- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2821/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 01 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục) trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 1.008432
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang (Quầy số 04 - 02733.993844);
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí và phí: không quy định;
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 15 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 1/2 ngày |
Chuyên viên | 12 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 1/2 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện - 1.008455
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí và phí: không quy định;
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 15 ngày.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 1/2 ngày |
1. Chuyên viên | 11,5 ngày | ||
1. Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 1/2 ngày | ||
3 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
4 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
5 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
6 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
+ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức phụ trách) | 01 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ | ||
3 | Ký duyệt trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND xã | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng chuyên môn cấp huyện | Công chức nghiệp vụ | 1/2 ngày |
5 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn cấp huyện | 1/2 ngày |
1. Chuyên viên | 9,5 ngày | ||
0. Lãnh đạo Phòng Chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | ||
6 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
8 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
9 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2821/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực