- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2318/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở; Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 409/TTr-SNN ngày 14/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này hoàn thiện quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 07 Quy trình
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 02 TTHC (06 Quy trình)
1.1. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm A
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 35 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 12.5%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 32 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
1.2. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 22 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
1.3. Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm C/Báo cáo kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
2.1. Trường hợp: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 27 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
2.2. Trường hợp: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II, III
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 17 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
2.3. Trường hợp: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp còn lại (cấp IV)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (01 Quy trình)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT | - Lập kế hoạch kiểm tra thực địa, hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
- 1Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực