- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ- BTP ngày 28/9/2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 28 thủ tục hành chính.
- Thay thế 34 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01 Mục I, Phần A); 16 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần B) và 17 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 32 TTHC điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI; THỪA PHÁT LẠI VÀ HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (28 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||||
1 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng) | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 | 1.008890 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng). | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP. |
3 | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng). - Phí thẩm định đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng). | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP. |
4 | 1.008905 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng) | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP. |
5 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng) | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP. |
6 | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng). - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng). - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng). | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1955/QĐ-BTP. |
II. | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |||||
1 |
| Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
3 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
4 | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
5 | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
6 |
| Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
7 | 2.002047 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
8 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
9 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Quyết định số 1956/QĐ-BTP. |
III. | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||||
1 | 1.008925 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
3 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
4 | 1.008928 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
5 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - UBND cấp tỉnh: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.000.000đ/hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Thông tư số 223/2016 ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
6 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
7 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - 03 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng. - 07 ngày làm việc đối với các trường hợp thay đổi khác. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
8 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
9 | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
10 | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
11 | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
12 | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - UBND cấp tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
13 | 1.008937 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP; - Quyết định số 2005/QĐ-BTP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Thay thế 01 TTHC số thứ tự 01 Mục I, Phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Thay thế 16 TTHC số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (TNHS&TKQ) cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
2 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
3 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày Bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
4 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
5 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
6 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | - Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
7 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử. - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
8 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
9 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
10 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
11 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
12 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
13 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
14 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
15 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
16 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Thay thế 17 TTHC số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
2 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con) - Miễn lệ phí đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
3 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
4 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
5 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con). - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Miễn lệ phí đăng ký khai sinh trong những trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Miễn lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trong những trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
6 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn (quá 15 ngày kể từ ngày có người chết). - Miễn lệ phí đăng ký khai tử trong những trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
7 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
8 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
9 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
10 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
11 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
12 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 15.000đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
13 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
14 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
15 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
16 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | - Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
17 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND; - Quyết định số 1872/QĐ-BTP. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 32 TTHC điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
I. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
1 | 1.001511 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp |
2 | 2.001020 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
3 | 1.002242 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
4 | 1.002213 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
5 | 1.002199 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
6 | 2.000951 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
7 | 1.002164 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
8 | 1.002891 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
9 | 2.000544 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
10 | 1.002132 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
11 | 1.002102 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
12 | 1.002709 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
13 | 1.002703 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
14 | 1.002050 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
15 | 2.000586 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
16 | 1.002026 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
17 | 1.002009 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
18 | 1.001891 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
19 | 1.001819 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Quyết định số 1955/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
II. | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |||
20 | 2.002048 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp |
21 | 1.005147 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
22 | 1.005148 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
23 | 2.000532 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
24 | 2.000445 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
25 | 2.000491 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
26 | 2.000405 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành.phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
27 | 2.000394 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
28 | 2.000425 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
29 | 1.005149 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
30 | 2.002047 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
31 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
32 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Quyết định số 1956/QĐ-BTP | Sở Tư pháp |
- 1Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài và hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực hộ tịch, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại
- 23Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài và hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 21Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 26Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 29Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 30Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực hộ tịch, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại
- 31Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực