

 

- Từ đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng đến cống Ngụ - xã Nhân Thắng

9,100

5,460

3,550

2,490

 

- Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

10,500

6,300

4,100

2,870

 

- Từ thôn Cầu Đào đến cây xăng thôn Cẩm Xá

9,160

5,500

3,580

2,510

 

- Từ cây xăng thôn Cẩm Xá đến tiếp giáp xã Bình Dương

7,180

4,310

2,800

1,960

 

- Từ tiếp giáp xã Nhân Thắng đến giáp UBND xã Bình Dương (thôn Đìa)

7,430

4,460

2,900

2,030

 

- Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng

8,100

4,860

3,160

2,210

 

- Từ đường vào thôn Bùng đến đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống

7,600

4,560

2,960

2,070

3

Tỉnh lộ 282

 

 

 

 

 

- Từ đường dẫn cầu vượt qua sông Đuống đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ)

6,390

3,830

2,490

1,740

 

- Từ ngã tư Đồng Vàng đến đê Đại Hà - xã Cao Đức

5,130

3,080

2,000

1,400

4

Tỉnh lộ 284

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

3,360

2,020

1,310

920

 

- Đoạn qua xã Đại Bái

5,940

3,560

2,310

1,620

 

- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài

5,290

3,170

2,060

1,440

5

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Từ giáp Quốc Lộ 17 đến giáp huyện Lương Tài

9,940

5,960

3,870

2,710

 

- Từ giáp Quốc lộ 17 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng

10,410

6,250

4,060

2,840

 

- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến tiếp giáp xã Thái Bảo

5,760

3,460

2,250

1,580

 

- Từ giáp địa phận xã Nhân Thắng qua xã Thái Bảo đến địa phận xã Đại Lai

4,410

2,650

1,720

1,200

6

Tuyến đường xung quanh chợ trung tâm xã Nhân Thắng

11,500

6,900

4,490

3,140

7

Tỉnh lộ 280 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn xã Đông Cứu

4,570

2,740

1,780

1,250

8

Đường dẫn lên cầu vượt qua sông Đuống (đoạn từ giáp xã An Thịnh đến cầu Bình Than)

6,390

3,830

2,490

1,740

9

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 17 đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng

4,000

2,400

1,560

1,090

 

- Đoạn qua thôn Bùng đến tiếp xã Thái Bảo

3,200

1,920

1,250

880

 

- Đoạn qua xã Thái Bảo

3,500

2,100

1,370

960

10

Tỉnh lộ 285 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đê Hữu Đuống qua nhà máy gạch Trần Sơn đến Quốc lộ 17 (gần THPT dân lập xã Nhân Thắng)

4,410

2,650

1,720

1,200

11

Đường Kênh Bắc

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết địa phận xã Lãng Ngâm

3,000

1,800

1,170

820

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình đến cầu Phúc Lai - xã Xuân Lai

4,000

2,400

1,560

1,090

 

- Đoạn từ cầu Phúc Lai đến hết địa phận xã Cao Đức

2,700

1,620

1,050

740

III

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 280 cũ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281

4,580

2,750

1,790

1,250

 

- Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm đến hết địa phận xã Bình Định

2,380

1,430

930

650

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) đến hết Cầu Sen

5,500

3,300

2,150

1,510

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng

6,500

3,900

2,540

1,780

 

- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến cầu Móng

5,000

3,000

1,950

1,370

2

Tỉnh lộ 280 (mới)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến giao với đường Tỉnh lộ 284

5,850

3,510

2,280

1,600

 

- Đoạn từ giáp TT.Thứa đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ

3,900

2,340

1,520

1,060

3

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm đến giáp địa phận xã Quảng Phú

4,100

2,460

1,600

1,120

 

- Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu đến hết địa phận xã Bình Định

2,200

1,320

860

600

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa đến hết xã Phú Hoà

4,000

2,400

1,560

1,090

 

- Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò

3,990

2,390

1,550

1,090

 

- Đoạn từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đoạn từ xã An Thịnh đến nghĩa trang xã Trung Kênh

5,400

3,240

2,110

1,480

 

- Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh đến dốc đê Kênh Vàng

6,000

3,600

2,340

1,640

4

Tỉnh lộ 284

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú đến hết địa phận xã Tân Lăng

5,630

3,380

2,200

1,540

 

- Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú

5,320

3,190

2,070

1,450

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến đến cầu Tranh

5,320

3,190

2,070

1,450

 

- Đoạn từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai

2,380

1,430

930

650

5

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương

2,860

1,720

1,120

780

 

- Đoạn từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình

2560

1,540

1,000

700

6

Huyện lộ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến đến ngã tư Bích Khê

3,600

2,160

1,400

980

 

- Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê đến cầu Phú Lâu

2,800

1,680

1,090

760

7

Huyện lộ còn lại

3,200

1,920

1,250

880

IV

HUYỆN QUẾ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh đến điểm giao với đường 36m

8,450

5,070

3,300

2,310

 

- Từ điểm giao với đường 36m đến cây xăng Phố Mới

12,860

7,720

5,020

3,510

 

- Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng

7,000

4,200

2,730

1,910

 

- Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đoạn còn lại

4,000

2,400

1,560

1,090

2

Tỉnh lộ 279

 

 

 

 

 

- Đoạn từ chân đê qua xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Đại Xuân

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Đại Xuân đến tiếp giáp địa phận thị trấn Phố Mới

4,000

2,400

1,560

1,090

 

- Đoạn qua xã Phượng Mao

5,460

3 280

2,130

1,490

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết địa phận xã Bồng Lai

6,000

3,600

2,340

1,640

3

Đường 36m

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao

9,360

5,620

3,650

2,560

 

- Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao

7,000

4,200

2,730

1,910

 

- Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu

6,570

3,940

2,560

1,790

4

Đường Bắc Kinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân

3,000

1,800

1,170

820

 

- Đoạn giáp địa phận xã Đại Xuân đến hết địa phận xã Nhân Hòa

2,700

1,620

1,050

740

5

Quốc lộ 17

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Việt Hùng

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến chân cầu Yên Dũng

4,000

2,400

1,560

1,090

6

Tỉnh lộ 287

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bồng Lai đến đường Tỉnh lộ 279

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Từ đường Tỉnh lộ 279 qua xã Mộ Đạo đến hết địa phận xã Yên Giả

4,000

2,400

1,560

1,090

7

Đường trục huyện

 

 

 

 

 

- Đường nội thị đoạn Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (từ giáp thị trấn Phố Mới đến đường Tỉnh lộ 279)

5,360

3,220

2,090

1,460

 

- Đoạn từ đường Quốc lộ 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An

5,460

3,280

2,130

1,490

 

- Đường trục chính đô thị đoạn từ Tỉnh lộ 279 đi KCN Quế Võ 3

5,460

3280

2,130

1,490

 

- Đường trục huyện Quế Võ (Từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương)

4,000

2400

1 560

1,090

 

- Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Đào Viên)

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ giáp địa phận xã Đào Viên đến nhà máy nước sạch thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng)

4,000

2,400

1,560

1,090

8

Đường trục xã

 

 

 

 

 

- Từ đường Tỉnh lộ 279 đi xã Bằng An (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Phố Mới đến hết chùa thôn Yên Lâm, xã Bằng An

5,360

3,220

2,090

1,460

 

- Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc đến đầu làng Cung Kiệm

3,060

1,840

1,200

840

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đến Kênh Nam (hướng đi Yên Giả)

6,500

3,900

2,540

1,780

 

- Đường đôi Mao Dộc từ giao Quốc lộ 18 đến hết chợ Mao Dộc

8,385

5,030

3,270

2,290

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đi hết thôn Mao Dộc (phía Tây Mao Dộc giáp khu Công nghiệp Quế Võ 1)

5,023

3,010

1,960

1,370

V

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38 cũ

 

 

 

 

 

- Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)

7,160

4,300

2,800

1,960

 

- Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương

5,740

3,440

2,240

1,570

2

Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - xã Thanh Khương

11,080

6,650

4,320

3,020

 

- Đoạn từ Cầu Dâu đến hết địa phận xã Thanh Khương

11,620

6,970

4,530

3,170

 

- Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông

8,100

4860

3,160

2,210

 

- Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận thị trấn Hồ) đến hết địa phận xã Trạm Lộ

8,080

4,850

3,150

2,210

 

- Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình

5,170

3,100

2,020

1,410

3

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo

2,530

1,520

990

690

 

- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá

3,400

2,040

1,330

930

 

- Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức

2,950

1,770

1,150

810

4

Tỉnh lộ 283

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)

5,850

3,510

2,280

1,600

 

- Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận xã Trí Quả

5,850

3,510

2,280

1,600

 

- Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà Mãn

4,230

2,540

1,650

1,160

 

- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu

3,120

1,870

1 220

850

5

Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức

 

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi xã Nguyệt Đức)

4,050

2,430

1,580

1,110

 

Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi cầu Phật Tích)

4,860

2,920

1,900

1,330

6

Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp TT.Hồ đến hết xã Song Hồ

6,770

4,060

2,640

1,850

 

Từ tiếp giáp xã Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đồng Thành

3,920

2,350

1,530

1,070

7

Đường liên xã Mao Điền - An Bình

3,000

1,800

1,170

820

8

Đường tránh Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

- Đoạn quan trung tâm điều dưỡng thương binh thuận thành đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội)

2,300

1,380

900

630

9

Đường liên xã

 

 

 

 

 

- Đường từ Song Liễu đi Dương Quang Hà Nội

2,100

1,260

820

570

 

- Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, xã Xuân Lâm) đến giáp địa phận xã Song Liễu

3,500

2,100

1,370

960

 

- Từ Tỉnh lộ 283 đến Quốc lộ 17 (đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả)

3,500

2,100

1,370

960

VI

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 295B

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn

13,510

8,110

5,270

3,690

2

Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến hết thôn Hương Vân

7,560

4,540

2,950

2,070

 

- Đoạn từ thôn Hương Vân đến cầu Hồ

6,300

3,780

2,460

1,720

3

Quốc lộ 38 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cầu Hồ

6,300

3,780

2,460

1,720

4

Tỉnh lộ 276

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc thôn Ân Phú

3,170

1,900

1,240

870

 

- Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm

4,320

2,590

1,680

1,180

 

- Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim

5,400

3,240

2,110

1,480

 

- Đoạn thuộc xã Liên Bão

8,450

5,070

3,300

2,310

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ

5,400

3,240

2,110

1,480

 

- Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn đến giáp chân đê Tả Đuống

5,400

3,240

2,110

1,480

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến Quốc lộ 38

4,800

2,880

1,870

1,310

5

Tỉnh lộ 276 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm

4,600

2,760

1,790

1,250

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Liên Bão

4,600

2,760

1,790

1,250

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Việt Đoàn

4,600

2,760

1,790

1,250

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích

4,600

2,760

1,790

1,250

6

Tỉnh lộ 287

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Sép, xã Hoàn Sơn

7,000

4,200

2,730

1,910

 

- Đoạn từ hết thôn Đồng Sép đến hết địa phận xã Hoàn Sơn

5,600

3,360

2,180

1,530

 

- Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến Tỉnh lộ 276

5,200

3,120

2,030

1 420

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

3,900

2,340

1,520

1,060

7

Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

3,000

1,800

1,170

820

 

- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ

3,380

2,030

1,320

920

8

Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn

5,460

3,280

2,130

1,490

 

- Đoạn thuộc xã Liên Bão

3,900

2,340

1,520

1,060

 

- Đoạn thuộc xã Đại Đồng

5,400

3,240

2,110

1,480

9

Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

4,800

2,880

1,870

1,310

 

- Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo

3,000

1 800

1,170

820

10

Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn

3,600

2,160

1,400

980

11

Đường ĐT1 - xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 đến giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung

7,800

4,680

3,040

2,130

 

- Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng Hoài Trung đến hết địa phận xã Liên Bão

6,500

3,900

2,540

1,780

12

Đường HL5

9,100

5460

3,550

2,490

13

Đường Phù Chẩn - Tri Phương:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đại Đồng

5,000

3,000

1,950

1,370

 

- Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng

4,000

2,400

1,560

1,090

 

- Đoạn thuộc xã Tri Phương

4,000

2,400

1,560

1,090

14

Đường Nội Duệ - Tri Phương

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc xã Nội Duệ

3,250

1,950

12,70

890

 

- Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương

2,860

1,720

1,120

780

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương

3,250

1,950

1,270

890

15

Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp đường Nội Duệ Tri Phương thuộc địa phận xã Tri Phương đến giáp đê Tả Đuống

4,000

2,400

1,560

1,090

16

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các xã Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn

4,000

2,400

1,560

1,090

VII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

 

- Đoạn qua địa phận xã Đông Thọ

10,150

6,090

3,960

2,770

 

- Đoạn qua địa phận xã Trung Nghĩa

10,150

6,090

3,960

2,770

 

- Đoạn tiếp giáp TT.Chờ đến ngã ba đường nối Tỉnh lộ 295 - cầu Mai Đình

10,150

6,090

3,960

2,770

 

- Từ đường nối Tỉnh lộ 295 đến bến phà Đông Xuyên cũ

6,000

3,600

2,340

1,640

2

Đường nối Tỉnh lộ 295-cầu Mai Đình

 

 

 

 

 

- Đường nối Tỉnh lộ 295 đến ngã 3 đường vào thôn Trần Xá

7,200

4,320

2,810

1,970

 

- Từ ngã 3 đường vào thôn Trần Xá đến cầu Mai Đình

6,500

3,900

2,540

1,780

3

Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận thành phố Bắc Ninh đến tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ

6,000

3,600

2,340

1,640

 

- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ đến hết địa phận huyện Yên Phong

6,000

3,600

2,340

1,640

4

Tỉnh lộ 286

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ

11,260

6,270

4,390

3,070

 

- Đoạn từ tiếp giáp nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ 286 đến tiếp hết địa phận xã Trung Nghĩa

10,450

6,270

4,080

2,860

 

- Đoạn từ giáp địa phận TT.Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ

10,450

6,270

4,080

2,860

 

- Đoạn từ ngã 3 đi thôn Yên Vỹ đến cầu Đò Lo

9,000

5,400

3,510

2,460

5

Tỉnh lộ 277

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Chờ đến chân đê (qua đền thờ Lý Thường Kiệt mới)

5,200

3,120

2,030

1,420

 

- Từ ngã ba giao đường Tỉnh lộ 277 mới đến bến đò Như Nguyệt

4,500

2,700

1,760

1,230

 

- Từ ngã ba Bình An đến Cầu Tó

8,580

5,150

3,350

2,350

 

- Từ tiếp giáp TT.Chờ đến cầu Đông Bích

8,580

5,150

3,350

2,350

6

Tỉnh lộ 276 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến hết địa phận xã Trung Nghĩa

5,850

3,510

2,280

1,600

7

Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội)

5,200

3,120

2,030

1,420

Ghi chú:

1. Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.

2. Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không của đường theo giá đất ở nông thôn.

 

Bảng giá số 04: Giá đất ở tại nông thôn

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ TỪ SƠN

 

1

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,970

2,380

1,900

1,430

 

Khu vực 2

2,380

1,900

1,520

1,140

 

Khu vực 3

1,900

1,520

1,220

920

II

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Xuân Lai, Nhân Thắng, Lãng Ngâm, Đông Cứu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,300

1,840

1,470

1,100

 

Khu vực 2

2,100

1,680

1,340

1,010

 

Khu vực 3

1,850

1,480

1,180

890

2

Nhóm 2: Các xã Bình Dương, Đại Lai, Quỳnh Phú

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,100

1,680

1,340

1,010

 

Khu vực 2

1,700

1,360

1,090

820

 

Khu vực 3

1,300

1,040

830

620

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,850

1,480

1,180

890

 

Khu vực 2

1,500

1,200

960

720

 

Khu vực 3

1,200

960

770

580

III

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Trung Kênh, Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,160

1,730

1,380

1,040

 

Khu vực 2

1,730

1,380

1,100

830

 

Khu vực 3

1,270

1,020

820

620

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,710

1,370

1,100

830

 

Khu vực 2

1,360

1,090

870

650

 

Khu vực 3

1,090

870

700

530

IV

HUYỆN QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,460

1,970

1,580

1,190

 

Khu vực 2

1,970

1,580

1,260

950

 

Khu vực 3

1,580

1,260

1,010

760

2

Nhóm 2: Các xã Bằng An, Nhân Hòa, Đào Viên, Đại Xuân, Ngọc Xá, Việt Hùng

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,270

1,820

1,460

1,100

 

Khu vực 2

1,740

1,390

1,110

830

 

Khu vực 3

1,390

1,110

890

670

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,080

1,660

1,330

1,000

 

Khu vực 2

1,660

1,330

1,060

800

 

Khu vực 3

1,330

1,060

850

640

V

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ, Song Hồ, Trí Quả, An Bình, Gia Đông

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,430

1,940

1,550

1,160

 

Khu vực 2

1,940

1,550

1,240

930

 

Khu vực 3

1,560

1,250

1,000

750

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,070

1,660

1,330

1,000

 

Khu vực 2

1,660

1,330

1,060

800

 

Khu vực 3

1,330

1,060

850

640

VI

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,310

1,850

1,480

1,110

 

Khu vực 2

1,930

1,540

1,230

920

 

Khu vực 3

1,550

1,240

990

740

2

Nhóm 2: Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,920

1,540

1,230

920

 

Khu vực 2

1,410

1,130

900

680

 

Khu vực 3

1,130

900

720

540

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,410

1,130

900

680

 

Khu vực 2

1,130

900

720

540

 

Khu vực 3

1,010

810

650

490

VII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Đông Phong, Long Châu, Yên Trung

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,470

1,980

1,580

1,190

 

Khu vực 2

1,980

1,580

1,260

950

 

Khu vực 3

1 580

1,260

1,010

760

2

Nhóm 2: Các xã Trung Nghĩa, Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,280

1,820

1,460

1,100

 

Khu vực 2

1,820

1,460

1,170

880

 

Khu vực 3

1,460

1,170

940

710

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,920

1,540

1,230

920

 

Khu vực 2

1,540

1,230

980

740

 

Khu vực 3

1,130

900

720

540

Ghi chú:

1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.

3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.

 

Bảng giá số 05: Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ TỪ SƠN

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

2

Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

3

Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

4

Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

5

Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

6

Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

7

Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

8

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,100

 

 

 

9

Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

10

Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

11

Khu dân cư dịch vụ khu A, B xã Tam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường Tỉnh lộ 295

9,100

 

 

 

12

Khu nhà ở thôn Hưng Phúc xã Tương Giang (71 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7,890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8,870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9,860

 

 

 

13

Khu nhà ở Hương Mạc - Công ty Phú Điền

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2)

11,420

 

 

 

14

Khu nhà ở xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,400

 

 

 

II

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Trần Sơn xã Đại Lai

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,500

 

 

 

 

Vị trí 1 Tỉnh lộ 285 mới

4,410

 

 

 

2

Khu nhà ở xã Vạn Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

1,790

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

2,550

 

 

 

3

Khu nhà ở tại xã Đông Cứu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,500

 

 

 

 

- Vị trí 1 Tỉnh lộ 280 (đoạn từ khu hồ sinh thái Thiên Thai đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình)

7,850

 

 

 

III

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã Quảng Phú, huyện Lương Tài

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,340

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,730

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,510

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,040

 

 

 

2

Khu nhà ở xã Tân Lãng, huyện Lương Tài

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,630

 

 

 

IV

HUYỆN QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã Phượng Mao (179 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

2

Khu đô thị mới Tây Hồ; Tùng Bách

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,000

 

 

 

3

Khu dân cư xã Phượng Mao giáp trường THCS Nguyễn Cao và trường THPT Quế Võ số 1

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

4

Khu nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

5

Khu dân cư xã Châu Phong (216 lô - công ty Châu Cầu)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

V

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 

I

Khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,310

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,160

 

 

 

2

Khu dân cư Đống Đồn, thôn Đa Tiện, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,310

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,160

 

 

 

3

Khu DCDV xã Xuân Lâm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,270

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,490

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,100

 

 

 

4

Khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm (Xuân Lâm, Song Liễu- Ngũ Thái)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,200

 

 

 

5

Khu nhà ở Gốc Sơn, Đồng Định, Sau Chùa, xã Hà Mãn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11,080

 

 

 

6

Khu dân cư xã Song Hồ, huyện Thuận Thành (Khu ven đê)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

7

Khu nhà ở và công trình công cộng xã Song Hồ (Giáp kênh Bắc)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4,270

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5,490

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6,100

 

 

 

8

Khu dân cư thôn Trà Lâm, thôn Tư Thế, xã Trí Quả

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

9

Khu nhà ở xã An Bình (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Ánh Dương)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

10

Khu nhà ở thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

11

Khu nhà ở An Bình, huyện Thuận Thành (Khu nhà ở Phú Trường An, xã An Bình)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

12

Khu nhà ở và tái định cư thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

13

Khu dân cư Tứ Cờ, thôn Đồng Ngư, thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

14

Khu nhà ở thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

15

Khu nhà ở thôn Đại Trạch (Khu số 1), xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

16

Khu nhà ở Đức Việt, xã Gia Đông

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,110

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5,840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6,570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,300

 

 

 

 

Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông

8,100

 

 

 

17

Khu dân cư 4, 5 xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

18

Khu nhà ở thôn Kênh, Dư Xá, Phủ, xã Ninh Xá

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

19

Khu dân cư thôn Nghĩa Xá, xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

20

Khu dân cư thôn Nội, xã Mão Điền

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

VI

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Khu nhà ở DCDV Bãi Dé, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7,800

 

 

 

2

Khu nhà ở DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8,000

 

 

 

3

Khu nhà ở cư thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,000

 

 

 

4

Khu dân cư Núi Móng xã Hoàn Sơn (1,3ha-61 lô Công ty Trọng Tín)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,060

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,400

 

 

 

5

Khu DCDV thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,000

 

 

 

6

Khu dân cư thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

7

Khu dân cư dịch vụ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du (Làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đại Sơn)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

8

Khu nhà ở DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,810

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,740

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,680

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2ha - 88 lô, công ty Như Anh Vũ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,000

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

12

Khu dân cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,000

 

 

 

13

Khu nhà ở thôn Dương Húc xã Đại Đồng (43 lô - công ty Mạnh Dương)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

14

Khu nhà ở xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (291 lô - 7,6ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

15

Khu dân cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

16

Khu dân cư xã Phú Lâm, huyện Tiên Du (Dự án xây dựng nông thôn mới và tái định cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

17

Khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (72 lô - công ty Minh Triết)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,000

 

 

 

18

Khu cư nông thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du (2,8ha - 118 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

19

Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (181 lô - Công ty Khởi Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,600

 

 

 

20

Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Ven QL38 - Trại gà cũ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

22

Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Sơn Long Vina)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

23

Khu nhà ở thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

24

Khu nhà ở xã Tân Chi (2ha- 99 lô công ty Thông Nghiệp)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

VII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Khu nhà ở thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong (Công ty HAD và công ty Đông Đô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,200

 

 

 

 

- Vị trí 1 Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao QL18 với TL286)

11,260

 

 

 

2

Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Phong)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,200

 

 

 

3

Khu nhà ở xã Long Châu, huyện Yên Phong (Khu số 3 thôn Ngô Xá)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

4

Khu nhà ở thôn Mẫn Xá, xã Long Châu, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

5

Khu nhà ở xã Yên Trung - Công ty An Bình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

6

Khu nhà ở thôn Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

7

Khu nhà ở thôn Trung Lạc, xã Yên Trung, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,200

 

 

 

8

Khu nhà ở thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,000

 

 

 

9

Khu ao trên, thôn Đức Lân và khu hồ Yên Sơn, thôn An Ninh, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

10

Khu dân cư số 2 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,000

 

 

 

11

Khu dân cư (thôn Phú Đức, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,000

 

 

 

12

Khu dân cư số 3 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,000

 

 

 

13

Khu dân cư thôn Thọ Vuông, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

14

Khu dân cư thôn Bình An, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3,120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4,160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5,200

 

 

 

15

Khu dân cư xã Văn Môn, huyện Yên Phong (khu hoàn vốn BT)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

16

Khu nhà ở thôn Phù Xá, xã Văn Môn, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,000

 

 

 

17

Khu nhà ở thôn Đoài, thôn Như Nguyệt xã Tam Giang, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường TL277 mới

5,200

 

 

 

18

Khu nhà ở thôn Đông, xã Tam Giang, huyện Yên Phong (KĐT Hải Quân)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

19

Khu dân cư thôn Nguyệt Cầu, xã Tam Giang, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

20

Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong -Tổng công ty Viglacera (xã Đông Tiến)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2,700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3,150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

3,600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4,050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

4,500

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Đại Lâm, xã Tam Đa, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

22

Khu nhà ở Dũng Liệt, huyện Yên Phong

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

23

Khu nhà ở Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

1,920

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

2,240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

2,560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

2,880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

3,200

 

 

 

Ghi chú:

Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

 

Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Địa bàn

Mức giá

1

Thành phố Bắc Ninh

1,700

2

Thị xã Từ Sơn

1,450

3

Huyện Gia Bình

1,200

4

Huyện Lương Tài

1,050

5

Huyện Quế Võ

1,200

6

Huyện Thuận Thành

1,200

7

Huyện Tiên Du

1,450

8

Huyện Yên Phong

1,200

 

Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Stt

Địa bàn

Giá đất ở cùng vị trí (%)

Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

1

Thành phố Bắc Ninh

100

70

2

Thị xã Từ Sơn

100

70

3

Huyện Gia Bình

100

70

4

Huyện Lương Tài

100

70

5

Huyện Quế Võ

100

70

6

Huyện Thuận Thành

100

70

7

Huyện Tiên Du

100

70

8

Huyện Yên Phong

100

70

 

Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn)
(Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)

Stt

Địa bàn

Giá đất ở cùng vị trí (%)

Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

1

Thành phố Bắc Ninh

100

80

2

Thị xã Từ Sơn

100

80

3

Huyện Gia Bình

100

80

4

Huyện Lương Tài

100

80

5

Huyện Quế Võ

100

80

6

Huyện Thuận Thành

100

80

7

Huyện Tiên Du

100

80

8

Huyện Yên Phong

100

80

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

  • Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản