- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 6106/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 27/2019/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 13/TTr-SYT ngày 10/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình công bố tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Giao Sở Y tế tỉnh Hòa Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 02/2019.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý cập nhật, niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Trang Thông tin điện tử, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC thay thế
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 |
| Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh nếu có). - Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không có | 1. Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; 3. Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; 4. Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; 5. Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019. |
B. Danh mục TTHC bị bãi bỏ (do được thay thế) công bố tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về công bố TTHC đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | TT-HBI-279213-TT | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
1.1.Trình tự thực hiện
Bước 1: Cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng của trẻ phải điền vào Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này và nộp cho Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra.
Bước 2: Trạm Y tế cấp xã có trách nhiệm ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012. Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ có trách nhiệm đọc, kiểm tra lại thông tin trước khi ký. Giấy chứng sinh được làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản giao cho bố, mẹ hoặc người thân thích của trẻ để làm thủ tục khai sinh và 01 bản lưu tại Trạm Y tế. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
Bước 3: Trả Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra.
1.3.Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4.Thời hạn giải quyết :
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh nếu có).
- Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng của trẻ.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Trạm y tế tuyến xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng sinh.
1.8. Lệ phí; Không có
1.9.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) Phụ lục số 02: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh
1.10.Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không có
1.11.Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
-Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
- Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019./.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
Đề nghị cấp Giấy chứng sinh
(Đối với trường hợp trẻ sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ)
Kính gửi: Trạm Y tế xã/phường/thị trấn(1)……………………..
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Số CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu/Mã số ĐDCD: ……………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………..
Xin đề nghị được cấp Giấy chứng sinh theo thông tin như sau:……………….
Họ tên mẹ/Người nuôi dưỡng: …………………………………………………
Năm sinh: ………………………………………………………………………
Số CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu/Mã số ĐDCD: …………………………………
Ngày cấp:……./……/………Nơi cấp: ………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú/tạm trú: ………………………………………
Dân tộc: …………………………………………………………………………
Đã sinh con vào lúc:…….giờ……..phút, ngày……..tháng……..năm: ……………..
Tại: ……………………………………………………………………………..
Số con trong lần sinh này: ………………………………………………………
Giới tính khi sinh của con:……… ………………..Cân nặng: ………………….
Dự định đặt tên con: ……………………………………………………………
Người đỡ đẻ: …………………………………………………………………….
| ……….(2), ngày…….tháng…….năm 20….. |
(1): Ghi tên xã/phường/thị trấn nơi trẻ sinh ra
(2): Ghi địa danh xã/phường/thị trấn nơi người đề nghị cấp giấy chứng sinh cư trú
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã sửa đổi trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã sửa đổi trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 6106/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 27/2019/TT-BYT
- 9Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực