- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 24/2016/TT-BCT quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2361/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT.
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương về một số nội dung trong việc rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh quy định về một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua điện lưới trung áp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (tại Tờ trình số 1352TTr-SCT ngày 27/8/2021) và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ Cấp điện trung áp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Công ty Điện lực Quảng Trị và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Trị và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP ĐIỆN TRUNG ÁP THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp điện trung áp/Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV): Áp dụng đối với công trình điện do ngành Điện đầu tư) (tổng thời gian giải quyết của các cơ quan là 11 ngày chưa bao gồm thời gian tổ chức thi công) | 3 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Khảo sát hiện trường; Lập biên bản khảo sát hiện trường. | 1,0 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị | Bộ phận Nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật; Lập phương án kỹ thuật, khái toán vốn; | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị | Bộ phận Nghiệp vụ | |||
Bước 4 | Thương thảo, ký kết hợp đồng đầu tư công trình điện với khách hàng; | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị | Bộ phận nghiệp vụ | |||
| Bước 5 | Quyết định đầu tư | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị | Bộ phận Nghiệp vụ | ||
05 ngày | Bước 6 | Điều chỉnh Quy hoạch và các thủ tục khác liên quan | 05 ngày | Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ||
Thực hiện thủ tục chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường và các thủ tục khác liên quan | 05 ngày | - Sở Giao thông vận tải; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; - UBND cấp huyện; | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ||||
Theo tiến độ hợp đồng đầu tư (Không tính thời gian) | Bước 7 | Tổ chức thi công công trình | Theo tiến độ hợp đồng đầu tư (Không tính thời gian) | Công ty Điện lực Quảng Trị | Bộ phận Nghiệp vụ | ||
03 ngày | Bước 8 | Thương thảo, ký kết hợp đồng mua bán điện với khách hàng | 1 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ | ||
| Bước 9 | Nghiệm thu, lắp đặt đo đếm, đóng điện Trả kết quả cho khách hàng | 2 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ | ||
2 Cấp điện trung áp/Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV): Áp dụng đối với công trình điện do khách hàng đầu tư) (tổng thời gian giải quyết của các cơ quan là 10 ngày chưa bao gồm thời gian tổ chức thi công) | 2 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ khách hàng | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | |
Bước 2 | Khảo sát hiện trường; Lập biên bản khảo sát hiện trường và gửi cho khách hàng. | 1,0 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Lập "Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật" và gửi cho khách hàng. | 0,5 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ | |||
Không tính thời gian | Bước 4 | Khách hàng lập hồ sơ dự án/hạng mục dự án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết | Không tính thời gian | Khách hàng | Khách hàng | ||
05 ngày | Bước 5 | Điều chỉnh Quy hoạch và các thủ tục khác liên quan | 05 ngày | Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ||
|
| Thực hiện thủ tục chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường và các thủ tục khác liên quan | 05 ngày | - Sở Giao thông vận tải; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; - UBND cấp huyện; | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ||
Không tính thời gian | Bước 6 | Tổ chức thi công công trình Gửi đề nghị nghiệm thu, đóng điện, ký kết hợp đồng | Không tính thời gian | Khách hàng | Khách hàng | ||
03 ngày | Bước 7 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; Ký kết Hợp đồng mua bán điện với khách hàng. | 1 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ | ||
Bước 8 | Nghiệm thu, lắp đặt đo đếm, đóng điện. Trả kết quả cho khách hàng | 2 ngày | Công ty Điện lực Quảng Trị/Điện lực | Bộ phận Nghiệp vụ |
- 1Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 01/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2 Điều 5 của Quy định một cửa liên thông giữa các cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Trà Vinh trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được kèm theo Quyết định 17/2019/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 24/2016/TT-BCT quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 01/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2 Điều 5 của Quy định một cửa liên thông giữa các cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Trà Vinh trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được kèm theo Quyết định 17/2019/QĐ-UBND
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp điện trung áp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực