Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2946/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận ti tại Tờ trình số 6721/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2022 và Tờ trình s 7763/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng ti trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa ch http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết th tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện t, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thng thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân th theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy b.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành k từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cc Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN QUY TRÌNH TTHC

GHI CHÚ

Lĩnh vực xây dựng

 

1.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A có cấu phần xây dựng của người quyết định đầu tư

 

2.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A có cấu phần xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng

 

3.

Thẩm định, Quyết định đầu tư dự án nhóm B có cu phần xây dựng sử dụng vốn đu tư công thuộc Ngân sách Thành phố

 

4.

Thẩm định dự án nhóm B có cu phần xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thuộc Ngân sách Thành ph

 

5.

Thẩm định, Quyết định đầu tư dự án nhóm C có cấu phần xây dựng sử dụng vốn đu tư công thuộc Ngân sách Thành phố

 

6.

Thẩm định dự án nhóm C có cu phần xây dựng sử dụng vốn đu tư công thuộc Ngân sách Thành phố

 

7.

Thẩm định, Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án nhóm B, C có cu phần xây dựng sử dụng vốn đu tư công thuộc Ngân sách Thành phố

 

8.

Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với Công trình cấp I, Cấp đặc biệt

 

9.

Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ s của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với Công trình cấp II, cấp III

 

10.

Thm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với Công trình có cấp nhỏ hơn Cấp III

 

Lĩnh vực giao thông đường thủy

 

11.

Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện nước ngoài

 

12.

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhn phương tiện nước ngoài

 

13.

Xác nhận hàng năm Giấy chng nhận phù hợp an ninh cảng thy nội địa tiếp nhận phương tiện nước ngoài

 

14.

Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động sửa chữa, cải tạo nâng cấp và hoạt động khác trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

15.

ng bố hạn chế giao thông trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

16.

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thy phi cơ

 

17.

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

 

18.

Cấp giấy phép vào cảng thủy nội địa đối với phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

 

19.

Cấp giấy phép rời cảng thủy nội địa đối với phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

 

20.

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

 

21.

Thủ tục điện t đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cng thủy nội địa Việt Nam

 

22.

Xác nhận việc trình báo đường thy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

23.

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

 

24.

Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét vùng nước đường thy nội địa

 

Lĩnh vực hàng hải

 

25.

Tàu biển nhập cảnh

 

26.

Tàu biển xuất cảnh

 

27.

Thủ tục tàu bin quá cnh

 

28.

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng thy nội địa và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng thủy nội địa khác của Việt Nam

 

29.

Tàu bin hoạt động tuyến nội địa có ch hàng nhập khẩu, hàng hóa quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào càng thủy nội địa khác của Việt Nam

 

30.

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng thy nội địa khác của Việt Nam

 

31.

Tàu biển hoạt động tuyến đường thủy nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng thủy nội địa khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2946/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2946/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phan Văn Mãi
  • Ngày công báo: 01/10/2022
  • Số công báo: Từ số 132 đến số 133
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản