- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2927/TTr-SYT ngày 30 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình số (quy trình số 63,64,65,66) ban hành kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 108 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 04 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | |||
01 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre | 1/KBCB |
02 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 2/KBCB | |
03 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 3/KBCB | |
04 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 4/KBCB |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP CÁ NHÂN TRONG NƯỚC, NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định - Trường hợp có sửa đổi, bổ sung, tham mưu văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, soạn thảo văn bản phúc đáp | Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ . | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐOÀN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG NƯỚC TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: -Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định -Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp | Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐOÀN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng nghiệp vụ y phụ trách thẩm định -Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp | Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y | 01ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐỘI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHỮ THẬP ĐỎ LƯU ĐỘNG TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp | Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
- 1Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
- 5Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Mỹ phẩm, Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám chữa bệnh và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
- 9Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Mỹ phẩm, Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám chữa bệnh và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2485/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực