- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2791/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1954/TTr-STP ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh công bố tại Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 (chi tiết Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
3 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
5 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.012019.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Quyết định về việc công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
2. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.001071.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng và được nhận tập sự
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
c) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp thực hiện xác minh trước khi bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, xác minh điều kiện đăng ký tập sự, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
3. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.001446.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng và được nhận tập sự
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
c) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp thực hiện xác minh trước khi bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, xác minh điều kiện đăng ký tập sự, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
4. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.001125.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với tổ chức hành nghề công chứng mới và được nhận tập sự
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
b) Cá nhân không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Mã TTHC: 1.001153.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc rút tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp và xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
6. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.001438.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc chấm dứt tập sự hành nghề và xóa tên trong danh sách tập sự hành nghề công chứng trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.001721.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc đủ điều kiện tham dự kiểm tra hoặc văn bản từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 06 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
- 1Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2791/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực