Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2023/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2021/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019, sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương” và Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2021/QĐ- UBND NGÀY 17/12/2021CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất quy định tại Phụ lục II- Bảng giá đất ở tại nông thôn quy định tại Điểm b, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục II) như sau (Chi tiết ở Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này):
a) Bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất và mức giá của thành phố Hải Dương trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Bổ sung:
“Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)”;
“Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)”;
“Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)”;
“Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)”;
“Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)”;
Bãi bỏ:
“Đất nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32)”;
“Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương”.
b) Sửa đổi giá đất, tên vị trí, bổ sung một số vị trí đất của Thành phố Chí Linh trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi giá đất:
“Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)”
“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)”.
Sửa đổi giá đất và tên:
“Đất ven đường huyện còn lại” thành “Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại”.
“Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)”;
“Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)”;
“Đường tỉnh lộ 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)”.
Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)”;
c) Sửa đổi giá đất vị trí đất của Thị xã Kinh Môn trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi giá đất: “Đất ven đường huyện”.
d) Sửa đổi giá đất, bổ sung một số vị trí đất của huyện Bình Giang trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi giá đất:
“Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)”;
“Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)”;
“Đất ven đường huyện”.
Bổ sung (Bảng 3):
“Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)”;
“Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên”.
đ) Sửa đổi giá đất và bổ sung một số vị trí đất của huyện Nam Sách trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi mức giá đất:
“Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)”;
“Đất ven đường huyện”.
Bổ sung:
“Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)”;
“Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)”;
“Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)”.
e) Sửa đổi giá đất một số vị trí đất của huyện Thanh Hà trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi giá đất:
“Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)”;
“Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An”;
“Đất ven đường tỉnh 390 còn lại”;
“Đất ven đường huyện”.
g) Bổ sung vị trí đất của huyện Kim Thành trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Bổ sung:
“Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)”.
h) Sửa đổi giá đất một số vị trí đất của huyện Ninh Giang trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:
Sửa đổi giá đất:
“Đất ven đường tỉnh 396B”;
“Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)”;
“Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)”;
“Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm”;
“Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)”
“Đất ven đường huyện”.
i) Sửa đổi giá đất tại Bảng 2- Đất ở còn lại ở nông thôn, Phụ lục IInhư Phụ lục Iđính kèm Quyết định này.
k) Bổ sung Bảng 3. Đất ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới như Phụ lục Iđính kèm Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất thuộc Phụ lục III- Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Điểm c, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục III) chi tiết như phụ lục II kèm theo Quyết đinh này. Cụ thể như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất tại Bảng 1. Thành phố Hải Dương của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Loại III -Nhóm C:
Bãi bỏ:
“Đường từ Nguyễn Đại Năng đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)”.
- Loại III -Nhóm D:
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)”;
“Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)”.
- Loại III - Nhóm E:
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Nhị Châu:“Mạc Đức Tuấn”.
- Loại IV - Nhóm A:
Sửa đổi:
“Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” từ Loại IV - nhóm A thành Loại III - nhóm B;
“Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)” từ Loại IV- nhóm A thành Loại III - nhóm D;
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Tân Hưng:
“Trần Nhật Duật”; “Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)”; “Trần Duệ Tông”; “Huyền Quang”; “Vương Phúc Chính”; “Đinh Liệt”; “Trần Hiến Tông”; “Vương Hữu Lê”; “Lê Anh Tông”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường Bn >= 21m”.
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Hoàng Thị Loan (đoạn từ phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính)”; “Trần Duệ Tông (đoạn từ phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)”;
Bãi bỏ:
“Huyền Quang (đoạn từ phố Hoàng Thị Loan đến phố Lương Như Hộc)”.
- Loại IV - Nhóm B:
Sửa đổi:
“Lạc Long Quân” từ loại IV - nhóm B thành loại III - nhóm C;
“Nguyễn Đại Năng” từ loại IV - nhóm B thành loại III - nhóm C;
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi: “Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)”.
Vị trí thuộc phường Nhị Châu: “Hữu Nghị”; “Tôn Thất Tùng”.
- Loại IV - Nhóm C:
Sửa đổi: “Phố Thạch Khôi” từ Loại IV - nhóm C thành Loại IV -Nhóm B;
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)”;“Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)”; “Trương Định (đoạn từ phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông”); “Quyết Tâm (đoạn từ phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông”); Đinh Lễ (đoạn từ phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)”; “Lý Nhân Tông (đoạn từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)”.
Các vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):
“Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)”; “Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)”.
Vị trí thuộc phường Trần Hưng Đạo:
“Trần Huyền Trân”;
Vị trí thuộc phường Nhị Châu:
“Phạm Minh”; “Phạm Phú Thứ”; “Phùng Khắc Khoan”.
Bãi bỏ: “Phố Thạch Khôi” (thuộc phường Thạch Khôi).
- Loại IV -Nhóm D:
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Lê Văn Thịnh (đoạn từ phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)”; “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại)”;
Vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):
“Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)”; “Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”; “Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)”; “Nguyễn Thiện”.
Vị trí thuộc phường Nhị Châu:
“Dương Đình Nghệ”; “Vũ Duy Hàn”.
Bãi bỏ:
“Đường ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Phú Tảo đến hết phường Thạch Khôi”;
“Đường nhánh có Bn>= 21m và đường giáp Quốc lộ 37 trong Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi”.
- Loại IV - Nhóm E:
Sửa đổi:
“Lương Định Của” từ Loại IV - Nhóm E thành Loại IV - Nhóm D;
“Mai Độ (đoạn đê sông Thái Bình đến phố Nhị Châu)” thành “Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)”.
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Tân Hưng:
“Lê Hiển Tông”; “Nguyễn Mậu Tài”; “Đỗ Vinh”; “Nguyễn Bính”; “Vương Bạt Tụy (đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Tảo (đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Bảo”; “Triệt Quốc Đạt”; “Bạch Thái Bưởi”; “Đông Quan”; “Cương Xá”; “Bảo Thái”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường Bn < 15,5m”.
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lý Kế Nguyên (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Nguyễn Phương Nương (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Đàm Quang Trung (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lê Văn Khôi (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lê Thạch (đoạn từ phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông)”; “Lê Văn Thịnh (đoạn từ phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)”; “Trần Quang Khải (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui)”; “Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)”; “Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)”; “Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)”; “Đông Đô (đoạn từ phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)”; “Lê Hiển Tông (đoạn từ phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính)”; “Dương Luân (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)”; “Nguyễn Bính (đoạn từ phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh”; “Phan Huy Chú (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)”; “Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)”; “Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)”.
Vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):
“Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)”; “Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)”; “Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)”; “Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)”; “Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)”; “Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”; “Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”.
Vị trí thuộc phường Bình Hàn: “Tạ Quang Bửu”.
Vị trí thuộc phường Thanh Bình: “Trần Quang Triều”.
Vị trí thuộc phường Tứ Minh:
“Trường Tân”; “Nguyễn Văn Siêu”; “Đỗ Công Đàm”; “Lê Hiến Phủ”.
Vị trí thuộc phường Nam Đồng:
“Đường Vũ La từ Quốc lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390”; “Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc”; “Đường Tân Lập: từ Quốc lộ 5 Km 56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến”; “Cúc Phương”.
Vị trí thuộc phường Nhị Châu:
“Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)”; “Dân Chủ”; “Tuổi Trẻ”; “Đồng Tâm”.
Bãi bỏ:
“Các đường phố còn lại thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi”.
“Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)” (Chuyển sang đất ở nông thôn).
- Loại V -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Lê Lai” từ Loại V-Nhóm A lên Loại II -Nhóm E.
Bổ sung:
Vị trí thuộc phường Tân Hưng:
“Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng”;
Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:
“Lý Triệu (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Trần Anh Tông (đoạn từ phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)”; “Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo”.
Vị trí thuộc phường Lê Thanh Nghị: “Nguyễn Gia Thiều”.
Vị trí thuộc phường Tân Bình:
“Đặng Văn Ngữ”; “Đặng Trần Côn”; “Bình Lâu”; “Đặng Tất”; “Đỗ Hành”; “Lương Văn Can”; “Tôn Thất Tùng”.
Vị trí thuộc phường Ngọc Châu: “Phạm Duy Quyết”.
Vị trí thuộc phường Tứ Minh:
“Vĩnh Dụ”; “Thượng Hồng”; “Nguyễn Tế”; “Quyết Tiến”; “Nguyên Hồng”; “Nguyễn Quang Tá”.
Bãi bỏ:
“Đường nhánh có mặt cắt đường Bn< 15m trong Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi”.
- Loại V-Nhóm B:
Sửa đổi:
“Trần Ích Phát”, “Trần Quang Diệu”, “Vũ Nạp”, “Vũ Như Tô” từ Loại V - Nhóm B thành Loại IV - Nhóm D;
“Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình)” từ Loại V -Nhóm B thành Loại V -Nhóm A;
“Mai Độ (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê phố Nhị Châu)” thành “Đường Mai Độ (đoạn từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu)”;
Bổ sung:
Vị trí đất thuộc phường Thạch Khôi: “Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)”.
Vị trí đất thuộc phường Ái Quốc: “Phố Trà Hương”; “Phố Lê Hùng”; “Phố Trần Đào”; “Phố Trần Thọ”; “Phố Bùi Tổ Trứ”; “Phố Lê Đình Trật”; “Phố Lê Độ”; “Phố Nguyễn Đắc Lộ”; “Phố Phạm Hiến”.
Vị trí đất thuộc phường Ngọc Châu: “Đông Sơn”; “Đông Khê”; “Đông Kinh”; “Đồng Khởi”; “Lam Sơn”; “Nguyễn Biểu”.
Vị trí đất thuộc phường Tứ Minh: “Nguyễn Địch Huấn”; “Lê Gia Đỉnh”; “Đàm Tụy”; “Phạm Trí Khiêm”; “Tiền Lệ”; “Nguyễn Thừa Vinh”; “Khúc Thừa Hạo”; “Nguyễn Bỉnh Di”; “Khúc Thừa Mỹ”; “Trương Hanh”; “Bùi Công Chiêu”; “Nguyễn Kính Tuân”; “Vũ Thiệu”.
- Loại V -Nhóm C:
Sửa đổi:
“Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cống Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng” thành “Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng”.
Bổ sung:
Vị trí đất thuộc phường Tân Hưng: “Thanh Liễu”; “Phúc Liễu”; “Liễu Tràng”.
Vị trí đất thuộc phường Thạch Khôi:“Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo)”.
- Loại V - Nhóm D:
Bổ sung:
Vị trí đất thuộc phường Nam Đồng:
“Đường Cúc Phương từ đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5”;
“Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62”.
Bãi bỏ:
“Đường trục xã An Thượng (đoạn từ Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)” (chuyển sang đất ở nông thôn).
- Loại V - Nhóm E:
Bổ sung:
Vị trí đất thuộc phường Ái Quốc: “Phố Lê Sĩ Dũng”; “Phố Nguyễn Thông”; “Phố Ngọc Trì”.
Vị trí đất thuộc phường Nam Đồng: “Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69”.
b) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 2. Thành phố Chí Linh của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Phường Sao Đỏ:
+ Loại II -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường Bạch Đằng” từ Loại II - Nhóm A sang Loại I - Nhóm D.
+ Loại II -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)” từ Loại II - Nhóm B sang Loại II - Nhóm A.
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m”.
+ Loại II -Nhóm C:
Bổ sung:
“Đường Nguyễn Chí Thanh”;
“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m”.
+ Loại III - Nhóm A:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m”.
+ Loại III -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)” từ Loại III - Nhóm B lên Loại II - Nhóm B;
“Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)” từ Loại III - Nhóm C lên Loại III - Nhóm B.
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m”.
- Phường Cộng Hòa:
+ Loại I -Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m”.
+ Loại I -Nhóm C:
Bổ sung:
“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m”;
“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=16,0m”.
+ Loại II -Nhóm A:
Sửa đổi:
Chuyển “Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)” từ Loại II-Nhóm A lên Loại I và lập thêm thành Nhóm D;
Bổ sung:
“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m”;
“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10,0m <= Bn<= 10,5m”.
+ Loại II -Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn= 9,5m”.
- Phường Bến Tắm:
+ Loại I -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm” từ Loại I - Nhóm A thành Loại I - Nhóm B.
c) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 3. Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Phường Phú Thứ:
+ Loại I - Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường gom Quốc lộ 17B thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)”;
“Đường đôi mặt cắt Bn = 28m thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)”.
+ Loại I - Nhóm C:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (Nay là phường Phú Thứ) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn < 28m”.
- Phường An Phụ:
+ Loại I - Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường gom thuộc Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn”;
“Đường gom thuộc Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn”;
“Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn >= 13,5m”;
“Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn >= 13,5m”.
+ Loại I -Nhóm C:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m”.
- Phường Hiệp Sơn:
+ Loại I -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong cụm dân cư khu công nghiệp Hiệp Sơn” thành “Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn”.
d) Bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 4. Huyện Nam Sách của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
Thị trấn Nam Sách:
- Loại I - Nhóm A:
Bổ sung:
“Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)”.
- Loại I -Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;
“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”.
- Loại I -Nhóm C:
Bổ sung:
“Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”.
đ) Bổ sung các vị trí đất tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
Thị trấn Thanh Hà:
- Loại II -Nhóm B:
Bổ sung:
“Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)”;
“Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)”.
e) Bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
Thị trấn Tứ Kỳ
- Loại II - Nhóm A:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1)”;
“Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1)”.
- Loại II - Nhóm B:
Bổ sung:
“Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4))”;
“Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (các tuyến đường còn lại)”;
“Đường trong Khu dân cư mới Newland (các tuyến đường còn lại)”.
g) Sửa đổi, bổ sung các vị trí đất tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Thị trấn Lai Cách:
+ Loại I -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường 394 đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)”;
+ Loại I -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu Vượt)” thành “Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)”;
“Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng đi về Cầu Cậy)” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)”;
+ Loại I -Nhóm C:
Sửa đổi:
“Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn)” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)”.
+ Loại II -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường nội thị (từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao cắt với đường 394)” thành 2 vị trí: “Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)” và “Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)”.
+ Loại II -Nhóm C:
Sửa đổi:
“Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện” thành “Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành).
Bổ sung:
“Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)”.
- Thị trấn Cẩm Giàng:
+ Loại I -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)” thành “Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)”.
+ Loại I -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Đường Chiến Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang)” thành “Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)”;
“Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6))” thành “Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)”;
“Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận thị trấn)” thành “Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)”;
“Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập” thành “Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)”.
+ Loại II -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)” thành “Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)”;
“Đường Chiến Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)” thành “Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)”.
h) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
Thị trấn Kẻ Sặt:
- Loại I -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)” thành “Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)”;
- Loại I -Nhóm C:
Sửa đổi:
“Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)” thành “Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)”;
“Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh)” thành “Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh)”;
“Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)” thành “Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)”.
- Loại II -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đường 392 mới (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)” thành “Đường 392 (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)”;
- Loại II -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)” thành “Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)”;
“Đất thuộc khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt)” thành “Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)”;
“Đất ven quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khu Toàn Gia 1) đến cống Tranh)” thành “Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)”;
Bổ sung:
“Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)”;
“Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)”.
- Loại III -Nhóm A:
Sửa đổi:
“Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)” thành “Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng”;
“Đường Bạch Đằng” thành “Phố Bạch Đằng”;
“Đường Lê Qúy Đôn” thành “Phố Lê Qúy Đôn”;
“Thanh niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Qúy Đôn)” thành “Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)”;
Bổ sung:
“Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh)”;
“Phố Âu Cơ”.
- Loại III -Nhóm B:
Sửa đổi:
“Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)” thành “Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông)”;
Bổ sung:
“Phố Nhà Thờ”; “Phố Hòa Bình”; “Phố Nhà Chung”.
- Loại III -Nhóm C:
Bổ sung:
“Phố Nhân Hòa”; “Phố Giải Phóng”.
3. Sửa đổi Điểm b, khoản 3, Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:
Sửa đổi vị trí 3 thành như sau: ”Đất các vị trí còn lại”;
Bãi bỏ vị trí 4.
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương như Phụ lục III kèm Quyết định này.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương như Phụ lục IV kèm Quyết định này.
6. Sửa đổi Khoản 6, Khoản 7, Điều 3 Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương thành Khoản 6: “Bảng giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề”.
Sửa đổi Phụ lục VI- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và Phụ lục VII -Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương thành Phụ lục V đính kèm Quyết định này./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phụ lục I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Bảng 1. Bảng giá đất ở ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
1. Thành phố Hải Dương
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 10.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
2 | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 7.000 | 3.500 | 2.800 | 2.100 | 1.800 | 1.400 |
3 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 6.000 | 3.000 | 2.500 | 1.900 | 1.600 | 1.200 |
4 | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
5 | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 4.500 | 2.500 | 1.800 | 1.400 | 1.100 | 900 |
2. Thành phố Chí Linh
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 1.800 |
2 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 7.000 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1.800 | 1.600 |
3 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu) | 7.000 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1.800 | 1.600 |
4 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 800 |
5 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám) | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 800 |
6 | Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 800 | 600 |
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
| Đất ven đường huyện | 5.500 | 2.700 | 2.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 |
4. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương) | 5.500 | 2.900 | 2.300 | 1.700 | 1.400 | 1.100 |
2 | Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên) | 5.000 | 2.900 | 2.200 | 1.700 | 1.300 | 1.000 |
3 | Đất ven đường huyện | 4.500 | 2.800 | 2.100 | 1.600 | 1.200 | 900 |
5. Huyện Nam Sách
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37) | 10.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
2 | Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D) | 10.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
3 | Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
4 | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
5 | Đất ven đường huyện | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
6. Huyện Thanh Hà
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.100 |
2 | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.100 |
3 | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.100 | 900 |
4 | Đất ven đường huyện | 3.000 | 1.500 | 1.300 | 1.100 | 900 | 800 |
7. Huyện Kim Thành
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
| Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc) | 12.000 | 5.000 | 4.800 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
8. Huyện Ninh Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 |
1 | Đất ven đường tỉnh 396B | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
2 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
3 | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
4 | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
5 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
6 | Đất ven đường huyện | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
Bảng 2. Đất ở tại các vị trí còn lại ở nông thôn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 2.240 | 1.300 | 1.100 |
2 | 2.700 | 1.800 | 1.600 | 1.600 | 1.000 | 900 |
3 | 2.000 | 1.300 | 1.100 | 1.100 | 900 | 700 |
4 | 1.600 | 1.100 | 900 | 800 | 700 | 640 |
5 | 1.100 | 900 | 800 | 700 | 640 | 600 |
Vị trí đất | Xã miền núi | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 2.700 | 1.300 | 1.000 | 1.300 | 1.100 | 900 |
2 | 1.800 | 1.000 | 800 | 1.000 | 900 | 640 |
3 | 1.100 | 900 | 700 | 800 | 640 | 600 |
4 | 900 | 700 | 600 | 640 | 600 | 560 |
5 | 700 | 600 | 560 | 600 | 560 | 540 |
Bảng 3. Đất ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới tại nông thôn
1. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland) | Mức giá |
| Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m) | 10.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m) | 9.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m) | 8.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m) | 7.500 |
| Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m) | 7.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C- 7C (1,5m; 7,5m; 1m) | 6.500 |
| Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới | 5.500 |
2 | Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên |
|
| Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m) | 8.000 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m) | 7.000 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m) | 5.000 |
| Các vị trí còn lại | 4.500 |
2. Huyện Gia Lộc
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Mức giá |
| Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m | 18.000 |
| Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn ≥ 12m | 10.000 |
| Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m | 8.000 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn ≥ 7,5m | 7.000 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (KHÔNG BAO GỒM ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Lê Lai | 19.000 | 8.500 | 5.800 | 3.600 | 13.300 | 5.950 | 4.060 | 2.520 | 11.400 | 5.100 | 3.480 | 2.160 |
II | Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh) | 17.000 | 7.500 | 5.400 | 3.400 | 11.900 | 5.250 | 3.780 | 2.380 | 10.200 | 4.500 | 3.240 | 2.040 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đại Năng | 16.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 11.200 | 4.900 | 3.500 | 2.100 | 9.600 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
2 | Lạc Long Quân | 16.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 11.200 | 4.900 | 3.500 | 2.100 | 9.600 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
| Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo) | 15.000 | 6.500 | 4.800 | 2.600 | 10.500 | 4.550 | 3.360 | 1.820 | 9.000 | 3.900 | 2.880 | 1.560 |
2 | Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao) | 15.000 | 6.500 | 4.800 | 2.600 | 10.500 | 4.550 | 3.360 | 1.820 | 9.000 | 3.900 | 2.880 | 1.560 |
3 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh) | 15.000 | 6.500 | 4.800 | 2.600 | 10.500 | 4.550 | 3.360 | 1.820 | 9.000 | 3.900 | 2.880 | 1.560 |
| Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mạc Đức Tuấn | 13.000 | 6.000 | 4.600 | 2.400 | 9.100 | 4.200 | 3.220 | 1.680 | 7.800 | 3.600 | 2.760 | 1.440 |
III | Đường, phố loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Nhật Duật | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
2 | Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc) | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
3 | Trần Duệ Tông | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
4 | Huyền Quang | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
5 | Vương Phúc Chính | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
6 | Đinh Liệt | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
7 | Trần Hiến Tông | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
8 | Vương Hữu Lê | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
9 | Lê Anh Tông | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
10 | Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
11 | Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương) | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
12 | Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông) | 12.000 | 5.500 | 4.200 | 2.300 | 8.400 | 3.850 | 2.940 | 1.610 | 7.200 | 3.300 | 2.520 | 1.380 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Thạch Khôi | 11.000 | 5.000 | 3.800 | 2.200 | 7.700 | 3.500 | 2.660 | 1.540 | 6.600 | 3.000 | 2.280 | 1.320 |
2 | Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34) | 11.000 | 5.000 | 3.800 | 2.200 | 7.700 | 3.500 | 2.660 | 1.540 | 6.600 | 3.000 | 2.280 | 1.320 |
3 | Hữu Nghị | 11.000 | 5.000 | 3.800 | 2.200 | 7.700 | 3.500 | 2.660 | 1.540 | 6.600 | 3.000 | 2.280 | 1.320 |
4 | Tôn Thất Tùng | 11.000 | 5.000 | 3.800 | 2.200 | 7.700 | 3.500 | 2.660 | 1.540 | 6.600 | 3.000 | 2.280 | 1.320 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
2 | Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
3 | Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
4 | Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
5 | Trần Huyền Trân | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
6 | Phạm Minh | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
7 | Phạm Phú Thứ | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
8 | Phùng Khắc Khoan | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
9 | Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
10 | Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
11 | Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
12 | Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
13 | Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) | 10.000 | 4.500 | 3.600 | 2.000 | 7.000 | 3.150 | 2.520 | 1.400 | 6.000 | 2.700 | 2.160 | 1.200 |
| Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
2 | Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại) | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
3 | Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đaiI) | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
4 | Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
5 | Dương Đình Nghệ | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
6 | Vũ Duy Hàn | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
7 | Trần Ích Phát | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
8 | Trần Quang Diệu | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
9 | Vũ Nạp | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
10 | Vũ Như Tô | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
11 | Lương Định Của | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
12 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
13 | Nguyễn Thiện | 9.000 | 4.000 | 3.400 | 1.900 | 6.300 | 2.800 | 2.380 | 1.330 | 5.400 | 2.400 | 2.040 | 1.140 |
| Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Hiển Tông | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
2 | Nguyễn Mậu Tài | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
3 | Đỗ Vinh | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
4 | Nguyễn Bính | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
5 | Vương Bảo | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
6 | Triệt Quốc Đạt | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
7 | Bạch Thái Bưởi | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
8 | Đông Quan | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
9 | Cương Xá | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
10 | Bảo Thái | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
11 | Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
12 | Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
13 | Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
14 | Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
15 | Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
16 | Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
17 | Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
18 | Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
19 | Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
20 | Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
21 | Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
22 | Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
23 | Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
24 | Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
25 | Đông Đô (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
26 | Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
27 | Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
28 | Nguyễn Bính (đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
29 | Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
30 | Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
31 | Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
32 | Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
33 | Các đường phố còn lại thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
34 | Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
35 | Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
36 | Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
37 | Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
38 | Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
39 | Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
40 | Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
41 | Tạ Quang Bửu | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
42 | Trần Quang Triều | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
43 | Trường Tân | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
44 | Nguyễn Văn Siêu | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
45 | Đỗ Công Đàm | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
46 | Lê Hiến Phủ | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
47 | Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
48 | Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
49 | Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
50 | Cúc Phương | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
51 | Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
52 | Dân Chủ | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
53 | Tuổi Trẻ | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
54 | Đồng Tâm | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
55 | Đường Vành Đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi) | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1.800 | 4.900 | 2.450 | 2.100 | 1.260 | 4.200 | 2.100 | 1.800 | 1.080 |
IV | Đường, phố loại V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch trong khu dân Liễu Tràng | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
2 | Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
3 | Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
4 | Nguyễn Gia Thiều | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
5 | Đặng Văn Ngữ | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
6 | Đặng Trần Côn | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
7 | Bình Lâu | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
8 | Đặng Tất | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
9 | Đỗ Hành | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
10 | Lương Văn Can | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
11 | Tôn Thất Tùng | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
12 | Phạm Duy Quyết | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
13 | Vĩnh Dụ | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
14 | Thượng Hồng | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
15 | Nguyễn Tế | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
16 | Quyết Tiến | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
17 | Nguyên Hồng | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
18 | Nguyễn Quang Tá | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
19 | Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.700 | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.190 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.020 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mai Độ (đoạn từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu) | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
2 | Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi) | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
3 | Phố Trà Hương | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
4 | Phố Lê Hùng | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
5 | Phố Trần Đào | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
6 | Phố Trần Thọ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
7 | Phố Bùi Tổ Trứ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
8 | Phố Lê Đình Trật | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
9 | Phố Lê Độ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
10 | Phố Nguyễn Đắc Lộ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
11 | Phố Phạm Hiến | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
12 | Đông Sơn | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
13 | Đông Khê | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
14 | Đông Kinh | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
15 | Đồng Khởi | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
16 | Lam Sơn | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
17 | Nguyễn Biểu | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
18 | Nguyễn Địch Huấn | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
19 | Lê Gia Đỉnh | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
20 | Đàm Tuỵ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
21 | Phạm Trí Khiêm | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
22 | Tiền Lệ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
23 | Nguyễn Thừa Vinh | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
24 | Khúc Thừa Hạo | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
25 | Nguyễn Bỉnh Di | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
26 | Khúc Thừa Mỹ | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
27 | Trương Hanh | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
28 | Bùi Công Chiêu | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
29 | Nguyễn Kính Tuân | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
30 | Vũ Thiệu | 5.000 | 2.800 | 2.300 | 1.600 | 3.500 | 1.960 | 1.610 | 1.120 | 3.000 | 1.680 | 1.380 | 960 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng. | 4.500 | 2.500 | 2.200 | 1.400 | 3.150 | 1.750 | 1.540 | 980 | 2.700 | 1.500 | 1.320 | 840 |
2 | Thanh Liễu | 4.500 | 2.500 | 2.200 | 1.400 | 3.150 | 1.750 | 1.540 | 980 | 2.700 | 1.500 | 1.320 | 840 |
3 | Phúc Liễu | 4.500 | 2.500 | 2.200 | 1.400 | 3.150 | 1.750 | 1.540 | 980 | 2.700 | 1.500 | 1.320 | 840 |
4 | Liễu Tràng | 4.500 | 2.500 | 2.200 | 1.400 | 3.150 | 1.750 | 1.540 | 980 | 2.700 | 1.500 | 1.320 | 840 |
| Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cúc Phương đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5 | 4.000 | 2.000 | 1.800 | 1.300 | 2.800 | 1.400 | 1.260 | 980 | 2.400 | 1.200 | 1.080 | 780 |
2 | Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 | 4.000 | 2.000 | 1.800 | 1.300 | 2.800 | 1.400 | 1.260 | 980 | 2.400 | 1.200 | 1.080 | 780 |
| Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Lê Sĩ Dũng | 3.500 | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 2.450 | 1.260 | 980 | 980 | 2.100 | 1.080 | 840 | 780 |
2 | Phố Nguyễn Thông | 3.500 | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 2.450 | 1.260 | 980 | 980 | 2.100 | 1.080 | 840 | 780 |
3 | Phố Ngọc Trì | 3.500 | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 2.450 | 1.260 | 980 | 980 | 2.100 | 1.080 | 840 | 780 |
4 | Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69 | 3.500 | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 2.450 | 1.260 | 980 | 980 | 2.100 | 1.080 | 840 | 780 |
2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | PHƯỜNG SAO ĐỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bạch Đằng | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu) | 15.000 | 7.500 | 4.000 | 2.000 | 10.500 | 5.250 | 2.800 | 1.400 | 9.000 | 4.500 | 2.400 | 1.200 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện) | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 1.050 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 900 |
2 | Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 1.050 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 900 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 5.600 | 2.800 | 1.400 | 840 | 4.800 | 2.400 | 1.200 | 720 |
2 | Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 5.600 | 2.800 | 1.400 | 840 | 4.800 | 2.400 | 1.200 | 720 |
| Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Huệ (đoạn còn lại) | 6.000 | 3.000 | 1.300 | 1.000 | 4.200 | 2.100 | 910 | 700 | 3.600 | 1.800 | 780 | 600 |
2 | Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m | 6.000 | 3.000 | 1.300 | 1.000 | 4.200 | 2.100 | 910 | 700 | 3.600 | 1.800 | 780 | 600 |
II | PHƯỜNG CỘNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố Loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m | 15.000 | 75.000 | 4.000 | 2.000 | 10.500 | 52.500 | 2.800 | 1.400 | 9.000 | 45.000 | 2.400 | 1.200 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 1.050 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 900 |
2 | Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=16,0m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn) | 8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.300 | 5.950 | 3.150 | 1.750 | 910 | 5.100 | 2.700 | 1.500 | 780 |
| Đường, phố Loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
2 | Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10m<=Bn<=10,5m | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=9,5m | 6.000 | 3.000 | 1.300 | 1.100 | 4.200 | 2.100 | 910 | 770 | 3.600 | 1.800 | 780 | 660 |
II | PHƯỜNG BẾN TẮM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm | 4.000 | 2.000 | 1.100 | 900 | 2.800 | 1.400 | 770 | 630 | 2.400 | 1.200 | 660 | 540 |
Bảng 3: THỊ XÃ KINH MÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | PHƯỜNG PHÚ THỨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) | 9.600 | 4.800 | 2.200 | 1.300 | 6.300 | 3.150 | 1.540 | 910 | 5.400 | 2.700 | 1.320 | 780 |
2 | Đường đôi mặt cắt Bn = 28m thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ) | 9.600 | 4.800 | 2.200 | 1.300 | 6.300 | 3.150 | 1.540 | 910 | 5.400 | 2.700 | 1.320 | 780 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m | 6.000 | 3.000 | 1.300 | 1.100 | 4.200 | 2.100 | 910 | 770 | 3.600 | 1.800 | 780 | 660 |
II | PHƯỜNG AN PHỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
2 | Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
3 | Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
4 | Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m | 3.500 | 1.600 | 1.100 | 800 | 2.450 | 1.120 | 770 | 560 | 2.100 | 960 | 660 | 480 |
III | PHƯỜNG HIỆP SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
Bảng 4. HUYỆN NAM SÁCH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
| THỊ TRẤN NAM SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
2 | Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
3 | Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
4 | Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
5 | Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
6 | Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
7 | Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 8.400 | 4.200 | 2.100 | 1.260 | 7.200 | 3.600 | 1.800 | 1.080 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 5.600 | 2.800 | 1.400 | 840 | 4.800 | 2.400 | 1.200 | 720 |
Bảng 6. HUYỆN THANH HÀ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
| THỊ TRẤN THANH HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
2 | Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
Bảng 7. HUYỆN TỨ KỲ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
| THỊ TRẤN TỨ Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn Tứ KǶ đến giáp trụ sở UBND thị trấn) | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 10.500 | 5.600 | 3.500 | 2.100 | 9.000 | 4.800 | 3.000 | 1.800 |
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
2 | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1 1) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường có mặt cắt 2- 2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4)) | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
2 | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (các tuyến đường còn lại) | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
3 | Đường trong Khu dân cư mới Newland (các tuyến đường còn lại) | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện lộ 191D (Đoạn từ Chi nhánh điện Tứ KǶ đến giáp xã Chí Minh) | 2.500 | 1.400 | 800 | 600 | 1.750 | 980 | 560 | 420 | 1.500 | 840 | 480 | 360 |
Bảng 9. HUYỆN CẨM GIÀNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ TRẤN LAI CÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn) | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 9.800 | 4.900 | 3.500 | 2.100 | 8.400 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam) | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 2.500 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 1.750 | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.500 |
2 | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 2.500 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 1.750 | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.500 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200). | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 6.300 | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 5.400 | 3.000 | 1.800 | 1.200 |
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) | 8.000 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 5.600 | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 4.800 | 2.700 | 1.620 | 1.080 |
2 | Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) | 8.000 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 5.600 | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 4.800 | 2.700 | 1.620 | 1.080 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành) | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 |
2 | Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 |
II | THỊ TRẤN CẨM GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800) | 8.000 | 4.000 | 2.600 | 1.600 | 5.600 | 2.800 | 1.820 | 1.120 | 4.800 | 2.400 | 1.560 | 960 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 300 | 1.800 | 1.080 | 720 |
2 | Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 300 | 1.800 | 1.080 | 720 |
3 | Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 300 | 1.800 | 1.080 | 720 |
4 | Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 840 | 300 | 1.800 | 1.080 | 720 |
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt) | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 900 | 2.450 | 1.540 | 910 | 630 | 2.100 | 1.320 | 780 | 540 |
2 | Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai) | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 900 | 2.450 | 1.540 | 910 | 630 | 2.100 | 1.320 | 780 | 540 |
Bảng 10. HUYỆN BÌNH GIANG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
| THỊ TRẤN KẺ SẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới) | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 9.800 | 4.900 | 3.500 | 2.100 | 8.400 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 2.500 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 1.750 | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.500 |
2 | Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh) | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 2.500 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 1.750 | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.500 |
3 | Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1) | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 2.500 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 1.750 | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.500 |
| Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình) | 9.000 | 4.500 | 2.200 | 1.300 | 6.300 | 3.150 | 1.540 | 910 | 5.400 | 2.700 | 1.320 | 780 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
3 | Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
4 | Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê) | 7.000 | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 4.900 | 2.450 | 1.050 | 770 | 4.200 | 2.100 | 900 | 660 |
| Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
2 | Phố Bạch Đằng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
3 | Phố Lê Qúy Đôn | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
4 | Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
5 | Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
6 | Phố Âu Cơ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 | 2.800 | 1.400 | 840 | 560 | 2.400 | 1.200 | 720 | 480 |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
2 | Phố Nhà Thờ | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
3 | Phố Hòa Bình | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
4 | Phố Nhà Chung | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Nhân Hòa | 2.500 | 1.400 | 800 | 600 | 1.750 | 980 | 560 | 420 | 1.500 | 840 | 480 | 360 |
2 | Phố Giải Phóng | 2.500 | 1.400 | 800 | 600 | 1.750 | 980 | 560 | 420 | 1.500 | 840 | 480 | 360 |
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư mại, du lịch và các điểm dân cư
1. Thành phố Hải Dương
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 7.000 | 3.500 | 2.800 | 2.100 |
2 | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 4.900 | 2.450 | 1.960 | 1.470 |
3 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 4.200 | 2.100 | 1.750 | 1.330 |
4 | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
5 | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 3.150 | 1.750 | 1.260 | 980 |
2. Thành phố Chí Linh
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 5.600 | 2.800 | 2.100 | 1.750 |
2 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 4.900 | 2.450 | 1.750 | 1.400 |
3 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu) | 4.900 | 2.450 | 1.750 | 1.400 |
4 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) | 2.800 | 1.400 | 1.050 | 840 |
5 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám) | 2.800 | 1.400 | 1.050 | 840 |
6 | Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại | 2.100 | 1.050 | 840 | 630 |
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| Đất ven đường huyện | 3.850 | 1.890 | 1.540 | 1.190 |
4. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương) | 4.000 | 2.050 | 1.600 | 1.200 |
2 | Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên) | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.100 |
3 | Đất ven đường huyện | 3.150 | 1.950 | 1.450 | 1.000 |
5. Huyện Nam Sách
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37) | 7.000 | 3.500 | 2.800 | 2.100 |
2 | Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D) | 7.000 | 3.500 | 2.800 | 2.100 |
3 | Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
4 | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
5 | Đất ven đường huyện | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
6. Huyện Thanh Hà
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
2 | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
3 | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.800 | 1.400 | 1.050 | 910 |
4 | Đất ven đường huyện | 2.100 | 1.050 | 910 | 770 |
7. Huyện Kim Thành
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc) | 8.400 | 3.500 | 3.360 | 2.520 |
8. Huyện Ninh Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 396B | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.260 |
2 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.260 |
3 | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
4 | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
5 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
6 | Đất ven đường huyện | 3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
Bảng 2. Đất thương mại, dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 3.150 | 1.890 | 1.400 | 1.568 | 910 | 770 |
2 | 1.890 | 1.260 | 1.120 | 1.120 | 700 | 630 |
3 | 1.400 | 910 | 770 | 770 | 630 | 490 |
Vị trí đất | Xã miền núi | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 1.890 | 910 | 700 | 910 | 770 | 630 |
2 | 1.260 | 700 | 560 | 700 | 630 | 448 |
3 | 770 | 630 | 490 | 560 | 448 | 420 |
Bảng 3. Đất TMDV tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới
1. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland) | Mức giá |
| Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m) | 7.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m) | 6.300 |
| Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m) | 5.600 |
| Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m) | 5.250 |
| Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m) | 4.900 |
| Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m) | 4.550 |
| Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới | 3.850 |
2 | Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên |
|
| Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m) | 5.600 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m) | 4.900 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m ) | 3.500 |
| Các vị trí còn lại | 3.150 |
2. Huyện Gia Lộc
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Mức giá |
| Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m | 12.600 |
| Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m | 7.000 |
| Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m | 5.600 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m | 4.900 |
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
1. Thành phố Hải Dương
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
2 | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.260 |
3 | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 3.600 | 1.800 | 1.500 | 1.140 |
4 | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
5 | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 2.700 | 1.500 | 1.080 | 840 |
2. Thành phố Chí Linh
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 4.800 | 2.400 | 1.800 | 1.500 |
2 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) | 4.200 | 2.100 | 1.500 | 1.200 |
3 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu) | 4.200 | 2.100 | 1.500 | 1.200 |
4 | Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) | 2.400 | 1.200 | 900 | 720 |
5 | Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám) | 2.400 | 1.200 | 900 | 720 |
6 | Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại | 1.800 | 900 | 720 | 540 |
3. Thị xã Kinh Môn
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| Đất ven đường huyện | 3.300 | 1.620 | 1.320 | 1.020 |
4. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương) | 3.000 | 1.750 | 1.400 | 1.000 |
2 | Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên) | 2.900 | 1.700 | 1.350 | 950 |
3 | Đất ven đường huyện | 2.800 | 1.650 | 1.300 | 850 |
5. Huyện Nam Sách
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
2 | Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D) | 6.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
3 | Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
4 | Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
5 | Đất ven đường huyện | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
6. Huyện Thanh Hà
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
2 | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
3 | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.400 | 1.200 | 900 | 780 |
4 | Đất ven đường huyện | 1.800 | 900 | 780 | 660 |
7. Huyện Kim Thành
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc) | 7.200 | 3.000 | 2.880 | 2.160 |
8. Huyện Ninh Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đất ven đường tỉnh 396B | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
2 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
3 | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
4 | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
5 | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
6 | Đất ven đường huyện | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
Bảng 2. Đất SXKD không phải là TMDV tại các vị trí còn lại ở nông thôn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 1.344 | 780 | 660 |
2 | 1.620 | 1.080 | 960 | 960 | 600 | 540 |
3 | 1.200 | 780 | 660 | 660 | 540 | 420 |
Vị trí đất | Xã miền núi | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
KV1 | KV2 | KV3 | KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 1.620 | 780 | 600 | 780 | 660 | 540 |
2 | 1.080 | 600 | 480 | 600 | 540 | 384 |
3 | 660 | 540 | 420 | 480 | 384 | 360 |
Bảng 3. Đất SXKD không phải là TMDV tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới
1. Huyện Bình Giang
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu | Mức giá |
| Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m) | 6.000 |
| Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m) | 5.400 |
| Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m) | 4.800 |
| Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m) | 4.500 |
| Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m) | 4.200 |
| Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m) | 3.900 |
| Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới | 3.300 |
2 | Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên |
|
| Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m) | 4.800 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m) | 4.200 |
| Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m ) | 3.000 |
| Các vị trí còn lại | 2.700 |
2. Huyện Gia Lộc
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
1 | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Mức giá |
| Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m | 10.800 |
| Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m | 6.000 |
| Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m | 4.800 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m | 4.200 |
- 1Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 204/2023/NQ-HĐND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Nghị quyết 204/2023/NQ-HĐND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 13Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung Phụ lục Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
- Số hiệu: 25/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Trần Văn Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra