- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 7Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2893/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ Cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* |
| 219,84 | 100,00 | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,17 | 1,44 |
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,17 | 1,44 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 216,67 | 98,56 | 219,84 |
| 219,84 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,84 | 0,39 | 1,08 | 0,03 | 1,11 | 0,50 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,02 | -0,02 |
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
| 0,01 | -0,01 |
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 3,13 | 1,42 | 0,12 | 3,07 | 3,19 | 1,45 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA |
|
| 0,82 |
| 0,82 | 0,37 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,87 | 0,40 | 0,87 |
| 0,87 | 0,40 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 2,07 |
| 2,07 | 0,94 |
2.13 | Đất sông, suối | SON | 38,11 | 17,34 | 31,53 |
| 31,53 | 14,34 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 38,36 | 17,45 | 88,78 |
| 88,78 | 40,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
| 13,95 |
| 13,95 | 6,35 |
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
| 3,99 |
| 3,99 | 1,81 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,10 | 0,05 | 7,98 |
| 7,98 | 3,63 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
| 2,29 |
| 2,29 | 1,04 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở đô thị |
| 135,36 | 61,57 | 94,54 |
| 91,47 | 41,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | DTD |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 10,95* | 4,09 | 6,86 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,69 | 0,04 | 0,65 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,09 | 3,79 | 3,30 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,17 | 0,26 | 2,91 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| Không có |
(*) Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang phi nông nghiệp lớn diện tích đất nông nghiệp hiện trạng do thống kê năm 2013 đã điều chỉnh lại diện tích đất nông nghiệp của phường: 10,95 ha.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,17 | 3,17 | 3,17 | 10,95 | 7,10 | 6,86 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
| 0,69 | 0,69 | 0,65 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
| 7,09 | 3,37 | 3,30 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,17 | 3,17 | 3,17 | 3,17 | 3,04 | 2,91 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 216,67 | 216,67 | 216,67 | 208,89 | 212,74 | 212,98 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 1,26 | 1,11 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 3,13 | 3,13 | 3,13 | 3,13 | 3,72 | 3,07 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA |
|
|
| 0,82 | 0,82 | 0,82 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 38,11 | 38,11 | 38,10 | 32,71 | 32,71 | 32,71 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 38,36 | 38,36 | 38,36 | 73,85 | 73,56 | 76,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
| 10,50 | 10,50 | 10,50 |
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 5,34 | 5,34 | 5,34 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 0,23 | 0,23 | 0,23 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở đô thị |
| 135,36 | 135,36 | 135,37 | 96,67 | 99,80 | 97,67 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | DTD | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 | 219,84 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4,09 |
|
|
| 3,85 | 0,24 |
1.1 | Đất lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,79 |
|
|
| 3,72 | 0,07 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,26 |
|
|
| 0,13 | 0,13 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| Không có |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường Tân Hưng, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 7 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân phường Tân Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 9Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: 15/07/2014
- Số công báo: Số 40
- Ngày hiệu lực: 12/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực