- 1Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2926/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 93 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2926/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thủy sản (20 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | BNN-STG-288027 | không quá 02 ngày làm việc | Không có | + Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | BNN-STG-288028 | không quá 02 ngày làm việc | Không có | + Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
3 | Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác | T-STG-284817-TT | 02 ngày làm việc | Không có | + Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
4 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | T-STG-284818-TT | 02 ngày làm việc | Không có | + Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
5 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thuỷ sinh quy định tại các Phụ lục II, III của Cites. | T-STG-202990-TT | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có | + Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/08/2008 |
6 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | T-STG-203012-TT | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | + Lệ phí: 40.000 đồng/lần; + Phí: * Kiểm tra hàng năm: . Kiểm tra phần vỏ:1.500 đồng/TĐK . Kiểm tra phần máy tàu: 1.000 đồng/cv * Kiểm tra lần đầu, định kỳ : . Kiểm tra phần vỏ: 3.500 đồng/TĐK . Kiểm tra phần máy tàu và trang thiết bị buồng máy: 2.000đ/cv . Kiểm tra An toàn tàu cá: 50.000 đồng/ lần/tàu/năm . Kiểm tra bất thường, tai nạn: 80% mức thu phí kiểm tra hàng năm (đồng/lần/tàu) | + Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 + Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 |
7 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | T-STG-203015-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | + Gia hạn hoặc cấp lại: 20.000 đồng/lần. + Đổi giấy phép: 40.000 đồng/lần. | + Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 + Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 |
8 | Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá | T-STG-203016-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
9 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời | T-STG-203018-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
10 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá | T-STG-203021-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
11 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | T-STG-203022-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ |
12 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | T-STG-203026-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ |
13 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | T-STG-203028-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
14 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | T-STG-203031-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng | T-STG-203032-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu | T-STG-203033-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
17 | Chấp thuận đóng mới tàu cá | T-STG-030033-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 |
18 | Chấp thuận cải hoán tàu cá | T-STG-030042-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không có | + Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 |
19 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | T-STG-031818-TT | 03 ngàykể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 40.000 đồng | + Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 |
20 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | T-STG-031873-TT | 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 20.000 đồng | + Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 |
II | Lĩnh vực Thú y (15 TTHC) | ||||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | STG-287701 | + 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; + 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 50.000 đồng/lần. | + Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. + Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; + Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | STG-287702 |
| 50.000 đồng/lần.
| + Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. + Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; + Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | T-STG-286424-TT | 15 ngày làm việc | 900.000 đồng/lần. | +Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; +Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
4 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | T-STG-286425-TT | + 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn; + 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | + Cơ sở: 1.000.000 đồng/lần. +Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối: 450.000 đồng/lần. Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | +Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | T-STG-286426-TT | 08 ngày làm việc | 230.000 đồng/ lần | + Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm; + Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; + Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | T-STG-286427-TT | 05 ngày làm việc | 230.000 đồng/lần | + Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; + Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/; + Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | T-STG-286428-TT | 20 ngày làm việc | 300.000 đồng/lần | +Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | T-STG-286429-TT | + 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. + 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | + Thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | +Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | T-STG-286430-TT | 20 ngày làm việc | + Thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | +Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | T-STG-286431-TT | + 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng; + 17 ngày làm việc: đối với trường hợp còn lại. | +Thẩm định cơ sở : 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | +Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | T-STG-286433-TT | 15 ngày làm việc | 300.000đồng/lần | + Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | T-STG-286434-TT | 02 ngày làm việc | 300.000đồng/lần | + Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 . + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | T-STG-286435-TT | 20 ngày làm việc | +Thẩm định cơ sở : 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | + Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | T-STG-286436-TT | 20 ngày làm việc | + Thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | +Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. +Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | T-STG-286437-TT | 13 ngày làm việc | + Thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần. + Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế. | + Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 . + Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
III | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (09 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | STG-287390 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phân bón vô cơ 1.200.000 đồng - Phân bón hữu cơ và phân bón khác 6.000.000 đồng | + Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017; + Thông tư số 207/2016/ TT-BTC ngày 09/11/2016 + Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 . |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | STG-287391 | + 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. + 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. | Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
| + Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017. + Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | STG-287392 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không có | +Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | STG-287393 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không có | + Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
|
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | STG-287394 | + 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. + 1 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Không có
| +Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017. + Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
|
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284812-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ. | Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần | + Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực phẩm năm 2013. + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. + Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 + Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284813-TT | 21 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ | + Cửa hàng: 500.000 đồng/lần; + Đại lý: 1.000.000 đồng/lần. | + Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. + Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. + Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284814-TT | + 21 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. + 05 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở được xếp Loại A theo quy định tại Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT | + Cửa hàng: : 500.000 đồng/lần; + Đại lý: 1.000.000 đồng/lần.
| + Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. + Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. + Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012.
|
9 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284815-TT | 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ | 300.000 đồng/lần.
| + Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013. + Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012. + Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. |
IV | Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) | T-STG-284322-TT | 05 ngày | Không | + Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 + Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 +Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu( đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) | T-STG-284323-TT | 04 ngày | Không | + Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 + Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 + Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
V | Lĩnh vực Thủy lợi (08 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | T-STG-284804-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
2 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | T-STG-284805-TT | + 15 ngày làm việc, (Đối với Khoản 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN) + 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 1, 2, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN) | Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
3 | Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | T-STG-284806-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ | Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
4 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: Các loại xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) (K5, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | T-STG-284807-TT | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
| Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
5 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (K9, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | T-STG-284808-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ
| Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | T-STG-284809-TT | + 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 3, 5 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN) + 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 4, 6, 7, 8, 9 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN) + 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ (Đối với Khoản 1, 2, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN) | Không | + Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 ; + Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
7 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | T-STG-284810-TT | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ | Không | + Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN , ngày 01/11/2004. + Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | T-STG-284811-TT | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hổ sơ hợp lệ | Không | + Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN , ngày 01/11/2004. + Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
VI | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (04 TTCHC) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | T-STG-284344-TT | 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | Không có | + Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | T-STG-284325-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | 700.000 đồng/cơ sở | + Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 + Thông tư 286/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | T-STG-284326-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | Không | + Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 + Thông tư 286/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 .
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | T-STG-284327-TT | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | Không | + Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp (07 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký công nhận cây đầu dòng | T-STG-275199-TT | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | + Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. + Phí: 2.000.000đ/cây.
| - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012. - Thông tư số 180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính. |
2 | Đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng | T-STG-275203-TT | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | + Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. + Phí: 500.000 đồng/vườn. | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012. - Thông tư số 180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011. |
3 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | T-STG-275206-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | + Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. + Phí thẩm định công nhận lại cây đầu dòng: 1.400.000đ/cây; + Phí thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng: 350.000đ/1 giống. | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT , ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 180/2011/TT-BTC , ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính. |
4 | Đăng ký công bố hợp quy | T-STG-275209-TT | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | Không | + Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | T-STG-274592-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ | - Lệ phí :150.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đồng/ 01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm | + Luật an toàn vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; + Luật quảng cáo 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; + Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011; + Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; + Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. |
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo | T-STG-274604-TT | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị của cơ sở | - Lệ phí :150.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đồng/ 01 lần cấp/ 01 sản phẩm. + Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/ 01 sản phẩm | + Luật an toàn vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; + Luật quảng cáo 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; + Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011; + Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; + Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. |
7 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | T-STG-274614-TT | 13 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| + Lệ phí: 30.000 đồng/01 người.
| + Luật An toàn vệ sinh thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; + Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012; + Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; + Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013. |
VIII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn (05 TTHC) | ||||
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | T-STG-274522-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Không | - Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
2 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | T-STG-274543-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Không | - Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013. - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014. |
3 | Công nhận làng nghề | T-STG-203146-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP , ngày 07/7/2006 của Chính Phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. - Thông tư số 116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006. |
4 | Công nhận làng nghề truyền thống | T-STG-203141-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP , ngày 07/7/2006. - Thông tư số 116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006. |
5 | Công nhận nghề truyền thống | T-STG-203144-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP , ngày 07/7/2006. - Thông tư số 116/2006/TT-BNN , ngày 18/12/2006. |
IX | Lĩnh vực Lâm nghiệp (22 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm | T-STG-197800-TT | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật bảo vệ & Phát triển rừng (ngày 14/12/2004) + Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006. + Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005. + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
2 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | T-STG-197807-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008. + Thông tư số 25 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011. |
3 | Cấp giấy phép di chuyển Gấu | T-STG-197813-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008. + Thông tư số 25 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011.
|
4 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp | T-STG-197819-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí cấp chứng chỉ: 100.000 đồng/chứng chỉ. Phí: . Công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/01 Giống; . Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng: 475.000 đồng/01 Giống; . Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.750.000 đồng/01 vườn, rừng giống | + Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005. + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT , ngày 06/4/2011. + Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011.
|
5 | Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con | T-STG-197828-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 750,000 đồng/lô giống
| + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 Ngày 24 tháng 03 năm 2004; + Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005. + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. + Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011. |
6 | Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | T-STG-197835-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 750,000 đồng/lô giống
| + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 Ngày 24 tháng 03 năm 2004; + Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005. + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. + Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011. |
7 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác chính gỗ rừng tự nhiên). | T-STG-197861-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
8 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | T-STG-197188-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
9 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên) | T-STG-197199-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
10 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác) | T-STG-197228-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
11 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề | T-STG-197231-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
12 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh) | T-STG-197234-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
13 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (đối với khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) | T-STG-197243-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
14 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm) | T-STG-197245-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
15 | Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | T-STG-197866-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006. + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
16 | Giao rừng đối với tổ chức | T-STG-197871-TT | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Thông tư số 38/2007/TT-BNN , ngày 25/4/2007 + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011. |
17 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | T-STG-197878-TT | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Thông tư số 38/2007/TT-BNN , ngày 25/4/2007 + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011. |
18 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt | T-STG-197883-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006. + Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006. + Thông tư số 57/2007/TT-BNN ngày 13/6/2007. + Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011. |
19 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước Cites. | T-STG-033121-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | + Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2008. |
20 | Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá | T-STG-033234-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000đ/rừng giống | + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/03//2004; + Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005. + Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 |
21 | Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống trồng | T-STG-033247-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000đ/rừng giống | + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/03//2004; + Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005. + Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 |
22 | Kinh doanh vận chuyển và chế biến lâm sản | T-STG-033756-TT | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có | + Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004; + Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005. |
X | Lĩnh vực Diêm nghiệp (01 TTHC) | ||||
1 | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
| 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có | + Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017. |
Tổng số 93 thủ tục |
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực