- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 3Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5Nghị định 98/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BTP ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Stt | Tên dịch vụ công | Lĩnh vực | Đơn vị giải quyết | Đối tượng sử dụng (tổ chức, cá nhân) |
1. | Cấp giấy xác nhận cho công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Cục Con nuôi | Công dân Việt Nam |
2. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
3. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
4. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
5. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
6. | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
7. | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức |
8. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
9. | Xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu xác nhận thông tin hộ tịch |
10. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú) | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | Tổ chức |
11. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | Tổ chức |
12. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam hoặc công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | Cá nhân |
13. | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
14. | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
15. | Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
16. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
17. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
18. | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
19. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
20. | Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
21. | Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
22. | Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài | Thừa phát lại | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
23. | Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế | Tổ chức |
24. | Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế | Tổ chức |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BTP ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Stt | Tên dịch vụ công | Lĩnh vực | Đơn vị giải quyết | Đối tượng sử dụng (tổ chức, cá nhân) |
1. | Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
2. | Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
3. | Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
4. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
5. | Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
6. | Hợp nhất công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
7. | Sáp nhập công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
8. | Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
9. | Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
10. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
11. | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
12. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
13. | Chấm dứt hoạt động theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
14. | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
15. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
16. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
17. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
18. | Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
19. | Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
20. | Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
21. | Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
22. | Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
23. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
24. | Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
25. | Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
26. | Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Cá nhân |
27. | Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
28. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp | Tổ chức |
29. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài ở Việt Nam | Nuôi con nuôi | Cục Con nuôi | Văn phòng con nuôi nước ngoài |
30. | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài ở Việt Nam | Nuôi con nuôi | Cục Con nuôi | Tổ chức con nuôi nước ngoài |
31. | Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài ở Việt Nam | Nuôi con nuôi | Cục Con nuôi | Tổ chức con nuôi nước ngoài |
32. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp trung ương) | Bồi thường nhà nước | Bộ Tư pháp | Tổ chức, cá nhân có đề nghị |
33. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp trung ương) | Bồi thường nhà nước | Bộ Tư pháp hoặc các đơn vị có tư cách pháp nhân, có tài khoản riêng thuộc Bộ Tư pháp | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
34. | Phục hồi danh dự (cấp trung ương) | Bồi thường nhà nước | Bộ Tư pháp hoặc Tổng cục Thi hành án dân sự | Cá nhân thuộc trường hợp bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc trái pháp luật đối với công chức từ Tổng Cục trưởng và tương đương trở xuống |
- 1Quyết định 1771/QĐ-BTP năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mức độ 3, 4 tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- 2Quyết định 1453/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Quyết định 2314/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 2971/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 5Quyết định 1006/QĐ-BNV năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 2457/QĐ-NHNN năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp
- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 3Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1771/QĐ-BTP năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mức độ 3, 4 tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Quyết định 1453/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Nghị định 98/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2314/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 2971/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 10Quyết định 1006/QĐ-BNV năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 2457/QĐ-NHNN năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp
Quyết định 2523/QĐ-BTP năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tư pháp
- Số hiệu: 2523/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực