Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN | An Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN | Xét Tờ trình số 690/TTr-SXD ngày 23/4/2013 của Sở Xây dựng về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành công bố không điều chỉnh |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH ĐỐI VỚI CẤP TRƯỞNG, PHÓ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP; TRƯỞNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẮC MÊ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH ĐỐI VỚI CẤP TRƯỞNG, PHÓ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP; TRƯỞNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
ỦY BAN
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH ĐỐI VỚI CẤP TRƯỞNG, PHÓ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP; TRƯỞNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
ỦY BAN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
ỦY BAN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 85.606,46 | 7.006,08 | 4.829,06 | 4.256.54 | 7.321,10 | 8.024,73 | 4.691,37 | 14.696,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.585,44 | 6.183,41 | 4.165,45 | 3.890.83 | 6.088,74 | 5.957,71 | 3.523,58 | 10.909,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.687,21 | 361,41 | 343,24 | 382,92 | 563,63 | 195,72 | 144,11 | 431,34 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 655,05 | 83,77 | 55,92 | 28,53 | 9,11 | 74,69 | 48,3 | 70,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.320,84 | 941,04 | 1.170,08 | 676,18 | 549,3 | 181,14 | 395,52 | 900,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.937,13 | 174,34 | 145,81 | 78,56 | 193,35 | 141,74 | 228,5 | 67,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.760,75 | 1.929,40 | 859,29 | 252,7 | 1.463,37 | 1.438,21 | 141,99 | 2.531,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.132,96 |
|
|
|
| 2.733,02 | 1.625,93 | 3.921,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.588,82 | 2.716,71 | 1.640,78 | 2.494,33 | 3.313,00 | 1.262,55 | 985,92 | 3.051,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,78 | 9,47 | 6,25 | 6,14 | 5,58 | 5,33 | 1,37 | 6,09 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 86,96 | 51,05 |
|
| 0,01 |
| 0,24 | 0,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.019,09 | 406,6 | 222,59 | 178,7 | 229,46 | 369,34 | 312,43 | 936,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,22 | 1,91 | 2,1 | 3 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,29 | 0,5 |
|
|
|
| 0,79 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,8 | 0,4 |
| 0,05 |
| 0,04 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,33 | 1,42 |
|
|
| 0,25 |
| 0,24 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 944,75 | 121,32 |
|
| 84,32 |
| 12 | 727,11 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.852,81 | 107,62 | 117,73 | 76,46 | 65,58 | 287,34 | 268,22 | 65,7 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,03 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,28 | 0,51 |
| 0,15 |
|
| 1,12 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 310,08 |
| 31,47 | 29,44 | 35,17 | 17,85 | 22,55 | 36,79 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 47,71 | 47,71 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,58 | 8,03 | 1,4 | 0,25 | 0,35 | 0,24 | 0,29 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 16,82 | 3,8 |
| 1,54 | 0,07 | 0,14 |
| 0,52 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,54 | 0,04 | 0,74 | 0,44 | 0,42 |
| 0,28 | 0,46 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,34 | 113,24 | 69,15 | 67,17 | 43,55 | 63,45 | 7,18 | 105,74 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 11.001,94 | 416,07 | 441,02 | 187,01 | 1.002,90 | 1.697,68 | 855,36 | 2.850,16 |
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.006,09 | 7.006,09 |
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 85.606,46 | 2.602,45 | 4.455,99 | 7.119,61 | 9.087,82 | 7.782,97 | 3.732,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.585,44 | 2.516,47 | 3.859,46 | 5.043,35 | 8.139,38 | 7.385,73 | 2.922,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.687,21 | 74,01 | 223 | 36,99 | 454,12 | 280,66 | 196,06 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 655,05 |
| 70,37 | 11,76 | 37,26 | 108,05 | 56,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.320,84 | 411,38 | 223,69 | 318,58 | 1.315,82 | 74,38 | 163,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.937,13 | 26,73 | 76,31 | 89,74 | 62,78 | 608,62 | 43,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.760,75 | 1.312,30 | 2.286,54 | 1.655,50 | 2.085,41 | 3.347,30 | 457,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.132,96 |
|
| 2.851,69 |
| 1,13 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.588,82 | 691,54 | 1.044,31 | 90,37 | 4.211,31 | 3.028,25 | 2.058,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,78 | 0,51 | 5,61 | 0,49 | 9,84 | 10,39 | 3,71 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 86,96 |
|
|
| 0,1 | 35 | 0,4 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.019,09 | 55,59 | 95,37 | 570,89 | 302,61 | 165,06 | 173,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,22 |
|
|
| 4,21 |
| 3 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,8 |
|
|
|
| 0,31 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,33 |
|
|
|
| 2,42 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 944,75 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.852,81 | 23,5 | 41,17 | 547,31 | 128,08 | 56,33 | 67,77 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,03 |
|
|
| 0,95 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,28 |
|
|
|
| 0,5 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 310,08 | 11,9 | 21,16 | 15,27 | 41,98 | 28,52 | 17,98 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 47,71 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,58 | 0,27 | 0,18 | 0,31 | 0,62 | 0,77 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 16,82 |
| 1,89 |
| 8,18 | 0,02 | 0,66 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,54 |
| 0,14 | 0,26 | 0,37 | 0,07 | 0,32 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,34 | 19,92 | 30,83 | 7,74 | 118,22 | 75,86 | 81,29 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 |
|
|
|
| 0,26 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 11.001,94 | 30,39 | 501,16 | 1.505,37 | 645,83 | 232,18 | 636,81 |
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.006,09 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1,00 | Đất nông nghiệp | NNP | 151,44 | 7,67 | 5,95 | 4,31 | 4,70 | 26,17 | 13,88 | 2,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,55 | 0,67 | 0,95 | 0,21 | 0,05 | - | 0,55 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,33 | 1,20 | 1,30 | 1,05 | 0,05 | 0,17 | 3,02 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,75 | 1,10 | 0,50 | - | - | - | 0,50 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,00 | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 101,81 | 4,70 | 3,20 | 3,05 | 4,60 | 24,00 | 9,81 | 1,90 |
2,00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,24 | 0,66 | 0,25 | 0,05 | - | - | 0,18 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,55 | 0,50 | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 | - | 0,11 | - | - | - | 0,18 | - |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | - | 0,14 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1,00 | Đất nông nghiệp | NNP | 151,44 | 0,66 | 0,40 | 46,03 | 30,00 | 5,56 | 3,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,55 | - | 0,40 | 0,67 | - | - | - |
- | Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | . | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,33 | 0,66 | - | 0,01 | 0,40 | 0,66 | 0,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,75 | - | - | - | 2,60 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30,00 | - | - | 25,00 | 5,00 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,00 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 101,81 | - | - | 20,35 | 22,00 | 4,90 | 3,30 |
2,00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,24 | - | 0,05 | 0,05 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,55 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 | - | - | 0,05 | - | - | - |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 0,16 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 | - | 0,05 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 158,91 | 9,84 | 6,2 | 4,83 | 4,9 | 26,4 | 14,13 | 2,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,59 | 0,67 | 0,95 | 0,21 | 0,05 | 0,01 | 0,55 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,04 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,79 | 3,27 | 1,5 | 1,25 | 0,2 | 0,34 | 3,22 | 0,7 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5 | 1,1 | 0,5 |
| 0,05 | 0,05 | 0,5 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 104,53 | 4,8 | 3,25 | 3,37 | 4,6 | 24 | 9,86 | 1,95 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 558 | 131 |
|
|
| 100 | 100 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 558 | 131 |
|
|
| 100 | 100 |
|
2.7 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 158,91 | 0,91 | 0,65 | 46,38 | 30,25 | 5,82 | 5,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,59 |
| 0,4 | 0,69 |
| 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,04 |
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,79 | 0,86 | 0,2 | 0,28 | 0,6 | 0,86 | 0,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5 | 0,05 |
| 0,05 | 2,6 | 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30 |
|
| 25 | 5 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2 |
|
| 0 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 104,53 |
| 0,05 | 20,35 | 22,05 | 4,9 | 5,35 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 558 |
|
|
|
| 227 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 558 |
|
|
|
| 227 |
|
2.4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
Kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.380,00 | 310 | 360 | 260 | 1.200,00 | 230 | 200 | 180 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.420,00 | 310 | 360 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 950 |
|
|
|
| 230 | 200 | 180 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.010,00 |
|
| 260 | 1.200,00 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,24 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,34 | 0,48 |
|
|
| 0,25 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 15,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.380,00 | 30 | 450 | 340 | 880 | 1.300,00 | 640 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.420,00 |
| 450 |
|
| 1.300,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 950 |
|
| 340 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.010,00 | 30 |
|
| 880 |
| 640 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,34 |
|
| 10,11 | 5 | 0,5 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 15,08 |
| 10 |
| 5 |
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra