ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2751/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 825/TTr-BDT ngày 19/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các ông có tên tại Điều 1 được hưởng các chế độ, chính sách theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách đưa ra khỏi và thay thế, bổ sung mới người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, huyện Tam Bình, huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh và các ông có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2023 - 2027 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Số TT | Họ, và tên NCUT | Năm sinh/giới tính | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ Văn hóa chuyên môn | Thành phần người có uy tín | Đảng viên | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | Già làng | Trưởng dòng họ/Tộc trưởng | Trưởng thôn và tương đương | CB hưu | Chức sắc tôn giáo | Thầy mo/ Thầy cúng | Nhân sỹ, trí thức | Doanh nhân, người sản xuất giỏi | Thành phần khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | Huyện Vũng Liêm (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiên Chức | 1952 |
| Khmer | ấp Trung Trạch | 5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
2 | Thạch On | 1952 |
| Khmer | ấp Xuân Minh 2 | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
3 | Thạch Trót | 1941 |
| Khmer | ấp An Nhơn | 6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
II | Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Sơn Ngọc Chính | 1973 |
| Khmer | Khóm 2 | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
B | Huyện Tam Bình (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Thạch Lơn | 1961 |
| Khmer | Ấp Thông Nguyên | 5/12 |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
6 | Thạch Đen | 1955 |
| Khmer | Ấp Đại Nghĩa | 5/12 |
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
|
7 | Thạch Hên | 1956 |
| Khmer | Ấp Đại Thọ | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
8 | Thạch Sa Phe | 1978 |
| Khmer | Ấp Sóc Rừng | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
9 | Thạch Ten | 1951 |
| Khmer | Ấp Cần Súc | 5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
10 | Kim Thòn | 1952 |
| Khmer | Ấp Kỳ Son | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
11 | Kim Xiêu | 1943 |
| Khmer | Áp Giữa | 5/12 |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| Mới |
12 | Thạch Luật | 1973 |
| Khmer | Ấp Tổng Hưng | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
II | Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Trần Văn Tỷ | 1960 |
| Hoa | Khóm 1 | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
C | Huyện Trà Ôn (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Châu Sương | 1963 |
| Khmer | Ấp Mỹ Thuận | 6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
15 | Thạch Phương | 1954 |
| Khmer | Ấp Gia Kiết | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
16 | Thạch Tâm | 1984 |
| Khmer | Ấp Cần Thay | 12/12 |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x | Mới |
17 | Thạch Tuấn Anh | 1992 |
| Khmer | Ấp Trà Mòn | 9/12 |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| Mới |
18 | Thạch Quơn | 1953 |
| Khmer | Ấp Sóc Ruộng | 12/12 |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
19 | Thạch Hương | 1958 |
| Khmer | Ấp Mỹ Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
II | Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thạch Việt | 1951 |
| Khmer | Ấp Ngãi Lộ A | 9/12 |
|
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
21 | Thạch Khôn | 1964 |
| Khmer | Ấp Thôn Rôn | 6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
22 | Thạch Thương | 1952 |
| Khmer | Ấp Ngãi Lộ B | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
III | Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Thạch Hoàng Anh | 1980 |
| Khmer | Ấp Vĩnh Hòa | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
24 | Kim Vinh | 1960 |
| Khmer | Ấp Trà Sơn | 8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
IV | Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Thạch Vàng | 1966 |
| Khmer | Ấp Mỹ Trung | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
V | Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Trần Xiên | 1953 |
| Hoa | Khu 1 | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
D | Thị xã Bình Minh (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Thạch Tường | 1950 |
| Khmer | ấp Phù Ly 2 | 8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
28 | Sơn Ry Ta | 1957 |
| Khmer | ấp Phù Ly 1 | 12/12 |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
II | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Thạch Phol | 1954 |
| Khmer | ấp Hóa Thành 1 | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
30 | Thạch Sà Quang | 1963 |
| Khmer | ấp Hóa Thành 2 | 6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
31 | Thạch Mách | 1949 |
| Khmer | ấp Đông Hòa 2 | 6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
III | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kim Mẫn | 1973 |
| Khmer | ấp Thuận Tân A | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
IV | Phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Sơn Na Vy | 1970 |
| Khmer | Khóm Đông Thuận | ĐH |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
IV | Phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Vương Tấn Lợi | 1970 |
| Hoa | Khóm 1 | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
35 | Tăng Ngọc Nguyệt | 1959 |
| Hoa | Khóm 1 | 12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
36 | Thạch Phương | 1963 |
| Khmer | Khóm 5 | 9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
Tổng cộng | 36 |
|
|
|
|
|
| 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 28 | 8 |
|
Tổng số: 36 người (Dân tộc Hoa 4 người, Khmer 32 người)
- 1Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 4Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 5Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực