Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2648/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 10 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 356/TTr-SNV, ngày 04/9/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 127 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 76 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;

- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

1

1.003735

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1

2

2.001941

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2

3

2.001946

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

3

II. Lĩnh vực Công tác thanh niên

1

2.001717

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

4

2

1.003999

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

5

3

2.001683

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

8

III. Lĩnh vực Công chức, viên chức

1

1.005384

Thủ tục thi tuyển công chức

10

2

2.002156

Thủ tục xét tuyển công chức

16

3

1.005385

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

22

4

1.005388

Thủ tục thi tuyển viên chức

30

5

1.005392

Thủ tục xét tuyển viên chức

37

6

1.005393

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

44

IV. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

1

1.003503

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội

49

2

2.001481

Thủ tục thành lập Hội

52

3

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

57

4

2.001688

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

60

5

2.001678

Thủ tục đổi tên hội

66

6

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể

68

7

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường

71

8

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện cấp tỉnh

73

9

1.003822

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

76

10

2.001590

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

80

11

2.001567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

84

12

1.003621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ

86

13

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

89

14

1.003950

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

91

15

1.003920

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

94

16

1.003879

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

100

17

1.003866

Thủ tục quỹ tự giải thể

102

V. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

2.000449

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

104

2

2.000934

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

109

3

1.000924

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

113

4

2.000287

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

116

5

2.000437

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

120

6

1.000898

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

125

7

2.000422

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

130

8

1.000681

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

133

9

2.000418

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

136

VI. Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng

1

1.001807

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

138

2

1.001797

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

140

3

1.001875

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

142

4

1.001843

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

147

5

1.001832

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

149

6

1.001894

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

151

7

1.001886

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

155

8

1.001775

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

157

9

1.001818

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

161

10

2.000713

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

163

11

1.001854

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

166

12

1.001550

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

168

13

1.001610

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

172

14

1.001604

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

174

15

1.000766

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

176

16

1.001589

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

180

17

2.000269

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

182

18

2.000264

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

184

19

2.000456

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

186

20

1.000788

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

188

21

1.000654

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

190

22

1.000587

Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

192

23

1.000604

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

194

24

1.001642

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

196

25

1.001640

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

198

26

1.001637

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

200

27

1.001628

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

202

28

1.001626

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

205

29

1.001624

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

207

30

1.000780

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

210

31

1.000638

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

212

32

1.000535

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

213

33

1.000517

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

215

34

1.000415

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

217

35

2.002167

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

219

VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

1

1.003657

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

220

2

1.003649

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

224

3

2.001540

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

229

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

1

1.003817

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

233

2

1.003693

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

235

3

1.003719

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

236

II. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

1

1.003841

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội

237

2

1.003827

Thủ tục thành lập Hội

240

3

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội

244

4

1.003783

Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội

247

5

1.003757

Thủ tục đổi tên Hội

253

6

1.003732

Thủ tục Hội tự giải thể

256

7

2.002100

Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường cấp huyện

259

8

1.005209

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

260

9

1.005208

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

265

10

1.005207

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

268

11

1.003889

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ

270

12

1.005206

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

273

13

1.005205

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

276

14

1.005204

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

279

15

1.005203

Thủ tục đổi tên quỹ

285

16

1.005202

Thủ tục Quỹ tự giải thể

289

III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

2.000414

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

292

2

2.000402

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

297

3

2.000356

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

301

4

1.000843

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

303

5

2.000385

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

304

6

2.000374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

305

7

1.000804

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

306

8

2.000364

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

307

IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

1

1.001228

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

309

2

2.000267

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

310

3

1.000316

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

313

4

1.001220

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

315

5

1.001212

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

317

6

1.001204

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tô chức ở một huyện

320

7

1.001199

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

322

8

1.001180

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

324

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

1.000775

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

327

2

2.000346

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

328

3

2.000337

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

330

4

1.000748

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

332

5

2.000305

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

334

II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

1

2.000509

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

335

1

1.001028

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

337

3

1.001055

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

339

4

1.001078

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

343

5

1.001085

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

345

6

1.001090

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

347

7

1.001098

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

349

8

1.001109

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

351

9

1.001156

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

353

10

1.001167

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

354

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND, NGÀY 31/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT, CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG.

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Đào tạo

1

Thủ tục Thủ tục Đăng ký thu hút các chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề.

356

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2648/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 13/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản