- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 15/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2728/QĐ-BNG | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Ngoại giao
QUYẾT ĐỊNH:
1.Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Ngoại giao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30, thủ trưởng các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2728 /QĐ-BNG ngày 12 tháng 8 ăm 2009 của Bộ Ngoại giao)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NGOẠI GIAO Ở TRONG NƯỚC | |||
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự -Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
2 | Cấp hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
3 | Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do làm hỏng, mất | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
4 | Cấp lại hộ chiếu công vụ do làm hỏng, mất | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
5 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
6 | Gia hạn hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
7 | Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
8 | Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
9 | Cấp công hàm xin thị thực các nước | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
10 | Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
11 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự |
12 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự | Công tác lãnh sự | - Cục Lãnh sự |
13 | Tuyển dụng công chức vào Bộ ngoại giao | Cán bộ, ông chức, viên chức | Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao |
14 | Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam | Người Việt Nam ở nước ngoài | - Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
15 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài | Người Việt Nam ở nước ngoài | - Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | |||
01 | Cấp hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
02 | Cấp hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
03 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
04 | Gia hạn hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
05 | Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do hỏng, mất | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
06 | Cấp lại hộ chiếu công vụ do hỏng, mất | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
07 | Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
08 | Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công vụ | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
09 | Cấp hộ chiếu phổ thông | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
10 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông do hỏng, mất | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
11 | Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu phổ thông | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
12 | Cấp giấy thông hành | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
13 | Cấp giấy miễn thị thực | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
14 | Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
15 | Đăng ký công dân, cấp giấy xác nhận đăng ký công dân | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
16 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
17 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
18 | Đăng ký lại việc sinh cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
19 | Đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
20 | Đăng ký khai tử quá hạn cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
21 | Đăng ký lại việc tử cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
22 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
24 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa người nhận (đã thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
25 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa người nhận (chưa thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
26 | Đăng ký việc nhận con giữa người nhận và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
27 | Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
28 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
29 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
30 | Cấp giấy phép nhập cảnh thi hài/di hài của công dân Việt Nam hoặc người có nguồn gốc Việt Nam chết ở nước ngoài. | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
31 | Đăng ký kết hôn giữa hai bên nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
32 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
33 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài. | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
34 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh cho dân Việt Nam đã đăng ký khai sinh tại Cơ quan đại diện Việt Nam, mà sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
35 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam, mà sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
36 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
37 | Chứng thực hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch ở nước ngoài | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
38 | Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
39 | Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người đã thành niên) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
40 | Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người chưa thành niên) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
41 | Cấp giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
42 | Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
43 | Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
44 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
45 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
46 | Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
47 | Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
48 | Thủ tục hồi hương (đăng ký thường trú ở Việt Nam) | Công tác lãnh sự | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
49 | Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam | Người Việt Nam ở nước ngoài | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
50 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài | Người Việt Nam ở nước ngoài | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
- 1Quyết định 1061/QĐ-BNG năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
- 2Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 3Quyết định 2286/QĐ-BNG năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực ưu đãi, miễn trừ ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 15/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1061/QĐ-BNG năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
- 6Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 7Quyết định 2286/QĐ-BNG năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực ưu đãi, miễn trừ ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
Quyết định 2728/QĐ-BNG năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- Số hiệu: 2728/QĐ-BNG
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2009
- Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao
- Người ký: Phạm Gia Khiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực