ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2652/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính và danh mục hồ sơ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | ||||||||
Tổng số | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | UBND tỉnh | Bộ VHTT Du lịch | Ghi chú | ||||
I | Lĩnh vực văn hóa (47 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 02 | 26 | 02 |
|
|
| ||
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
4 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 02 | 24 | 04 |
|
|
| ||
5 | Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp | 03 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 |
|
| ||
6 | Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư tại nước ngoài | 20 | 02 | 16 | 02 |
|
|
| ||
7 | Xác nhận điều kiện đối với việc thành lập bảo tàng cấp tỉnh | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
8 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
9 | Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập | 150 | 03 | 24 | 03 | 90 | 30 |
| ||
10 | Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập | 150 | 03 | 24 | 03 | 90 | 30 |
| ||
11 | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
12 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | 15 | 01 | 07 | 02 | 05 |
|
| ||
13 | Xếp hạng di tích cấp quốc gia | 50 | 01 | 12 | 02 | 05 | 30 |
| ||
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp tỉnh. | 15 | 01 | 07 | 02 | 05 |
|
| ||
15 | Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng | 30 | 02 | 21 | 02 | 05 |
|
| ||
16 | Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng miền núi | 30 | 02 | 21 | 02 | 05 |
|
| ||
17 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
18 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm của tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh | 02 (10) | 0,5 (01) | 01 (07) | 0,5 (02) |
|
| Trường hợp cần xin ý kiến để quyết định việc cấp phép nhập khẩu, thời hạn cấp phép kéo dài không quá 10 ngày làm việc. | ||
19 | Giám định Văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
20 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
21 | Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, đĩa sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
22 | Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu (do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
23 | Cấp giấy phép phổ biến phim | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
24 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 30 | 02 | 11 | 02 | 15 |
|
| ||
25 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (kể cả trường hợp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ) | 05 | 0,5 | 03 | 0,5 | 01 |
|
| ||
26 | Cấp giấy phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
27 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (đối với các tổ chức thuộc địa phương) | 05 | 01 | 02 | 01 | 01 |
|
| ||
28 | Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu (áp dụng đối với trường hợp biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang của tổ chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé, thu tiền; Biểu diễn nghệ thuật quần chúng) | 04 | 01 | 02 | 01 |
|
|
| ||
29 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu (đối với cuộc thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương) | 15 | 01 | 09 | 02 | 03 |
|
| ||
30 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam | 07 | 01 | 02 | 01 | 03 |
|
| ||
31 | Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương ra nước ngoài dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) | 07 | 01 | 02 | 01 | 03 |
|
| ||
32 | Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
33 | Đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh (đối với thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan Trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
34 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm ảnh tại Việt Nam | 07 (10) | 01 (01) | 05 (07) | 01 (02) |
|
| Trường hợp cần thành lập Hội đồng thẩm định thì thời hạn cấp giấy phép không quá 10 ngày làm việc | ||
35 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) | 07 (10) | 01 (01) | 05 (07) | 01 (02) |
|
| Trường hợp cần thành lập hội đồng thẩm định thì thời hạn cấp giấy phép không quá 10 ngày làm việc | ||
36 | Tiếp nhận thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi dự thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
37 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 07 | 01 | 02 | 01 | 03 |
|
| ||
38 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 7 (15) | 01 (01) | 02 (07) | 01 (02) | 03 (05) |
| Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng cấp quốc gia; công trình tượng đài, tranh hoành tráng về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng trong khu di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng (15 ngày). | ||
39 | Cấp giấy phép biểu diễn ca Huế | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
40 | Cấp giấy phép biểu diễn ca Huế (đối tượng được hội đồng thẩm định nghệ thuật của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị) | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định của HĐ nghệ thuật | ||
41 | Đổi, cấp lại giấy phép biểu diễn ca Huế | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
42 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
43 | Đăng ký thuyền tham gia phục vụ biểu diễn ca Huế | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
44 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
45 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
46 | Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh | 20 | 02 | 16 | 02 |
|
|
| ||
47 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
II | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO (2 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, bandroll | 05 | 01 | 03 | 01 |
|
|
| ||
49 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
III | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (4 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
| ||
50 | Công nhận ban vận động thành lập hội, liên đoàn thể thao cấp tỉnh | 30 | 02 | 26 | 02 |
|
|
| ||
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 | 01 | 03 | 01 | 02 |
|
| ||
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 | 01 | 03 | 01 | 02 |
|
| ||
53 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 15 | 01 | 08 | 01 | 05 |
|
| ||
IV | LĨNH VỰC DU LỊCH (19 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
| ||
54 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
55 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh. | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
56 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
57 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
58 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh | 10 | 01 | 07 | 02 |
|
|
| ||
59 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
60 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
61 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
62 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
63 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
64 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
64 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
66 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam | 20 | 01 | 07 | 02 |
| 10 | Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL | ||
67 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài | 20 | 01 | 07 | 02 |
| 10 | Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL | ||
68 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam | 20 | 01 | 07 | 02 |
| 10 | Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL | ||
69 | Xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 03 | 0,5 | 2 | 0,5 |
|
|
| ||
70 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 30 | 02 | 26 | 02 |
|
|
| ||
71 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. | 30 | 02 | 26 | 02 |
|
|
| ||
72 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng từ 3 đến 5 sao cho khách sạn và làng du lịch, hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch. | 67 | 01 | 05 | 01 |
| 60 | Tổng cục Du lịch - Bộ VHTTDL | ||
V | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
| ||
73 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 | 02 | 16 | 02 | 10 |
|
| ||
74 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 10 | 01 | 05 | 01 | 03 |
|
| ||
75 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 | 01 | 07 | 02 | 05 |
|
| ||
76 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 | 01 | 10 | 02 | 07 |
|
| ||
77 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 | 02 | 16 | 02 | 10 |
|
| ||
78 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 10 | 01 | 05 | 01 | 03 |
|
| ||
89 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 01 | 07 | 02 | 05 |
|
| ||
80 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 | 01 | 10 | 02 | 07 |
|
| ||
81 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
82 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 02 | 11 | 02 |
|
|
| ||
83 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình, thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
84 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình, thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | 07 | 01 | 05 | 01 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 4676/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 4676/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 14/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực