- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Tờ trình số 02/TT-KKT ngày 10/01/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 49/TTr-VP ngày 26/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. | Lĩnh vực Môi trường | ||||
1. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: 32 ngày làm việc. UBND tỉnh: 06 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. - Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. | Theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị - Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
2. | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: 24 ngày làm việc đối với trường hợp phải lấy mẫu phân tích kiểm chứng; 09 ngày làm việc đối với trường hợp không phải lấy mẫu phân tích, kiểm chứng. - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. - Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. | Không quy định. | |
3. | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: chưa quy định. - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. - Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. | Không quy định. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
4. | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc - Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày làm việc UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | - Bộ phận một của BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. - Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. | Không quy định | |
5. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày làm việc. | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
6. | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày làm việc. UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. - Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. | Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị. | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị - Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
7. | Thủ tục Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | - BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc. - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày làm việc. | - Bộ phận một cửa BQL KKT. - Bộ phận một cửa Sở TNMT. | Không quy định | |
II. | Lĩnh vực Đất đai | ||||
1. | Thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong các khu công nghiệp | Bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (nếu dự án thuộc danh mục phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường) tại mục Thành phần hồ sơ: | Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 2Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 7Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực