- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Phòng có chức năng về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1981/TTr-SXD ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo), cụ thể như sau:
- Danh mục 44 (Bốn mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- Danh mục 09 (Chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Bãi bỏ 17 (Mười sáu) thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo), cụ thể như sau:
- 02 (Hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, 10 (Mười) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, 01 (Một) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
- 04 (Bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Xây dựng phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định đã công bố TTHC | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ | ||||||
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | 1.007767. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến khi ký hợp đồng mua bán. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
2 | 1.007764. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt hồ sơ, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 2357/QĐ- UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
3 | 1.007766. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
4 | 1.007763. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ. | Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
5 | 1.007757. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến dự án). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
6 | 1.007758. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến dự án). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
7 | 1.007762. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
8 | 1.007761. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ- CP của Chính phủ | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
9 | 1.007750. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
10 | 1.006873. | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư1 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư. |
| Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
11 | 1.006876. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
12 | 1.007408. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. | Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 29/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
13 | 1.007409. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
14 | 1.007304. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
15 | 1.007357. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
16 | 1.007391. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
17 | 1.007392. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
18 | 1.007394. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
19 | 1.007396. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
20 | 1.003913. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
21 | 1.007401. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
22 | 1.007402. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
23 | 1.007403. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn) | Không | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
24 | 1.006930. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)2 | Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là 10 ngày). Không quá 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là 7 (bảy) ngày). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Phí thẩm định theo Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. - Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long Ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
| Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
25 | 1.006938. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP3 | - Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Không quá 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là 07 ngày). - Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Không quá 15 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | - Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. - Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
| Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
26 | 1.006940. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)4 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối công trình còn lại; | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ- CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. - Quyết định số 328/QĐ- UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
| Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
27 | 1.006949. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | 100.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
28 | 1.007145. | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | 100.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
29 | 1.007187. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | 100.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
30 | 1.007197. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
31 | 1.007203. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | 10.000 đồng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
32 | 1.007207. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
33 | 1.002696. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. | Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
34 | 1.002572. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn) | 200.000 đồng/1 chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. | Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
35 | 1.002625. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn) | 200.000 đồng/1 chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. | Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
36 | 1.002630. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
37 | 1.002693. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH, ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP, ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; - Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
38 | 1.002701. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/20 19 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ -CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.5 | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
39 | 1.003011. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/20 19 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/201 0/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
40 | 1.006871. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | 150.000 đồng | - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy. | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
41 | 1.002580. | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | Không | - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
42 | 2.001116. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.v inhlong.gov.vn) | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT- BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
43 | 1.002621. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn) | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
44 | 1.002515. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn) | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. | Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | ||||||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định đã công bố | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
1 | 1.007254. 000.00.00. H61 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP)6 | - Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là 07 ngày). - Thẩm định thiết - kế dự toán: 15 ngày. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. - Quyết định số 328/QĐ- UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
| Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.007262. 000.00.00. H61 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | * Đối với công trình: 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. * Đối với nhà ở riêng lẻ: 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công trình: 100.000 đồng/giấy phép. Nhà ở gia đình: 50.000 đồng/giấy phép | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
3 | 1.007266. 000.00.00 .H61 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | * Đối với công trình: 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. * Đối với nhà ở riêng lẻ: 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công trình: 100.000 đồng/giấy phép. Nhà ở gia đình: 50.000 đồng/giấy phép | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
4 | 1.007286. 000.00.00 .H61 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | * Đối với công trình: 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. * Đối với nhà ở riêng lẻ: 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành); 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
5 | 1.007287. 000.00.00. H61 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10.000 đồng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
6 | 1.007288. 000.00.00. H61 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
7 | 1.002693. 000.00.00. H61 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh7 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH, ngày 17/6/2009; Nghị định số 64/2010/NĐ-CP, ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Quyết định số 2356/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
8 | 1.002662. 000.00.00 .H61 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/20109/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | Quyết định số 192/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
9 | 1.003141 .000.00.00. H61 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/20109/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | Quyết định số 192/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long | Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Nhà ở |
|
01 | Công nhận hạng nhà chung cư | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
02 | Công nhận lại hạng nhà chung cư | |
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
03 | Thẩm định dự án | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
04 | Thẩm định dự án điều chỉnh | |
05 | Thẩm định thiết kế cơ sở | |
06 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh | |
07 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
08 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | |
09 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
10 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
11 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) | |
12 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) | |
III | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
13 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
01 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
02 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | |
03 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
04 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
1 Tên thủ hành chính theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD, ngày 27/12/2017
2 Tên thủ hành chính theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD, ngày 27/12/2017
3 Tên thủ hành chính theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD, ngày 27/12/2017
4 Tên thủ hành chính theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD, ngày 27/12/2017
5 Thay thế Thông tư số 05/2017/TT-BXD, ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
6 Tên thủ hành chính theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD, ngày 27/12/2017
7 Theo phân cấp tại Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- 1Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Phòng có chức năng về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2523/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực