- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnhTuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
35 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5ngày làm việc
| Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 8 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 3 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục: Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 3 ngày làm việc |
|
11. Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
12.Thủ tục: Giãn tiến độ đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
13. Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| …ngày làm việc |
|
14. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| .. ngày làm việc |
|
15. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
16. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
17. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương )
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
18. Thủ tục: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 3 ngày làm việc |
|
19. Thủ tục: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
20. Thủ tục: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay khi nhà đầu tư nộp GCNĐK ĐT | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| .. ngày làm việc |
|
21. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 18 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
22. Thủ tục: Điều chỉnh, Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 18 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
23. Thủ tục: Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 8 ngày làm việc nhóm B 5 ngày làm việc nhóm C | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 10 ngày làm việc nhóm B 7 ngày làm việc với nhóm C |
|
24. Thủ tục: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
25. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 4 ngày làm việc |
|
26. Thủ tục: Tiếp nhận thoả ước LĐTT của doanh nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 8 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
27. Thủ tục: Nhận thông báo việc tổ chức làm thêm 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản thông báo | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| … ngày làm việc |
|
28. Thủ tục: Thông báo về việc chuyển địa điểm, đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản thông báo | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| … ngày làm việc |
|
29. Thủ tục: Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản báo cáo | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| …ngày làm việc |
|
30. Thủ tục: Báo cáo tình hình họat động cho thuê lại doanh nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản báo cáo | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng nghiệp vụ tổng hợp | |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo | |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa
| |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| …ngày làm việc |
|
31. Thủ tục: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
32. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
33. Thủ tục: Thu hồi Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
34. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 2 ngày làm việc |
|
35. Thủ tục: Tiếp nhận và xử hồ sơ đăng ký thực hiện hợp đồng của doanh nghiệp, đưa người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề thời gian dưới 90 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |||
4 bước |
| 5 ngày làm việc |
|
20 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 3 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc | UBND tỉnh
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 4 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1ngày làm việc
| 13 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 9 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | UBND tỉnh
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 40 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội ..ngày làm việc ...ngày làm việc …ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
| |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | |||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | |||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | UBND tỉnh
| ||
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | Ban Quản lý các KCN
| ||
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | |||
9 bước |
|
|
4.Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | UBND tỉnh
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 14 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
5.Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 3 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 1ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 9,5 ngày làm việc | UBND tỉnh
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Điều chỉnh Quyết Định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 9 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | UBND tỉnh
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 40 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường cấp tỉnh
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường cấp huyện
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp theo pháp luật về bảo vệ môi trường
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 10,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 13,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
12. Thủ tục: thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường đơn giản của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở TNMT | 2,,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở TNMT | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 2 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 7 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 1 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 5 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 1 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 5 ngày làm việc |
16. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 1 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 5 ngày làm việc |
17. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 1 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 5 ngày làm việc |
18. Thủ tục: Cấp giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của các doanh nghiệp và vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | 4 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương) |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | 1 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | 1 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
9 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
19. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của các doanh nghiệp và vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Sau khi doanh nghiệp có đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh với nội dung đúng như nội dung Giấy phép kinh doanh đã cấp của Bộ CT | .. ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | |||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | |||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | .. ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
| |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | |||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | |||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | |||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | .. ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN
| |
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | |||
..bước |
|
| …ngày làm việc |
20. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Sau khi doanh nghiệp có văn bản điều chỉnh bổ sung cấp giấy phép KD và có ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương
| .. ngày làm việc | Sau khi có ủy quyền Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn BQL các KCN | |||
Bước 3 | Xin ý kiến thẩm định của cơ quan tỉnh | Phòng chuyên môn Sở Công thương | |||
Bước 4 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | .. ngày làm việc | Sở Công thương (Bộ công thương)
| |
Bước 5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Sở Công thương | |||
Bước 6 | Ký phê duyệt chuyển kết quả TTHC cho cơ quan BQL | Lãnh đạo Sở Công thương | |||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Công thương | |||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Bộ phận một cửa | .. ngày làm việc | Ban Quản lý các KCN | |
Bước 9 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận một cửa | |||
..bước |
|
| …ngày làm việc |
- 1Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 293/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực