- 1Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 2Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 01/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính gồm: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó: cấp tỉnh 02 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục) lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm QTI (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự: 4, 5, 6, 7, 14, 15 mục II, số thứ tự: 6, 7 mục III, phần A tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam;
Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự: 1, 2 mục II, phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; thủ tục hành chính có số thứ tự: 1, 2 mục I, phần B tại Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 2930/QĐ -UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã số | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
| |||||
1 | 53.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | 2.001744.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3 | 2.001740.000.00.00.H47 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 | 2.001737.000.00.00.H47 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 2,5ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
5 | 1.003114.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có. | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
6 | 1.008201.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không có. | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
| |||||
1 | 2.001765.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
2 | 1.003384.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
PHẦN B: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã số | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
1. | 2.001728.000.00.00.H47 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2. | 2.001732.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không có | - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam; - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn Hồ sơ nộp trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ hoặc bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi, có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên dịch vụ công trực tuyến tỉnh. | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
1 | 2.001931.000.00.00.H47 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 | 2.001762.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
- 1Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 10Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 2Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 18Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 20Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 22Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 23Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 24Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 25Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 26Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực