Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2340/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 301/TTr-STP ngày 16 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mục I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Công chứng |
1 | Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
2 | Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng |
3 | Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng |
4 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng đã chuyển đổi loại hình hoạt động) |
5 | Tạm ngừng hoạt động văn phòng công chứng |
6 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
7 | Thay đổi trụ sở của văn phòng công chứng |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 | Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
II | Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
4 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
9 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc khai sinh, nhận cha, mẹ, con |
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
14 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
15 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
17 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ kết hôn |
18 | Thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn |
19 | Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn |
20 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
III | Lĩnh vực: Công chứng |
1 | Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập sự hành nghề công chứng) |
2 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
3 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
4 | Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng |
5 | Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) |
6 | Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
7 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) |
8 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
9 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
IV | Lĩnh vực: Luật sư |
1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
V | Lĩnh vực: Trọng tài thương mại |
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
3 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài |
4 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài |
5 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
9 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
10 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 | Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
2 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
3 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch |
4 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
5 | Đăng ký việc xác định lại giới tính |
6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
7 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam) |
9 | Chứng thực chữ ký (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam) |
10 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
II | Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
1 | Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
PHẦN III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
1 | Đăng ký nuôi con nuôi |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
3 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
II | Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
3 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
4 | Đăng ký khai sinh quá hạn |
5 | Đăng ký lại việc sinh |
6 | Đăng ký khai tử |
7 | Đăng ký lại việc tử |
8 | Đăng ký kết hôn |
9 | Đăng ký lại việc kết hôn |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
11 | Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng luật hôn nhân và gia đình |
12 | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế) |
13 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
14 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
15 | Đăng ký việc giám hộ |
16 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
17 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
18 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch |
19 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
20 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
21 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
22 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
23 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
24 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
25 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
26 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
27 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
28 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
29 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
30 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
31 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
32 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
33 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
34 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
35 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liến với đất |
36 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
37 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
38 | Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
39 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liến với đất |
40 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
41 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
42 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
43 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền |
44 | Chứng thực di chúc |
45 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
46 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
47 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
48 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (không phải là bất động sản) |
49 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu |
50 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt) |
51 | Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt Nam) |
52 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
III | Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
1 | Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
- 1Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tư pháp tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 2157/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tư pháp tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2157/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2340/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra