- 1Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 24/3/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 15/TTr-BDT ngày 06 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số 01
THỦ TỤC: CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận văn bản đề nghị của cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt | Công chức chuyên môn xã, phường, thị trấn | 03 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 4 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị và biên bản kiểm tra. - Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND huyện, thị xã, thành phố xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (20 ngày làm việc) |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận văn bản đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị và biên bản kiểm tra của UBND cấp xã. - Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND các huyện, thị xã, thành phố xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố. | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 03 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị, danh sách kèm theo. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Văn bản gửi Ban Dân tộc. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản gửi Ban Dân tộc xin ý kiến | Lãnh đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển văn bản đến Ban Dân tộc xin ý kiến | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị, danh sách kèm theo. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
Bước 6 | Sau khi nhận đủ hồ sơ của huyện, thị xã, thành phố, Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát danh sách và ký văn bản gửi UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Ban Dân tộc | 05 ngày làm việc | Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất danh sách đề nghị của Ban Dân tộc. |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến góp ý của Ban Dân tộc, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố | 05 ngày làm việc | - Tờ trình kèm theo bản tổng hợp ý kiến góp ý. - Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất danh sách đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh. |
Bước 8 | Thẩm định và kiểm tra văn bản trình lãnh đạo xem xét và ra quyết định | Chánh Văn phòng UBND các huyện, thị xã, thành phố | 02 ngày làm việc | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. | Lãnh đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín được ký duyệt. |
Bước 10 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và giải quyết hồ sơ UBND xã, phường, thị trấn | Bộ phận tiếp nhận và giải quyết hồ sơ UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín. |
Bước 11 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email:vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. |
Quy trình số 02
THỦ TỤC: ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH VÀ THAY THẾ, BỔ SUNG NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận văn bản đề nghị của cá nhân/tổ chức | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt | Công chức chuyên môn xã, phường, thị trấn | 03 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 4 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị và biên bản kiểm tra. - Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến UBND huyện, thị xã, thành phố xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (20 ngày làm việc) |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận văn bản đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị và biên bản kiểm tra của UBND cấp xã. - Hồ sơ TTHC theo quy định. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND các huyện, thị xã, thành phố xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 03 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị, danh sách kèm theo. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Văn bản gửi Ban Dân tộc. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản gửi Ban Dân tộc xin ý kiến | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc xin ý kiến | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản đề nghị, danh sách kèm theo. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
Bước 6 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín, biểu tổng hợp đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín và văn bản của Ban Dân tộc tỉnh. | Ban Dân tộc | 05 ngày làm việc | Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín của Ban Dân tộc. |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến góp ý của Ban Dân tộc, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 05 ngày làm việc | - Tờ trình kèm theo bản tổng hợp ý kiến góp ý. - Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất danh sách đề nghị của Ban Dân tộc. |
Bước 8 | Thẩm định, xem xét, kiểm tra thể thức văn bản trình lãnh đạo xem xét và ra quyết định | Chánh Văn phòng UBND huyện | 02 ngày làm việc | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xem xét, ra quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín đã được ký duyệt. |
Bước 10 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và giải quyết hồ sơ UBND xã, phường, thị trấn | Bộ phận tiếp nhận và giải quyết hồ sơ UBND huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. |
Bước 11 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. | Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. |
- 1Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực