Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2641/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 542/QĐHC-CTUBND NGÀY 17/6/2013 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 113/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 542/QĐHC-CTUBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT theo QĐ 542 | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ | Ghi chú |
II | Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
|
1 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
4 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
5 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
7 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
8 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
9 | Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
10 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
12 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
13 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
14 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
15 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
16 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trong trường hợp bị mất) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện bị hư hỏng | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
| Tổng số 19 thủ tục |
|
|
- 1Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 542/QĐHC-CTUBND
- Số hiệu: 2641/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra