Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2527/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI; THỪA PHÁT LẠI; HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ- BTP ngày 28/9/2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 28 thủ tục hành chính.

- Thay thế 34 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01 Mục I, Phần A); 16 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần B) và 17 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Bãi bỏ 32 TTHC điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI; THỪA PHÁT LẠI VÀ HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (28 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng)

- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm định: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng).

- Luật số 54/2010/QH12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP.

3

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Phí thẩm định đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng).

- Phí thẩm định đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng).

- Luật số 54/2010/QH12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP.

4

1.008905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng)

- Luật số 54/2010/QH12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP.

5

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm định: 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng)

- Luật số 54/2010/QH12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP.

6

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm định:

- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng).

- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng).

- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng).

- Luật số 54/2010/QH12;

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;

- Thông tư số 222/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1955/QĐ-BTP.

II.

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

1

 

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

2

1.008913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

3

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

4

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

5

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

6

 

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

7

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

8

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

9

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP;

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP.

III.

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

1

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

3

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

4

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

5

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

- Sở Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- UBND cấp tỉnh: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

1.000.000đ/hồ sơ
(Một triệu đồng)

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 223/2016 ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

6

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

7

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng.

- 07 ngày làm việc đối với các trường hợp thay đổi khác.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

8

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

- Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

9

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

10

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

- Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

11

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

12

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

- Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

13

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP;

- Quyết định số 2005/QĐ-BTP.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

(Thay thế 01 TTHC số thứ tự 01 Mục I, Phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

(Thay thế 16 TTHC số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (TNHS&TKQ) cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

2

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

3

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

4

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

5

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

6

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp.

- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp.

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

7

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.

- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

8

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

9

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

10

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

11

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

12

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

13

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

14

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

15

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

16

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thời hạn không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

III.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(Thay thế 17 TTHC số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

2

1.001193

Đăng ký khai sinh

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con)

- Miễn lệ phí đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

3

1.000894

Đăng ký kết hôn

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

4

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc.

Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

5

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con).

- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con.

- Miễn lệ phí đăng ký khai sinh trong những trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Miễn lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trong những trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

6

1.000656

Đăng ký khai tử

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn (quá 15 ngày kể từ ngày có người chết).

- Miễn lệ phí đăng ký khai tử trong những trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

7

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

05 ngày làm việc

Trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

8

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

05 ngày làm việc

Trực tiếp tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

9

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

05 ngày làm việc

Trực tiếp tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

10

1.004837

Đăng ký giám hộ

03 ngày làm việc

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

11

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

02 ngày làm việc

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

12

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 15.000đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

13

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

14

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

15

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

16

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

- Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

17

1.005461

Đăng ký lại khai tử

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.

- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 1872/QĐ-BTP.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

(Bãi bỏ 32 TTHC điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

2

2.001020

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

3

1.002242

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

4

1.002213

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

5

1.002199

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

6

2.000951

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

7

1.002164

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

8

1.002891

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

9

2.000544

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

10

1.002132

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

11

1.002102

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

12

1.002709

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

13

1.002703

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

14

1.002050

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

15

2.000586

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

16

1.002026

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

17

1.002009

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

18

1.001891

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

19

1.001819

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Quyết định số 1955/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

II.

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

20

2.002048

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

21

1.005147

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

22

1.005148

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

23

2.000532

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

24

2.000445

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

25

2.000491

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

26

2.000405

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành.phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

27

2.000394

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ  chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

28

2.000425

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

29

1.005149

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

30

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

31

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

32

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Quyết định số 1956/QĐ-BTP

Sở Tư pháp

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2527/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản