- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4517/QĐ-UBND năm 2021 về Ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2478/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2098/TTr-SLĐTBXH ngày 24/8/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22/12/2021của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
| Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
| ||
1 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 02 ngày |
|
| |||
Bước 2a | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 1,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở LĐ-TB&XH tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 5 ngày |
|
| |||
Bước 2a | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 4,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ-TB&XH tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 04 ngày |
|
| |||
Bước 2a | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 3,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở LĐ-TB&XH tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.H50 | 05 ngày làm việc | TH1 | Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
|
| |||
Bước 2a | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 3,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ | 0,25 ngày | Sở LĐ-TB&XH tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
08 ngày làm việc | TH 2 | Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
|
| |||
Bước 2a | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 6,5 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở LĐ-TB&XH tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - VL&ATLĐ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 4 quy trình thủ tục
- 1Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2022 công bố bổ sung đơn vị tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 48/2020/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4517/QĐ-UBND năm 2021 về Ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2022 công bố bổ sung đơn vị tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 48/2020/QĐ-UBND
Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực