Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2379/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 46 thủ tục

TT

Tên TTHC

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

 

 

 

1

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

2.000978.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trả về nước cư trú;

+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

1.004967.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ, TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

1.002354.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

1.002377.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

5

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

11.002393.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

6

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.002449.000.00.00.H50

20 ngày

làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

16,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

7

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

1.002487.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

8

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

1.003025.000.00.00.H50

25 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14,5 ngày

Phòng NCC

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

8,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ và gửi xác minh

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Kiểm tra xác minh

5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

Chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ

7,5 ngày

Phòng NCC

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

9

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

1.000523.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng GDNN

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Công chức

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

1.000167.000.00.00.H50

13 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng GDNN

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Công chức

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

2.000189.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

8,5 ngày

Phòng GDNN

 

Bước 2a

Xem xét thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Công chức

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

1.000389.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

8,5 ngày

Phòng GDNN

 

Bước 2a

Xem xét thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Công chức

III

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

13

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

14

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và xã hội cấp

2.000051.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

TTPVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

17

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000141.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000135.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng BTXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ,TB và XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng BTXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

19

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001305.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị)

3 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo cơ sở TGXH

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

20

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000477.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

7 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của cơ sở

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

4 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo cơ sở

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo cơ sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

21

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000295.000.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

3 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

22

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000282.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên /Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Cơ sở trợ giúp xã hội

Chuyên viên phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ cơ sở

Chuyên viên

IV

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

23

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00. H 50

7 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

4,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

24

Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan tham mưu quản Lý nhà nước về lao động cấp tỉnh

2.002103.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xem xét nội dung, thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể

8 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

 

Bước 2a

- Xem xét nội dung, thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể

- Trường hợp có nội dung hoặc thẩm quyền ký kết không đúng quy định thì dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

V

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

25

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

1.005132.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Lao động - TL - BHXH

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

26

Đăng ký hợp đồng cá nhân

2.002028.000.00.00.H50

3 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng VL-ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng Lao động Sở LĐ, TB&XH - TL - BHXH

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

27

Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng VL-ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo cơ quan

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

28

Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.000.00.00.H50

3 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,75 ngày

Phòng VL-ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1,25 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo cơ quan

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

VI

LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

29

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

1.000365.000.00.00. H50

3 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng VL-ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo văn bản

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ, TB&XH

PGĐ Sở LĐ, TB&XH

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

30

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng LĐVL-ATLĐ

Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng

Bước 2a

Thẩm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo văn bản

3 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ, TB&XH

PGĐ Sở LĐ - TB&XH

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

31

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.000.00.00.H50

25 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

Phòng VL-ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

20 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng VL-ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

32

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005450.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

Phòng VL-ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

6 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng VL-ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

VII

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

33

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

13 ngày

Phòng LĐ-VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản đã được dự thảo

0,5 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng VL-ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

34

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.00.00.H50

2 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng LĐ-VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản

0,75 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản đã được dự thảo

0,25 ngày

Sở LĐ, TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng VL-ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

35

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)

2.000178.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

03 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận đơn đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Y sao hồ sơ, chứng thực

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Tham mưu Giấy giới thiệu chuyển hướng và Công văn thông báo chấm dứt chi trả gửi BHXH

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 4

Trình ký

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 5

Nhân bản, trả hồ sơ cho lao động

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 6

Gửi Công văn đến BHXH tỉnh, Giấy giới thiệu cho Trung tâm nơi chuyển đến

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

36

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)

1.000401.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đến)

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra, rà soát hồ sơ chuyển đến, tư vấn giới thiệu việc làm, học nghề

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Tham mưu Công văn tiếp tục chi trả gửi BHXH tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 4

Trình ký

01 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 5

Nhân bản, gửi BHXH tỉnh nơi chuyển đến, BHXH tỉnh nơi chuyển đi

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

37

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

10 ngày làm việc

Bước 1

Tư vấn, tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

07 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Tính hưởng

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 4

Trình ký thẩm định

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 5

Trình ký Quyết định

01 ngày

Trung tâm DVVL

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Nhân bản, đánh số, đóng dấu

0,5 ngày

VP Sở

Văn thư Sở

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

38

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

18 ngày làm việc

Bước 1

Tư vấn, tiếp nhận hồ sơ đề nghị hưởng TCTN

15 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Tính hưởng BHTN

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định hồ sơ BHTN

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 4

Trình ký thẩm định

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 5

Trình ký Quyết định

01 ngày

Trung tâm DVVL

Lãnh đạo sở

Bước 6

Nhân bản, đánh số, đóng dấu

0,5 ngày

VP Sở

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả

 

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

39

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

18 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận thông báo và các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng TCTN

15 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

01 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký thẩm định

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 4

Trình ký Quyết định

01 ngày

Trung tâm DVVL

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Nhân bản, đánh số, đóng dấu

0,5 ngày

VP Sở

Văn thư Sở

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

40

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973.000.00.00.H50

(Thực hiện tại đơn vị)

02 ngày làm việc

Bước 1

Rà soát các trường hợp đủ điều kiện tạm dừng hưởng

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký thẩm định

0,25 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 4

Trình ký Quyết định

01 ngày

Trung tâm DVVL

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Nhân bản, đánh số, đóng dấu

0,25 ngày

VP Sở

Văn thư Sở

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

41

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966.000.00.00.H50 (Thực hiện tại đơn vị)

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận thông báo tình trạng việc làm

02 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

01 ngày

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký thẩm định

0,5 ngày

Trung tâm DVVL

Giám đốc Trung tâm DVVL

Bước 4

Trình ký Quyết định

01 ngày

Trung tâm DVVL

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Nhân bản, đánh số, đóng dấu

0,5 ngày

VP Sở

Văn thư Sở

Bước 6

Trả kết quả

 

Trung tâm DVVL

Chuyên viên

42

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

5 ngày

Phòng LĐ-VL& ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản

04 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản đã được dự thảo

0,5 ngày

Sở LĐ,TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐ-VL& ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Công chức

43

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

03 ngày

Phòng LĐ-VL& ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản đã được dự thảo

0,5 ngày

Sở LĐ,TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐ-VL& ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

44

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng LĐ-VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo văn bản

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản đã được dự thảo

0,5 ngày

Lãnh đạo cơ quan

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐ-VL& ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

 

45

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.000.00.00.H50

01 tháng đối với tuyển dưới 500 người

(Trường hợp tuyển được người Việt Nam)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu

1,5 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy

0,5 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Phê duyệt văn bản chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu và chuyển Sở LĐ-TB&XH tỉnh Quảng Trị

02 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận văn bản chỉ đạo

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2379/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản