- 1Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2343/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 06 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022, Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 4774/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (19 TTHC)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 01, Mục II, Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010811.000.00.00.H08) | 42 Ngày | 12 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện giải quyết (đối với các trường hợp đang sống tại gia đình): 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý: ½ ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
20 ngày | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: ½ ngày. |
| ||||
STT 02 Mục II, STT 13 mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010821.000.00.00.H08) | Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý |
| |||
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý (trong đó cơ quan quân đội 12 ngày) | 05 ngày làm việc | Bước 1. Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Bộ phận Một cửa cấp huyện 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý: ½ ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện và theo nơi nhận: ½ ngày. |
| ||||
Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý | ||||||
15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 01 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
05 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
07 ngày làm việc | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận ½ ngày. | |||||
STT 1, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803.000.00.00.H08) | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | |||||
STT 2, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010804.000.00.00.H08) | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | |||||
STT 3, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010805.000.00.00.H08) | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận.: ½ ngày. | |||||
STT 4, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810.000.00.00.H08) | Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||
201 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội xác nhận bản khai và niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân: 4,5 ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
40 ngày | 1.3. Niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương: 40 ngày | |||||
12 ngày | 1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội hoàn thiện các thủ tục xác lập hồ sơ cấp xã: 10,5 ngày 1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. | |||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 51 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị đến đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: ½ ngày | ||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 4. Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh giải quyết, chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: 1/2 ngày. | ||||
Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||||
204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội xác nhận bản khai và niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân: 4,5 ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
40 ngày | 1.3. Niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương: 40 ngày | |||||
15 ngày | 1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội hoàn thiện các thủ tục xác lập hồ sơ cấp xã: 13,5 ngày 1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1/2 ngày. | |||||
60 ngày | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 51 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. | |||||
12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: ½ ngày | |||||
60 ngày | Bước 4. Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | |||||
12 ngày | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: 1/2 ngày. | |||||
STT5, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812.000.00.00.H08) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày 3.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận ½ ngày. | |||||
STT 6, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010814.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1,5 ngày 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
12 ngày | 12 ngày | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ) thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 8, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816.000.00.00.H08) | Đối với Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||||
05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. UBND 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: ngày 03 ngày. 19/4/2022 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 4: Hội đồng Giám định y khoa tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. Trường hợp hồ sơ có giấy tờ đúng quy định, tình trạng dị dạng, dị tật của con đẻ đúng theo danh mục theo quy định tại Mục III Phụ lục V Nghị định số 131/2021/NĐ-CP thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy nhận chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi theo Mẫu số 64 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, đồng thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | ||||||
05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. Trường hợp còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy giới thiệu theo Mẫu số 38 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận được giấy giới thiệu, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh ban hành biên bản giám định y khoa theo Mẫu số 78 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, kết luận có bị dị dạng, dị tật theo quy định tại Mục III Phụ lục V Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, không ghi tỷ lệ tổn thương cơ thể gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||
05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 4: Hội đồng Giám định y khoa tỉnh tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | ||||
05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
Đối với Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ | ||||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: 0,5 ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 09 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 9, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 4: Hội đồng Giám định y khoa tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.5.Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 10, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010818.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 11, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1.010819.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 12, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 14, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824.000.00.00.H08) | Đối với trợ cấp một lần và mai táng | ||||
05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đủ điều kiện | ||||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 9 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. | ||||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 9 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |||
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: ½ ngày. | ||||
60 ngày | 60 ngày | Bước 4. Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 60 ngày | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết sau khi nhận kết quả từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 15, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. 1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 3 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 1 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | |
07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện giải quyết: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | ||||
12 ngày | 12 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | ||||
STT 1, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307.000.00.00.H08) | 25 ngày | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | |
10 ngày | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày. 2.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
10 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | |||||
STT 2, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kǶ chống Pháp (2.002308.000.00.00.H08) | Không quy định | 05 ngày | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | |
10 ngày | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
10 ngày | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | |||||
STT 3, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (1.004964.000.00.00.H08) | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | |
10 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
5,5 ngày làm việc | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: ½ ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, 4.1. Trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản 4.2 Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, chuyển kết quả theo nơi nhận. |
| ||||
STT 25, Phụ lục 3, Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | (1.001257.000.00.00.H08) | 22 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 2,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | |
07 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | |||||
10 ngày làm việc | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày 3.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. | |||||
| Tổng cộng: 19 TTHC |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (07 TTHC)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 01, Phụ lục 1, Quyết định số 4774/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | (2.000286.000.00.00.H08) | Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | ||||
27 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 8,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.3. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 07 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |||
10 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 2,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và theo nơi nhận: ½ ngày | |||||
Đối với tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | ||||||
34 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 8,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.3. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 07 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |||
10 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 2,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày | |||||
5,5 ngày làm việc | Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản thẩm định đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: ½ ngày. | |||||
1,5 ngày làm việc | Bước 4. Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh ra Quyết định tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội, chuyển Quyết định tiếp nhận đến Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: 1,5 ngày | |||||
STT 2, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | (1.001776.000.00.00.H08) |
| 12 ngày làm việc (trường hợp không có khiếu nại); 22 ngày làm việc (trường hợp có khiếu nại) | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 07 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 2,5 ngày. 1.3. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 02 ngày. * Trường hợp không có khiếu nại: 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (chuyển qua bước 2): ½ ngày * Trường hợp có khiếu nại: 1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 06 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày. 1.6. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 02 ngày. 1.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày | Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 | |
10 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 2,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày. | |||||
STT 3, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | (1.001758.000.00.00.H08) | 06 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 02 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: ½ ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |
03 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày. | |||||
STT 4, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | (1.001753.000.00.00.H08) | 08 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 02 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: ½ ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |
05 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày. | |||||
STT 5, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 01 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: ½ ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |
03 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày. | |||||
STT 6, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744.000.00.00.H08) | Không quy định | 03 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 02 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: ½ ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) | 03 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/2 ngày | ||||
STT 2, Phụ lục 3, Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | (1.001731.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 01 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: ½ ngày. 1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày. | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | |
03 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày. | |||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH
- 20Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 21Quyết định 4022/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực: Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực