- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2852/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 231/TTr-SLĐTBXH ngày 10/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan, gồm:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh: 03 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục II)
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh: 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục III)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số 2852 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||||||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC) | ||||||||||||||||||
1. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (04 TTHC) | ||||||||||||||||||
1 | 2.002340 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
| |||||||||
2 | 2.002341 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH) - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
| |||||||||
3 | 2.002342 | Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội tỉnh | Mức độ 2 | Có | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
| |||||||||
4 | 2.002343 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH) - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
| |||||||||
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC) | ||||||||||||||||||
1. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) | ||||||||||||||||||
1 | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
| 20 ngày làm việc
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. | Mã số TTHC cũ là BLĐ-TBVXH-BTN-286397
| |||||||||
III | Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC) | |||||||||||||||||
1. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) | ||||||||||||||||||
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú | ||||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN- 286396 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Được thay thế bởi các TTHC mới ban hành | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số 2852 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (03 TTHC)
1. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mã số TTHC: 2.002341).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (05 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn | Chuyển văn thư phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0.5 ngày |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (05 ngày) | |||
Bước 1 | VC tại bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – TB&XH thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận Chế độ BHXH | |||
Bước 2 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng/Bộ phận phê duyệt. | 2.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chế độ BHXH | Xem xét phê duyệt, Trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan BHXH | Xem xét phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Phòng Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển 01 bộ hồ sơ Phòng Kế hoạch Tài chính để chuyển tiền vào tài khoản cho tổ chức hoặc cá nhân; Chuyển 01 bộ hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận dữ liệu đã giải quyết từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH để gửi qua địa chỉ Mail cho đơn vị. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
2. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (mã số TTHC: 2.002343).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (05 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn | Chuyển văn thư phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0.5 ngày |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (05 ngày) | |||
Bước 1 | VC tại bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – TB&XH thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận Chế độ BHXH | |||
Bước 2 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng/Bộ phận phê duyệt. | 2.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chế độ BHXH | Xem xét phê duyệt, Trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan BHXH | Xem xét phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Phòng Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển 01 bộ hồ sơ Phòng Kế hoạch Tài chính để chuyển tiền vào tài khoản cho tổ chức hoặc cá nhân; Chuyển 01 bộ hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận dữ liệu đã giải quyết từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH để gửi qua địa chỉ Mail cho đơn vị. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mã số TTHC: 2.000111).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (15 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 12.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn | Chuyển văn thư phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0.5 ngày |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (05 ngày) | |||
Bước 1 | VC tại bộ phận một cửa BHXH tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – TB&XH thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận Chế độ BHXH | |||
Bước 2 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng/Bộ phận phê duyệt. | 2.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chế độ BHXH | Xem xét phê duyệt, Trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan BHXH | Xem xét phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Viên chức Phòng Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển 01 bộ hồ sơ Phòng Kế hoạch Tài chính để chuyển tiền vào tài khoản cho tổ chức hoặc cá nhân; Chuyển 01 bộ hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận dữ liệu đã giải quyết từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH để gửi qua địa chỉ Mail cho đơn vị. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 20 ngày |
Phụ lục III
(Kèm theo Quyết định số 2852 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC)
1. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai BHTNLĐ-BNN của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng BHYT cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp BHTNLĐ-BNN nghiệp hằng tháng (mã số TTHC: 2.002340).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh: Nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Nhận trực tiếp trong giờ hành chính; nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: 02 ngày | Giải quyết hồ sơ trong 06 ngày làm việc; nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính 04 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Viên chức tại Bộ phận một cửa có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | ||||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận Chế độ BHXH | 0.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng/Bộ phận phê duyệt. | 3.5 ngày | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Xem xét phê duyệt, Trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phê duyệt. | 0.5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan BHXH | Xem xét phê duyệt | 0.5 ngày | |
Bước 6 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển 01 bộ hồ sơ Phòng/ Bộ phận Kế hoạch Tài chính để chuyển tiền vào tài khoản cho tổ chức hoặc cá nhân; Chuyển 01 bộ hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ; | 0.5 ngày | |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa | Trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức theo quy định. | 02 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng BHYT cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng (mã số TTHC: 2.002342).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Viên chức Bộ tại phận một cửa BHXH tỉnh: Nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Nhận trực tiếp trong giờ hành chính; nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: 02 ngày | Giải quyết hồ sơ trong 06 ngày làm việc; nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính 04 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Viên chức tại Bộ phận một cửa có phiếu hướng dẫn nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | ||||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận Chế độ BHXH | 0.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng/Bộ phận phê duyệt. | 3.5 ngày | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lại cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Xem xét phê duyệt, Trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phê duyệt. | 0.5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan BHXH | Xem xét phê duyệt | 0.5 ngày | |
Bước 6 | Viên chức Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển 01 bộ hồ sơ Phòng/ Bộ phận Kế hoạch Tài chính để chuyển tiền vào tài khoản cho tổ chức hoặc cá nhân; Chuyển 01 bộ hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH, tách và lưu trữ hồ sơ; | 0.5 ngày | |
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa | Trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức theo quy định. | 02 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
|
- 1Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 8Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục công bố trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 17Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 22Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục công bố trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2852/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực