Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2024 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1541/TTr-STC ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất, thẩm định dự thảo bảng giá đất điều chỉnh của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng:
Thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (sau đây gọi chung là Hội đồng), Tổ giúp việc của Hội đồng;
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi:
a) Chi công tác phí, xăng xe, nước uống; chi tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn.
b) Chi điều tra, thu thập thông tin.
c) Chi họp thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh, thẩm định phương án giá đất cụ thể.
d) Chi soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định, kiểm tra.
đ) Chi làm đêm, làm thêm giờ liên quan đến Hội đồng, Tổ giúp việc thẩm định phương án giá đất cụ thể (nếu có).
e) Chi in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, thuê xe đi khảo sát thực địa, học tập kinh nghiệm và các chi phí khác có liên quan.
2. Mức chi:
a) Chi công tác phí, xăng xe, nước uống; chi tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh Phú Yên ban hành mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Chi điều tra, thu thập thông tin: Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia; Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 22/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bổ sung, sửa đổi khoản 9 Điều 3 Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016.
c) Chi làm đêm, thêm giờ: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
d) Chi họp thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng/người) |
1 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định bảng giá đất hoặc người được ủy quyền điều hành phiên họp | Dự thảo | 500.000 |
2 | Thường trực Hội đồng và các thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất | Dự thảo | 400.000 |
3 | Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, thư ký hành chính | Dự thảo | 300.000 |
4 | Đại diện các đơn vị liên quan tham dự | Dự thảo | 100.000 |
đ) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng/người) |
1 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất hoặc người được ủy quyền điều hành phiên họp | Phương án | 350.000 |
2 | Phó Chủ tịch Hội đồng, Thường trực Hội đồng và các thành viên Hội đồng thẩm định giá đất, thư ký hành chính | Phương án | 300.000 |
3 | Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất, thư ký hành chính | Phương án | 250.000 |
4 | Đại diện các đơn vị liên quan tham dự | Phương án | 100.000 |
e) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp huyện:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng/người) |
1 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất hoặc người được ủy quyền điều hành phiên họp | Phương án | 250.000 |
2 | Phó Chủ tịch Hội đồng, Thường trực Hội đồng và các thành viên Hội đồng thẩm định giá đất, thư ký hành chính | Phương án | 200.000 |
3 | Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất huyện, thư ký hành chính | Phương án | 150.000 |
4 | Đại diện các đơn vị liên quan tham dự | Phương án | 100.000 |
g) Chi soạn thảo thông báo kết quả của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh, kiểm tra tính pháp lý phương án giá đất cụ thể của Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh: 300.000 đồng/thông báo kết quả thẩm định, kiểm tra. Chi soạn thảo thông báo kết quả của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp huyện, kiểm tra tính pháp lý phương án giá đất cụ thể của Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp huyện: 200.000 đồng/thông báo kết quả thẩm định, kiểm tra.
Các nội dung tại điểm d, đ, e, g khoản 2 Điều này chỉ được thanh toán khi dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh, phương án giá đất cụ thể đã được UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt.
h) Chi mua văn phòng phẩm, in ấn, phô tô tài liệu, thuê xe đi khảo sát thực địa, học tập kinh nghiệm và các khoản chi khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho hoạt động của các Hội đồng thanh toán theo thực tế hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ; khi có phát sinh ngoài dự toán và trong quá trình triển khai thực hiện, trên cơ sở tình hình thực tế ngân sách của địa phương, cơ quan Thường trực Hội đồng nghiên cứu đề xuất điều chỉnh mức chi trình UBND tỉnh xem xét quyết định theo thẩm quyền.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài chính, Phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố. Sở Tài chính, Phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố quản lý, sử dụng kinh phí theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành. Căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng tự cân đối ngân sách của từng địa phương để bố trí kinh phí đảm bảo các nhiệm vụ chi theo quy định cho phù hợp.
1. Sở Tài chính, Phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định.
2. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 6 năm 2024. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; các thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 1Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 11Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 37/2022/TT-BTC sửa đổi Khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 17Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hậu Giang ban hành
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 28/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra