- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2533/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 3176/TTr-SYT ngày 15/9/2023 và ý kiến thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1375/SKHCN-TĐC ngày 14/9/2023 về Quy trình nội bộ về thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2533/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | (02 TTHC) | |||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | QT.TCCB.01 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần; - Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Quyết định công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được được thay thế theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế. |
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | QT.TCCB.02 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TCCB.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| 1. Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam có đủ tiêu chuẩn chung theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Giám định tư pháp, không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 Luật Giám định tư pháp, cụ thể như sau: 1.1. Khoản 1 Điều 7 Luật Giám định tư pháp, quy định: - Có sức khỏe, phẩm chất đạo đức tốt; - Có trình độ đại học trở lên và đã qua thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ đủ 05 năm trở lên. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình sự đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình sự thì thời gian hoạt động thực tế chuyên môn từ đủ 03 năm trở lên; - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần và kỹ thuật hình sự phải có chứng chỉ đã qua đào tạo hoặc bồi dưỡng nghiệp vụ giám định. 2.2. Khoản 2 Điều 7 Luật Giám định tư pháp, quy định: - Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; - Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xoá án tích về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý; - Đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc. 2. Ngoài các nội dung quy định tại mục 1 thì phải đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể sau đây: 2.1. Trình độ chuyên môn Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành đào tạo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học phù hợp với mỗi lĩnh vực giám định, cụ thể: - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y: + Nhóm ngành đào tạo y học (trừ ngành đào tạo y học dự phòng) đối với người thực hiện giám định về lĩnh vực pháp y. + Nhóm ngành đào tạo dược học, ngành đào tạo hóa học đối với người thực hiện giám định pháp y về lĩnh vực độc chất. + Nhóm ngành đào tạo sinh học, sinh học ứng dụng đối với người thực hiện giám định pháp y về lĩnh vực y sinh. + Nhóm ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực giám định pháp y khác. - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y tâm thần: là bác sĩ thuộc ngành đào tạo y đa khoa đã được cấp Chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận đào tạo chuyên môn về tâm thần từ 06 tháng trở lên tại cơ sở đào tạo có chức năng đào tạo chuyên ngành tâm thần; hoặc bác sĩ đã được cấp văn bằng đào tạo sau đại học chuyên khoa tâm thần (Bác sĩ chuyên khoa I, Bác sĩ chuyên khoa II, Bác sĩ nội trú, Thạc sĩ, Tiến sĩ). 2.2. Nghiệp vụ giám định - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y: phải có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y do Viện Pháp y Quốc gia cấp. - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y tâm thần: phải có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y tâm thần do Viện Pháp y tâm thần Trung ương hoặc Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa cấp. 2.3. Thời gian thực tế hoạt động chuyên môn - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y: phải có thời gian thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này từ đủ 05 năm trở lên. Trường hợp đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y thì thời gian hoạt động thực tế chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ đủ 03 năm trở lên. - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y tâm thần: phải có thời gian thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ đủ 05 năm trở lên. Trường hợp đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y tâm thần thì thời gian hoạt động thực tế chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ đủ 03 năm trở lên. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần theo mẫu BM.TCCB.01.01; | x |
| |||||
- | Bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT; (Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT quy định: Trình độ chuyên môn đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành đào tạo, cụ thể: - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y: Nhóm ngành đào tạo y học (trừ ngành đào tạo y học dự phòng) đối với người thực hiện giám định về lĩnh vực pháp y; Nhóm ngành đào tạo dược học, ngành đào tạo hóa học đối với người thực hiện giám định pháp y về lĩnh vực độc chất; Nhóm ngành đào tạo sinh học, sinh học ứng dụng đối với người thực hiện giám định pháp y về lĩnh vực y sinh và nhóm ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực giám định pháp y khác. - Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y tâm thần: là bác sĩ thuộc ngành đào tạo y đa khoa đã được cấp Chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận đào tạo chuyên môn về tâm thần từ 06 tháng trở lên tại cơ sở đào tạo có chức năng đào tạo chuyên ngành tâm thần; hoặc bác sĩ đã được cấp văn bằng đào tạo sau đại học chuyên khoa tâm thần (Bác sĩ chuyên khoa I, Bác sĩ chuyên khoa II, Bác sĩ nội trú, Thạc sĩ, Tiến sĩ)). Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết. |
| x | |||||
- | Sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần theo mẫu BM.TCCB.01.02 (có dán ảnh màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền); | x |
| |||||
- | Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu BM.TCCB.01.03; | x |
| |||||
- | Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT, cụ thể như sau: + Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y: chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y do Viện Pháp y Quốc gia cấp; + Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y tâm thần: chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y tâm thần do Viện Pháp y tâm thần Trung ương hoặc Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa cấp; |
| x | |||||
- | Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên). | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Công an tỉnh, Trung tâm Giám định và Pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Y tế. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ /Bưu điện/ Văn thư; Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng TCCB | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát hành Văn bản gửi cho Sở Tư pháp (qua hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ công việc). - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TTCB; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 04 ngày | Mẫu 05; Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Sở Tư pháp thẩm định và cho ý kiến bằng văn bản gửi Sở Y tế. | Sở Tư pháp | 05 ngày | Văn bản cho ý kiến thẩm định. | ||||
B6 | Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp: - Trường hợp thống nhất bổ nhiệm: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên kèm dự thảo Quyết định bổ nhiệm và hồ sơ kèm theo, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp không thống nhất bổ nhiệm: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện bổ nhiệm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TCCB | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định bổ nhiệm và hồ sơ kèm theo hoặc Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện bổ nhiệm đã được ký nháy. | ||||
B7 | Xem xét ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định bổ nhiệm và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện bổ nhiệm. | ||||
B8 | Phát hành Văn bản: + Đối với Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định bổ nhiệm và hồ sơ kèm theo thì chuyển sang UBND tỉnh để giải quyết qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Đối với Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện bổ nhiệm thì chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định bổ nhiệm và hồ sơ kèm theo. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện bổ nhiệm. | ||||
B9 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 06 ngày | Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên. | ||||
B10 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh, chuyển kết quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên. | ||||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức,cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
BM.TCCB.01.01 | Danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần | |||||||
BM.TCCB.01.02 | Sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần | |||||||
| BM.TCCB.01.03 | Giấy xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Y tế gửi Sở Tư pháp. | |||||||
- | Văn bản cho ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. | |||||||
- | Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên . | |||||||
- | Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần và cấp thẻ giám định viên hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng TCCB, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Y tế và thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TCCB.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Các trường hợp miễn nhiệm giám định viên tư pháp: - Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp (cụ thể không còn đủ các tiêu chuẩn như sau: Có sức khỏe, phẩm chất đạo đức tốt; Có trình độ đại học trở lên và đã qua thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ đủ 05 năm trở lên; Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình sự đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình sự thì thời gian hoạt động thực tế chuyên môn từ đủ 03 năm trở lên; Đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần và kỹ thuật hình sự phải có chứng chỉ đã qua đào tạo hoặc bồi dưỡng nghiệp vụ giám định). - Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp, cụ thể như sau: + Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; + Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xoá án tích về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý; + Đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc. - Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm quy định của pháp luật về giám định tư pháp. - Thực hiện một trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp: + Từ chối đưa ra kết luận giám định tư pháp mà không có lý do chính đáng. + Cố ý đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật. + Cố ý kéo dài thời gian thực hiện giám định tư pháp hoặc lợi dụng việc trưng cầu, yêu cầu giám định tư pháp để gây khó khăn, cản trở hoạt động tố tụng. + Lợi dụng việc thực hiện giám định tư pháp để trục lợi. + Tiết lộ bí mật thông tin mà mình biết được khi tiến hành giám định tư pháp. + Xúi giục, ép buộc người giám định tư pháp đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật. + Can thiệp, cản trở việc thực hiện giám định của người giám định tư pháp. - Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật; - Chuyển đổi vị trí công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp; - Theo đề nghị của giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp; - Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó. | x |
| ||||
- | Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định miễn nhiệm. |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan ra quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Công an tỉnh, Trung tâm Giám định và Pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/ cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Y tế. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ /Bưu điện/Văn thư; Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng TCCB | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát hành Văn bản gửi cho Sở Tư pháp (qua hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ công việc). - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TTCB; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B5 | Sở Tư pháp thẩm định và cho ý kiến bằng văn bản gửi Sở Y tế. | Sở Tư pháp | 03 ngày | Văn bản cho ý kiến thẩm định. | |||
B6 | Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp: - Trường hợp thống nhất miễn nhiễm: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm và hồ sơ kèm theo, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp không thống nhất miễn nhiệm: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện miễn nhiệm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TCCB | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm và hồ sơ kèm theo hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện miễn nhiệm đã được ký nháy. | |||
B7 | Xem xét ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm và hồ sơ kèm theo hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện miễn nhiệm. | |||
B8 | Phát hành Văn bản: + Đối với Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm và hồ sơ kèm theo thì chuyển sang UBND tỉnh để giải quyết qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Đối với Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện miễn nhiệm thì chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm và hồ sơ kèm theo. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện miễn nhiệm. | |||
B9 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. | |||
B10 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh, chuyển kết quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. | |||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh để gửi cho đối tượng. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính. | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ của Sở Y tế gửi Sở Tư pháp. | ||||||
- | Văn bản cho ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp. | ||||||
- | Văn bản trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. | ||||||
- | Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng TCCB, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Y tế và thực hiện lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2533/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực