- 1Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo) .
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
1. Thay thế các quy trình số 79, 82 Mục I phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế quy trình số 2 phần II Mục A1 Phần A tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
3. Bãi bỏ các quy trình số 78, 80, 81, 83, 84 Mục V phần A; số 16 Mục III phần B tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành |
|
I.1 | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Cấp giấy phép môi trường |
|
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
II | Quy trình thủ tục hành chính được thay thế |
|
II.1 | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
|
II.2 | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
3 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
B. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Cấp giấy phép môi trường |
|
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
C. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
D. Quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Cấp tỉnh |
|
1 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
|
2 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
3 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
4 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
5 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
II | Cấp huyện |
|
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
A.1. Quy trình mới ban hành:
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H34
01.1. Cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Các sở, ngành; UBND các huyện/thành phố phối hợp | 6,5 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
01.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Các sở, ngành; UBND các huyện/thành phố phối hợp | 18 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Quy trình số 02:
Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010728.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Kiểm tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Môi trường; | 2,5 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 03:
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010729.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 6,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
Quy trình số 04: Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010730.000.00.00.H34
04.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 9,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
| Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có) | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 7 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
04.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Kiểm tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Các sở, ngành; UBND các huyện/thành phố phối hợp | 18 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Tiếp nhận và xử lý tại Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
04.3. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 6,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính được thay thế
II.1. Lĩnh vực Môi trường.
Quy trình số 05:
Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Mã số TTHC: 1.004249.000.00.00.H34.
05.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 24 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
05.2. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 7,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 7 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
Quy trình số 06:
Thủ tục: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Mã số TTHC: 1.010730.000.00.00.H34
06.1. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 24 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
06.2. Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Bước 01 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao thực hiện | 4,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 04 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 02 ngày làm việc | Văn bản/Dự thảo Tờ trình và Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 05 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định được ký theo Quy định/ Phiếu trình/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 06 | Lấy số Văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Bộ phận tiếp nhận Văn Phòng UBND tỉnh). | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình /Dự thảo quyết định UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 5 ngày làm việc | ||
Bước 07.1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.4 | Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.5 | Trình Lãnh đạo Văn Phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn Phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07.6 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07.7 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định / Phiếu trình. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
II.2. Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
Quy trình số 7:
Thủ tục: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Mã số TTHC: 1.000049.000.00.00.H34
Trường hợp 1: Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
Lưu ý: Quy trình này chỉ áp dụng đối với hồ sơ tiếp nhận trong thời gian sau khi có Thông báo về việc tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề của Hội đồng sát hạch.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/4 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn thường trực Hội đồng tiếp nhận | Chuyên viên Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất | 1/4 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Văn bản giao nhiệm vụ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất | 01 ngày làm việc. | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | Thông báo về thời gian, địa điểm và mã số và Sát hạch cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất (Hội đồng sát hạch) | 06 ngày trước khi tổ chức sát hạch | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Cấp chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Chuyển kết quả về trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ủy viên thường trực Hội đồng (Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất) | 1/2 ngày/ngày làm việc | Chứng chỉ |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC tỉnh | Theo giấy hẹn | Chứng chỉ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Trường hợp 02: Cấp gia hạn, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Văn bản giao nhiệm vụ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất | 1/2 ngày làm việc. | Dự thảo Tờ trình Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | Cấp chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | Chứng chỉ |
Bước 5 | Chuyển kết quả về trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | Chứng chỉ |
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của | Theo giấy hẹn | Chứng chỉ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 ngày làm việc |
B. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I. Lĩnh vực Môi trường
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010723.000.00.00.H34
01.1. Cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 06 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
01.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 14 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Quy trình số 02:
Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010724.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 03 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/ Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 03:
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010725.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 06 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
Quy trình số 04:
Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường. Mã số TTHC: 1.010726.000.00.00.H34
04.1. Cấp lại giấy phép môi trường
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 08 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/ Quyết định.../ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
04.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối đối với các trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thả i vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 14 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND- UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
04.3. Cấp lại giấy phép môi trường đối đối với các trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 | Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được giao xử lý | 06 ngày làm việc | Thông báo kết quả thẩm định. Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có). | Tổ chức, cá nhân | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | ||
Bước 04 | Lãnh đạo Phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 05 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND huyện xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 06 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 07 | Lấy số văn bản và chuyển kết quả cho Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định /Phiếu trình. |
Bước 08 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo giấy hẹn trả kết quả | Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
C. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
I. Lĩnh vực Môi trường
Quy trình số 01:
Thủ tục: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. Mã số TTHC: 1.010736.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 02 | Công chức xem xét, xử lý hồ sơ. | Công chức Văn phòng thống kê xã | 10 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cho ý kiến báo cáo UBND xã. |
Bước 03 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 ngày làm việc | Văn bản cho ý kiến. |
Bước 04 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC; - Kết thúc xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (sau khi có kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 6Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới, thay thế, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực