TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh) |
| Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng 1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | - Dự án nhóm B không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Dự án nhóm B không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Dự án nhóm C không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. | - Thành phần hồ sơ. - Căn cứ pháp lý. | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh) |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 10.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án). | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
| Lĩnh vực Nhà ở 1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. | - Sửa tên TTHC từ: “Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh”; - Căn cứ pháp lý. | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng 1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 300.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin). | - Căn cứ pháp lý. | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài. | - Trình tự thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 300.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). | - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp). | - Căn cứ pháp lý. | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
11 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
12 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. | - Thành phần hồ sơ. - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
| | | | | | | |