Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2939/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 267/TTr-SNN ngày 03/8/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm Quyết định này là Danh mục 04 thủ tục hành chính; bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Thủ tục hành chính số 15, 16, 17, 18 mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:

- Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận.

+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc.

+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 27 ngày làm việc, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 02 ngày làm việc.

+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc.

+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.

b. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng:

- Nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 12 ngày làm việc, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 02 ngày làm việc.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Địa chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Dịch vụ bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 02 ngày làm việc.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Dịch vụ bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến.

Thẩm định cấp lại (Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 02 ngày làm việc.

+ Thẩm định hò sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Địa chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Dịch vụ bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.

+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Dịch vụ bưu chính;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

STT

Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

01

Số 15, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ.

02

Số 16, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ.

03

Số 17, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ

04

Số 18, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 2939/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản