- 1Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo Nội dung thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Mã TTHC: 1.003666.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ làm việc
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 16 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm: a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ; b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT. Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm: a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng KT&BVNLTS | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 01 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Bước 3 | Phòng KT&BVNLTS | Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy xác nhận. + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. Trường hợp 2 - cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy xác nhận. + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 05 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Phòng KT&BVNLTS | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyên môn trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo chi cục | - Xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - Chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Chi cục Thủy sản | Văn thư Chi cục | Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 01,04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Mã số TTHC: 1.003650.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: 1) Trường hợp 1 Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Trường hợp 2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trường hợp 3: đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. Trường hợp 4: đối với tàu nhập khẩu gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. Trường hợp 5 - đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm: a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Cán bộ phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 8giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Trưởng phòng chuyên môn trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo chi cục | - Xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - Chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Mã số TTHC: 1.003634.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: - Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; - Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cũ, trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do; - Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá; - Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Trưởng phòng chuyên môn trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Chi cục | - xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01,04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Mã số TTHC: 1.003586.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: - Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; - Bản sao chụp và trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng; - Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, giấy chứng nhận xóa đăng ký đối với trường hợp tàu cá đã qua sử dụng, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chủ tàu là tổ chức, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với chủ tàu là cá nhân; - Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Trưởng phòng chuyên môn trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo chi cục | - Xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - Chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01,04, 05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký tàu cá
Mã số TTHC: 1.003681.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: a) Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Cán bộ phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Trưởng phòng chuyên môn trình lãnh đạo Chi cục xem xét. - Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo chi cục | - xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
Mã số TTHC: 1.003590.000.00.00.H42
*) Đối với trường hợp hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02 giờ thực hiện (01 giờ ở bước cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC, 01 giờ ở bước văn thư ký số và gửi kết quả ra Trung tâm PVHCC)). Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 158 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ: 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bộ). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra, thẩm định Thiết kế: + nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; + nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 132 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
| Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Chi cục | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo chi cục | - xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
*) Đối với trường hợp hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02 giờ thực hiện (01 giờ ở bước cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC, 01 giờ ở bước văn thư ký số và gửi kết quả ra Trung tâm PVHCC)). Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 78 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ: 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bộ). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên phòng KT&BVNLTS | Trường hợp 2 đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi + nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; + nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 52 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
| Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Chi cục | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo chi cục | - xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 03 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
Mã số TTHC: 1.003563.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy sản) Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; b) Bản sao hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp tàu cá đóng mới, cải hoán) c) Theo tiến độ thi công, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải trình Cơ sở đăng kiểm tàu cá bản sao chứng thực giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy và các tài liệu kèm theo đối với máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước hoặc giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin - CO), giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality - CQ) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
| Chi cục Thủy sản | Cán bộ phòng KT&BVNLTS | - Tiến hành kiểm tra thực tế + Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT. + Nếu không đạt phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Trưởng phòng KT&BVNLTS | - Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Lãnh đạo Chi cục | - Xem xét, phê duyệt cấp giấy chứng nhận; - Chuyển bộ phận văn thư Chi cục. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Văn thư Chi cục | - Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực thuỷ sản | ||||
1 | 1.003650.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực Thủy sản | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.003634.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | ||
3 | 1.003586.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | ||
4 | 1.003681.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký tàu cá | ||
5 | 1.003593.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | ||
6 | 1.003563.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | ||
7 | 1.003590.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 13Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực