- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2800/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 160/TTr-STP ngày 28/5/2021, số 214/TTr-STP ngày 25/6/2021, số 229/TTr-STP ngày 07/7/2021, số 259/TTr-STP ngày 27/7/2021, số 304/TTr-STP ngày 13/9/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Nuôi con nuôi, Giám định tư pháp, Công chứng, Trợ giúp pháp lý đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 03 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| ||||||||
1 | 2.002349.000.00.00 H50 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không quy định (Dự kiến thời gian giải quyết 10 làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp | Không | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
|
| ||||||||
2 | 1.009832. 000.00.00 H50 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 20 ngày: - Sở Tư pháp: 10 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | TTHC liên thông với UBND tỉnh |
| ||||||||
3 | 2.002387. 000.00.00 H50 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 32 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú (STT tại DM theo QĐ số 1539/QĐ- UBND ngày 18/6/2020) |
1 | 2.000635.000.00.00. H50 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. | STT 01 (Mã TTHC chung cho cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
| ||||||||
2 | 2.000448. 000.00.00. H50 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | - Phí : 200.000 đồng/lần/ người - Phí: 100.000 đồng/lần/ người (Đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ). - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000 đồng/ phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | - Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. | STT 07 - Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trên toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc: Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp phải xuất trình giấy tờ chứng minh nơi cư trú (Sổ hộ khẩu hoặc Giấy xác nhận thông tin về cư trú) để chứng minh thẩm quyền cấp phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm bản sao có chứng thực giấy tờ phải xuất trình nêu trên. |
| ||||||||
3 | 1.003179. 000.00.00. H50 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sở Tư pháp: 03 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp | Không | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | STT 10 TTHC liên thông với UBND tỉnh - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
4 | 1.003160. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Tổng thời gian giải quyết là 50 ngày: - Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp | Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | STT 11 TTHC liên thông với UBND tỉnh - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thời hạn giải quyết. |
5 | 1.003976. 000.00.00 H50 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan tại tỉnh (không kể thời gian chuyển hồ sơ): - A: 205 ngày đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 140 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp; +Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 25 ngày; + Tại các cơ quan khác: 40 ngày. - B: 295 ngày đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (để làm thủ tục giới thiệu lại): + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 230 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp; + Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 25 ngày; + Tại các cơ quan khác: 40 ngày. | - Cục con nuôi (Bộ Tư pháp); - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp lệ phí, chi phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài. Mức thu lệ phí và chi phí: + Lệ phí : 9.000.000 đồng/trường hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. +Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. - Thời điểm nộp lệ phí và chi phí: + Đối với lệ phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. + Đối với chi phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi người nhận con nuôi đồng ý với kết quả giới thiệu trẻ em. | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | STT 12 TTHC liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thời hạn giải quyết và thời điểm nộp lệ phí, chi phí. |
6 | 1.004878. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 65 ngày: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 50 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp; + Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày. | - Cục con nuôi (Bộ Tư pháp); - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | - Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. - Mức thu lệ phí: + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. - Thời điểm nộp lệ phí: Nộp sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
| - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | STT 13 TTHC liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thời hạn giải quyết và mức thu lệ phí, chi phí |
| ||||||||
7 | 2.000890. 000.00.00. H50 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày: - Sở Tư pháp 30 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 83 TTHC liên thông với UBND tỉnh Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/ 2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
8 | 2.000823. 000.00.00. H50 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 84 - Sửa đổi TTHC từ liên thông với UBND tỉnh thành không liên thông. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/ 2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
9 | 1.001117. 000.00.00. H50 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 86 Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
10 | 2.000568. 000.00.00. H50 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày: - Sở Tư pháp 30 ngày; - UBND tỉnh 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 87 TTHC liên thông với UBND tỉnh Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/ 2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
11 | 1.001216. 000.00.00.H50 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | 17 ngày: - Sở Tư pháp 7 ngày; - UBND tỉnh 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 88 TTHC liên thông với UBND tỉnh Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
12 | 1.001122. 000.00.00.H50 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 30 ngày: - UBND tỉnh 20 ngày; - Sở Tư pháp 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | STT 89 TTHC liên thông với UBND tỉnh (Đối với TTHC này, Sở Tư pháp chỉ tiến hành hiệp y, còn việc trình UBND tỉnh do các cơ quan, đơn vị chuyên ngành thực hiện). - Thay đổi tên thủ tục từ “Bổ nhiệm giám định viên tư pháp” thành “Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh”. - Sửa đổi thời hạn giải quyết: từ 20 ngày thành 30 ngày. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/ 2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Thông tư số 11/2020/ TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13 | 2.000894. 000.00.00. H50 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 10 ngày. (Chủ tịch UBND cấp tỉnh miễn nhiệm giám định viên tư pháp ở địa phương theo đề nghị của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sau khi người đứng đầu cơ quan chuyên môn thống nhất ý kiến với Giám đốc Sở Tư pháp) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 90 Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
14 | 2.000555. 000.00.00.H50 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. | STT 91 Bổ sung căn cứ pháp lý: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. |
| ||||||||
15 | 1.001721. 000.00.00. H50 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Phí: 3.500.000 đồng/ hồ sơ (Nộp tại Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp) | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/ TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 97 Sửa đổi, bổ sung: - Thêm cách thức thực hiện: qua dịch vụ bưu chính; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
16 | 1.000112. 000.00.00. H50 | Bổ nhiệm công chứng viên | 40 ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ): - 10 ngày tại Sở Tư pháp; - 30 ngày tại Bộ Tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 98 TTHC liên thông với Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | 1.000100. 000.00.00. H50 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 40 ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ): - 10 ngày tại Sở Tư pháp; - 30 ngày tại Bộ Tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Nộp tại Cục Bổ trợ Tư pháp, Bộ Tư pháp) | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 99 TTHC liên thông với Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung: - Thu phí thành lệ phí; - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | 1.000075. 000.00.00. H50 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 30 ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ): - 15 ngày tại Sở Tư pháp; - 15 ngày tại Bộ Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 100 TTHC liên thông với Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | 1.001756. 000.00.00. H50 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 100.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 102 Sửa đổi, bổ sung: - Thời gian giải quyết 10 ngày thành 7 ngày; - Căn cứ pháp lý: +Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | 1.001799. 000.00.00. H50 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 100.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 103 Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: +Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
21 | 1.001877. 000.00.00.H50 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng: - 15 ngày tại Sở Tư pháp; - 5 ngày tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | STT 104 TTHC liên thông với UBND tỉnh Sửa đổi Căn cứ pháp lý: Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
22 | 2.000789. 000.00.00. H50 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 105 Sửa đổi, bổ sung: - Thêm cách thức thực hiện: qua dịch vụ bưu chính; - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
23 | 2.000778. 000.00.00.H50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Phí: - 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 106 Sửa đổi, bổ sung: - Thêm quy định: Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/ TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Bổ sung: Nghị định số 29/2015/NĐ- CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
24 | 1.001688. 000.00.00.H50 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 35 ngày: - 20 ngày tại Sở Tư pháp; - 15 ngày tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | STT 107 TTHC liên thông với UBND tỉnh Sửa đổi Căn cứ pháp lý: Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
25 | 2.000766. 000.00.00.H50 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 108 Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: +Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; +Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 | 1.001665. 000.00.00.H50 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 35 ngày: - 20 ngày tại Sở Tư pháp; - 15 ngày tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | STT 109 TTHC liên thông với UBND tỉnh Sửa đổi Căn cứ pháp lý: Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
27 | 2.000758. 000.00.00. H50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Phí: 500.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 110 Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: +Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
28 | 1.001647. 000.00.00.H50 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 35 ngày: - 20 ngày tại Sở Tư pháp; - 15 ngày tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | STT 111 TTHC liên thông với UBND tỉnh - Sửa đổi Căn cứ pháp lý: Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
29 | 2.000743. 000.00.00. H50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Phí: 500.000 đồng/trường hợp/hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 112 Sửa đổi, bổ sung: - Căn cứ pháp lý: + Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thay thế Thông tư số 06/2015/TT- BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| ||||||||
30 | 2.000970. 000.00.00. H50 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. - Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | STT 174 - Sửa đổi thời hạn giải quyết: Từ 15 ngày thành 10 ngày; trường hợp cần thiết từ 5 ngày làm việc thành 3 ngày làm việc; - Sửa đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
31 | 2.000977. 000.00.00. H50 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Trung tâm TTGL có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. | Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | STT 179 - Sửa đổi cách thức thực hiện từ Trung tâm PVHCC thành Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh; - Sửa đổi thời hạn giải quyết: Từ 15 ngày thành 10 ngày; trường hợp cần thiết từ 5 ngày làm việc thành 3 ngày làm việc; - Sửa đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
32 | 2.000587. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 7 ngày làm việc | Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | STT 180 - Sửa đổi cách thức thực hiện từ Trung tâm PVHCC thành Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh; - Sửa đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 27 TTHC
(TTHC được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| |||
1 | 2.000571.000.00.00.H50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
2 | 1.001135.000.00.00.H50 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | |
3 | 1.001145.000.00.00.H50 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
| |||
4 | 1.001190.000.00.00.H50 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
5 | 1.000061.000.00.00.H50 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | |
6 | 1.003191.000.00.00.H50 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
7 | 1.003138.000.00.00.H50 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
8 | 1.001814.000.00.00.H50 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |
9 | 1.005463.000.00.00.H50 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | |
10 | 1.001234.000.00.00.H50 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | |
11 | 1.001450.000.00.00.H50 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |
12 | 1.001453.000.00.00.H50 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | |
13 | 2.000771.000.00.00.H50 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |
14 | 2.000775.000.00.00.H50 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |
15 | 1.003088.000.00.00.H50 | Công chứng bản dịch |
|
16 | 1.003049.000.00.00.H50 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | |
17 | 1.003023.000.00.00.H50 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | |
18 | 2.001074.000.00.00.H50 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
19 | 2.001069.000.00.00.H50 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | |
20 | 2.001048.000.00.00.H50 | Công chứng di chúc | |
21 | 2.001039.000.00.00.H50 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | |
22 | 2.000831.000.00.00.H50 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | |
23 | 1.001876.000.00.00.H50 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | |
24 | 1.001856.000.00.00.H50 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | |
25 | 1.001834.000.00.00.H50 | Nhận lưu giữ di chúc | |
26 | 2.000818.000.00.00.H50 | Cấp bản sao văn bản công chứng | |
27 | 2.001004.000.00.00.H50 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp |
Cộng: 62 TTHC cấp tỉnh.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 03 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| ||||||||
1 | 2.002363.000.00.00 H50 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp. | - Luật Hộ tịch 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
| ||||||||
2 | 1.005462. 000.00.00. H50 | Thủ tục phục hồi danh dự (cấp huyện) | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
|
3 | 2.002190. 000.00.00. H50 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | - 42 ngày làm việc. - 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 16 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú (STT tại DM theo QĐ 1539/QĐ- UBND ngày 18/6/2020) |
| ||||||||
1 | 2.000635. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. | STT 01 (TTHC chung cho cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/ TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
2 | 2.000528. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày làm việc, sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. | STT 02 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/ TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
3 | 2.000522. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 03 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày |
4 | 1.000893. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 04 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày |
5 | 1.001695. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp | - Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký khai sinh); - Lệ phí: 1.200.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con) | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 05 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT -BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
6 | 2.000806. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp | Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 06 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp . |
7 | 2.000513. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp | Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 07 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/ TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày |
8 | 1.001766. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Trong ngày làm việc sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. - Trong trường hợp cần xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 08 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
9 | 2.000497. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | - 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 09 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
10 | 2.000779. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp | Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 10 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
11 | 1.001669. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 11 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT - BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
12 | 2.000756. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 12 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
13 | 2.000748. 000.00.00. H50 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 25.000 đồng/trường hợp | - Bộ luật Dân sự 91/2015/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 . | STT 13 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
14 | 2.002189. 000.00.00. H50 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp | - Bộ luật Dân sự 91/2015/QH13; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 14 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
15 | 2.000554. 000.00.00. H50 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. | STT 15 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
16 | 2.000547. 000.00.00. H50 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | STT 16 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Bổ sung Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
Cộng: 19 TTHC cấp huyện.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| ||||||||
1 | 2.002165. 000.00.00. H50 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | - Trực tiếp: 90 ngày. - Dịch vụ bưu chính: 92 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 26 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú (STT tại DM theo QĐ 1539/QĐ- UBND ngày 18/6/2020) |
| ||||||||
1 | 2.000635. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. | STT 01 (TTHC chung cho cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
2 | 1.001193. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. | STT 02 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1.004772. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - 05 ngày làm việc. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 03 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
4 | 1.000689. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | - 03 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | - Lệ phí: đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hôn nhân và gia đình 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 04 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
5 | 1.004884. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | - 05 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 05 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
6 | 1.000656. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 06 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
7 | 1.005461. 000.00.00. H50 | Đăng ký lại khai tử | - 05 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 07 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
8 | 1.000894. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký kết hôn | - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 08 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
9 | 1.004746. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | - 05 ngày làm việc. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Lệ phí: 20.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với: Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 09 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc thành không quá 25 ngày |
10 | 1.004873. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - 03 ngày làm việc; - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 10 - Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Sửa đổi trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc thành không quá 23 ngày; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
11 | 1.004859. 000.00.00. H50 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 11 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
12 | 1.004837. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 12 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
13 | 1.004845. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 13 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
14 | 1.001022. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | - 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | STT 14 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
15 | 1.003583. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. | Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Trực tiếp | Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 15 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
16 | 1.000419. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. | Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Trực tiếp | Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 16 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
17 | 1.000593. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | Thực hiện tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Trực tiếp | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 17 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
18 | 2.001023. 000.00.00. H50 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. - Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Lệ phí đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2015/ TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 18 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
19 | 2.000986. 000.00.00. H50 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. - Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | - Lệ phí đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Lệ phí đăng ký thường trú: + Thành phố Đông Hà: 15.000 đồng/lần đăng ký; + Khu vực miền núi, hải đảo: 5.000 đồng/lần đăng ký; + Khu vực khác: 7.000 đồng/lần đăng ký. | - Luật Cư trú số 81/2006/QH11; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 05/2015/ TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 19 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp |
20 | 1.000110. 000.00.00. H50 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 20 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; -Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
21 | 1.000094. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 21 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
22 | 1.000080. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 22 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. |
23 | 1.004827. 000.00.00. H50 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/ QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | STT 23 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp thành Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thêm cách thức thực hiện: trực tuyến. |
24 | 2.001263. 000.00.00. H50 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | - Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Mức thu lệ phí: 400.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các trường hợp sau: a) Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; b) Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; c) Người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | STT 24 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
25 | 2.001255. 000.00.00. H50 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | STT 25 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
26 | 1.003005. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Trực tiếp | 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | STT 26 Sửa đổi căn cứ pháp lý từ Thông tư số 12/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 24/2014/TT- BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT- BTP thành Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
Cộng: 27 TTHC cấp xã.
Tổng cộng 3 cấp: 108 TTHC (trong đó cấp tỉnh: 62; cấp huyện:19, cấp xã: 27)./.
- 1Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2800/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực