- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4252/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2917/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (Tờ trình số 1687/TTr-SCT ngày 04/12/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 629/TTr-UBND ngày 11/12/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 và Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Lĩnh vực Điện | ||||
01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 1.050.000 đồng/ Giấy phép. | Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 350.000 đồng/Giấy phép | |
03 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 400.000 đ/Giấy phép | Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||
01 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | Không có | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | Không có | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
II | Lĩnh vực Điện | ||||
02 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 800.000 đ/Giấy phép | Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
03 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 400.000 đ/Giấy phép | |
04 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 2.100.000 đồng/Giấy phép | |
05 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 700.000 đồng/Giấy phép | Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
06 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Sở Công Thương Quảng Trị | - Phí thẩm định: 800.000 đ/Giấy phép |
Tổng số: 09 TTHC
- 1Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4252/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2018
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực