- 1Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2065/TTr-SNV ngày 28 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ từ số 01, 02 và 03 được ban hành theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 02 | |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 03 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ , Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. | Phòng Tổng hợp, VPUBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ , Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. | Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2803/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực