- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3015/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. CẤP TỈNH (122)
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ(18)
1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
5. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
6. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp |
8. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
9. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
10. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
11. Hợp nhất công ty luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
12. Sáp nhập công ty luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
13. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
14. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
15. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
16. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
17. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
18. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (6)
19. Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
20. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
21. Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
22. Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
23. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
24. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (22)
25. Bổ nhiệm công chứng viên.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ Tư pháp 30 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, Quyết định bổ nhiệm công chứng viên | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
26. Bổ nhiệm lại công chứng viên.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ Tư pháp 30 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp thẩm định, Quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên | Bộ Tư pháp | 30 ngày |
27. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 15 ngày; Bộ Tư pháp 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
B3 | Bộ Tư pháp xem xét, Quyết định miễn nhiệm công chứng viên | Bộ Tư pháp | 15 ngày |
28. Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | UBND tỉnh | 19.5 ngày |
29. Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 18.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
30. Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 18.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
31. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 18.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
32. Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 29,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 28.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
33. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
34. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
35. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
36. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ (TH 02) | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
37. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
38. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
39. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
40. Cấp lại Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
41. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
42. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
43. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
44. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
45. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
46. Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (9)
47. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 20 ngày, Sở Tư pháp giúp UBND tỉnh cấp thẻ.)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Giúp UBND tỉnh cấp Thẻ giám định viên tư pháp, trình UBND tỉnh ký, đóng dấu | Sở Tư pháp | 02 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình UBND tỉnh ký Thẻ giám định viên tư pháp | Chuyên viên UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh ký Thẻ giám định viên tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
48. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 10 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 06 ngày |
B3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
49. Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND cấp tỉnh 10 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 8.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
50. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND cấp tỉnh 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 28.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
51. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND cấp tỉnh 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 28.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
52. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; UBND cấp tỉnh 10 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 5.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
53. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 29.5 ngày |
54. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
55. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (6)
56. Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày
|
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
57. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
58. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
59. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
60. Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
61. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (5)
62. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
63. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
64. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
65. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
66. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
VII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (8)
67. Cấp thẻ đấu giá viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
68. Cấp lại thẻ đấu giá viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
69. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
70. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
71. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
72. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
73. Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 89.5 ngày |
74. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (9)
75. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
76. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
77. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
78. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
79. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
80. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
81. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
82. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
83. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10)
84. Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
85. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
86. Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
87. Thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
88. Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
89. Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
90. Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
91. Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
92. Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | Không quy định |
93. Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Người đứng đầu tổ chức TGPL | 2.5 ngày |
b) 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại đối với Giám đốc Sở Tư pháp.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Giám đốc Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
X. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (13)
94. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư pháp: 20 ngày; UBND tỉnh: 20 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 18.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 15 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh Xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
95. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 13.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
96. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 13.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
97. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 13.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên UBND tỉnh | 10 ngày |
B6 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
98. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
99. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
100. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
101. Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
102. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
103. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
b) Trường hợp thay đổi khác thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6,5 ngày |
104. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
105. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 6.5 ngày |
106. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
X. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC (3)
107. Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
108. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ, ban hành, trao Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường. | Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại) | 134,5 ngày |
109. Phục hồi danh dự
Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 12 ngày |
B3 | Thông báo về việc tổ chức phục hồi danh dự | UBND cấp xã nơi người được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo | 2,5 ngày |
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (3)
110. Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
111. Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
112. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9.5 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 14.5 ngày |
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (4)
113. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng:
- Thời hạn giải quyết: 165 ngày, không kể thời gian niêm yết (60 ngày) và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):
( Sở Tư pháp: 50 ngày;Bộ Tư pháp: 60 ngày;Công an tỉnh: 30 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh 25 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
B2 | Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi |
|
|
2.1 | - Trường hợp có công dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu nhận con nuôi, Sở Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi và có văn bản giới thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo thủ tục nuôi con nuôi trong nước. | Sở Tư pháp, UBND xã |
|
2.2 | Trường hợp không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi |
| 07 ngày |
| Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi, xác minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp | 6,5 ngày (Thời gian thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi là 60 ngày) |
| Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tư pháp | ½ ngày |
3 | Cơ quan Công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ | Công an tỉnh | 30 ngày |
4 | Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài | Sở Tư pháp | 07 ngày |
4.1 | Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ: - Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên. - Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp | 4,5 ngày Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến |
| Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tư pháp | ½ ngày |
4.2 | Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ |
|
|
| - Dự thảo văn bản niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ để niêm yết tại UBND cấp xã. - Hết thời hạn niêm yết, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | Sở Tư pháp | 4,5 ngày Thời hạn niêm yết: 60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại UBND cấp xã |
| Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tư pháp | ½ ngày |
5 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Bộ Tư pháp | 15 ngày |
6 | Giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài | Sở Tư pháp | 30 ngày |
6.1 | Kiểm tra hồ sơ của người nhận con nuôi (do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. | Sở Tư pháp | 29 ngày |
6.2 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
7 | Cho ý kiến giới thiệu trẻ em | Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày |
7.1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
7.2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
7.3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
7.4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
7.5 | UBND tỉnh trả hồ sơ cho Sở Tư Pháp | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
8 | Báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em (nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh và báo cáo kết quả cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh) | Sở Tư pháp | 01 ngày |
9 | Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài | Cục con nuôi, Bộ Tư pháp | 30 ngày |
10 | Thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài | Cục con nuôi, Bộ Tư pháp | 15 ngày |
11 | Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | 03 ngày |
11.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). | Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
11.2 | Đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
12 | Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày |
12.1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
12.2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
12.3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
12.4 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
12.5 | UBND tỉnh trả hồ sơ cho Sở Tư pháp | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
13 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | Sở Tư pháp | 01 ngày |
114. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày hoặc 65 ngày, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):
(Sở Tư pháp: 20 ngày; Bộ Tư pháp: 15 ngày hoặc 30 ngày; UBND tỉnh 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | 01 ngày |
2 | Xử lý hồ sơ |
| 15 ngày |
| - Kiểm tra hồ sơ. - Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên. - Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp | 11 ngày (Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến) |
| Xem xét, báo cáo để xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Hành chính Tư pháp | 02 ngày |
| Xem xét, ký duyệt văn bản; | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
| Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 01 ngày |
3 | Thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp * Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp | Cục con nuôi, Bộ Tư pháp | 15 ngày 30 ngày 15 ngày 15 ngày |
4 | Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | 03 ngày |
4.1 | - Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). | Phòng Hành chính Tư pháp | 02 ngày |
4.2 | Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh; | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ½ ngày |
4.3 | Đóng dấu, phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư | ½ ngày |
5 | Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày |
| UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
| Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
| Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
| Xem xét hồ sơ và ký Quyết định của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
| UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP UBND tỉnh | 01 ngày |
6 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | Sở Tư pháp | 01 ngày |
115. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
( Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và Trả kết quả
| Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh | ¼ ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | ¼ ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | ½ ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Tư pháp | 01 ngày |
116. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
( Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 20 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1và B10 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và Trả kết quả | Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh | 1/2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Tư pháp | 15 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 7 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Tư pháp | 4 ngày |
XIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (5)
117. Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 44.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày; Các cơ quan Trung ương: 60 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình | Sở Tư pháp | 44 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương | Bộ Tư pháp; | 60 ngày |
118. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 50 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình | Sở Tư pháp | 29 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương | Bộ Tư pháp; | 50 ngày |
119. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 40 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình | Sở Tư pháp | 29 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B9 | Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương | Bộ Tư pháp; | 40 ngày |
120. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp: 10 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp xác minh | Sở Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp đề nghị xác minh | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
B4 | Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | 10 ngày |
B5 | Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Tư pháp | 05 ngày |
b) Trường hợp không có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp, Công an tỉnh: 45 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp, Công an tỉnh xác minh | Sở Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp, Công an tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
B4 | Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp và Công an tỉnh. | Bộ Tư pháp | 10 ngày |
Công an tỉnh | 45 ngày | ||
B5 | Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Tư pháp | 05 ngày |
121. Xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 4.5 ngày |
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (1)
122. Cấp bản trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 06 giờ |
B. CẤP HUYỆN (32)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12)
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 1,75 ngày |
3. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 1,75 ngày |
4. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
8. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
9. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng tư pháp | 0,75 ngày |
10. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 1,5 ngày |
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 1,5 ngày |
12. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 1,5 ngày |
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2)
13. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ, ban hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường | Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại). | 134,5 ngày |
14. Phục hồi danh dự
Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 12 ngày |
B3 | Thông báo về việc tổ chức phục hồi danh dự | UBND cấp xã nơi người được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo | 2,5 ngày |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1)
15. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
a) Tổng thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc. Trường hợp không phải xác minh
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,75 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện: Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 2,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16)
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
17. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 3.5 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
18. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 09 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
19. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 2.5 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
20. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 8.5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
21. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 8.5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
22. Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 1.75 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
b) Trường hợp đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
23. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 03 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
24. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
24.1. Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 1.5 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
24.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
a) Trong trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
b) Trong trường hợp cần phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 04 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
25. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 08 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
26. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 08 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
27. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 1.5 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 giờ |
b) Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
28. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 21 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
29. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 21 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
30. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 21 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
31. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | 0.5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 06 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
XV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (1)
32. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải thuộc UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0.25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 1.75 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện | 0.25 ngày |
C. CẤP XÃ (39)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11)
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
5. Quy trình thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBNDxã | 0,25 ngày |
6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
7. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
8. Chứng thực di chúc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
9. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3)
12. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan | Công chức phụ trách lĩnh vực | 10 ngày |
B3 | Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi | Công chức phụ trách lĩnh vực | 15 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi/ Trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi | Công chức phụ trách lĩnh vực/ Lãnh đạo UBND cấp xã | 3,5 ngày |
13. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 03 ngày |
B3 | Cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi | UBND cấp xã | 1.5 ngày |
14. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | ½ ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan | Công chức tư pháp - hộ tịch | 20 ngày |
B3 | Có ý kiến giải quyết việc nuôi con nuôi | Sở Tư pháp | 10 ngày |
B4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi | UBND cấp xã | ½ ngày |
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
15. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ, ban hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường | Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại) | 134,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (19)
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 04 giờ |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
17. Thủ tục đăng ký khai sinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 04 giờ |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
18. Thủ tục đăng ký kết hôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian Thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 04 giờ |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
19. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
20. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 6.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
21. Thủ tục đăng ký khai tử
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 04 giờ |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
22. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
23. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
24. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
25. Thủ tục đăng ký giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
26. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Văn UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
27. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
27.1. Đối với thay đổi, cải chính thông tin hộ tịch:
a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 4.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
27.2. Đối với bổ sung thông tin hộ tịch: Trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 04 giờ |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
28. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 21.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
29. Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 3.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 23.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
30. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 23 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
31. Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 23 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
32. Thủ tục đăng ký lại khai tử
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
b) Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 08 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
33. Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 10 ngày |
b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội: 17 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 12 ngày |
c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 17 ngày |
34. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội; Cơ quan Công an | 15 ngày |
b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần hoàn thiện, bổ sung thông tin: 22 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội; Cơ quan Công an | 17 ngày |
c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B5 | Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em | Cơ quan Bảo hiểm xã hội; Cơ quan Công an | 20 ngày |
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (5)
35. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
36. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 1.5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
37. Công nhận hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5
| Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
38. Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
39. Thôi làm hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức Tư pháp | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0.5 ngày |
- 1Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến thiết yếu thuộc lĩnh vực tư pháp theo Quyết định 06/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến thiết yếu thuộc lĩnh vực tư pháp theo Quyết định 06/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 3015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực