Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 vào Điều 1 như sau:
“1. Sửa đổi (tăng giá) đối với 279 đoạn, tuyến đường trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Thành phố Cà Mau 91 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 77 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 14 đoạn, tuyến đường).
b) Huyện Thới Bình 18 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 17 đoạn, tuyến đường).
c) Huyện U Minh 12 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường, đất ở tại nông thôn 04 đoạn, tuyến đường).
d) Huyện Trần Văn Thời 34 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 23 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 11 đoạn, tuyến đường).
đ) Huyện Cái Nước 23 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 04 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 19 đoạn, tuyến đường).
e) Huyện Phú Tân 20 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 17 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 03 đoạn, tuyến đường).
g) Huyện Đầm Dơi 59 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 29 đoạn, tuyến đường, đất ở tại nông thôn 30 đoạn, tuyến đường).
h) Huyện Năm Căn 17 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 09 đoạn, tuyến đường).
i) Huyện Ngọc Hiển 05 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 04 đoạn, tuyến đường).
(Kèm theo Phụ lục 01)
2. Bổ sung 175 đoạn, tuyến đường chưa có giá đất vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Thành phố Cà Mau 13 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 07 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 06 đoạn, tuyến đường).
b) Huyện Thới Bình 33 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 07 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 26 đoạn, tuyến đường).
c) Huyện U Minh 7 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 06 đoạn, tuyến đường).
d) Huyện Trần Văn Thời 43 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 14 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 29 đoạn, tuyến đường).
đ) Huyện Cái Nước 6 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 03 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 03 đoạn, tuyến đường).
e) Huyện Phú Tân 19 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 11 đoạn, tuyến đường).
g) Huyện Đầm Dơi 54 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 14 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 40 đoạn, tuyến đường).
(Kèm theo Phụ lục 02)
3. Sửa đổi tên gọi đối với 29 đoạn, tuyến đường trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Thành phố Cà Mau 07 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 05 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 02 đoạn, tuyến đường).
b) Huyện Thới Bình 01 đoạn, tuyến đường đất ở tại nông thôn.
c) Huyện Trần Văn Thời 13 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 05 đoạn, tuyến đường).
d) Huyện Cái Nước 02 đoạn, tuyến đường đất ở tại nông thôn.
đ) Huyện Đầm Dơi 06 đoạn, tuyến đường đất ở tại đô thị.
(Kèm theo Phụ lục 03)
4. Đối với các đoạn, tuyến đường không quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều này, thì áp dụng theo quy định tại Điều 1, Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”.
2. Sửa đổi khoản 1 Điều 4 như sau:
“1. Nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn:
Các thửa đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp và đất ở còn lại ngoài các đoạn, tuyến nêu trên.
Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn đã có cơ sở hạ tầng được phân chia thành 04 vị trí như sau: Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc ranh giới đã giải phóng mặt bằng hoặc mép đường hiện hữu) tính 100% mức giá quy định trong Bảng giá; Vị trí 2 (từ trên 30 mét đến 60 mét) tính bằng 60% so với mức giá vị trí 1; Vị trí 3 (từ trên 60 mét đến 90 mét) tính bằng 40% so với mức giá vị trí 1; Vị trí 4 (từ trên 90 mét) tính bằng 20% so với mức giá vị trí 1. Giá đất ở tại các vị trí 2, 3, 4 nếu thấp hơn giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thì được tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
Việc xác định các vị trí nêu trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất có ít nhất một mặt tiền tiếp giáp với hạ tầng (giao thông thủy, bộ), kể cả các trục đường từ xã xuống ấp.
Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp sông, kênh, rạch được tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông (vị trí được áp dụng từ mép sông, kênh, rạch hiện hữu). Trường hợp có lộ giao thông cặp sông, kênh, rạch thì giá đất ở được tính theo giá đường cặp sông, kênh, rạch (vị trí được áp dụng như vị trí đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn).
Đối với thửa đất tiếp giáp với hai tuyến đường trở lên thì giá trị quyền sử dụng đất ở của thửa đất được xác định bằng cách tính giá trị quyền sử dụng đất ở của thửa đất theo từng tuyến đường, sau đó chọn giá trị quyền sử dụng đất cao nhất và cộng thêm 20% làm giá trị quyền sử dụng đất của thửa đất đó.
Đối với thửa đất nằm trên đoạn, tuyến đường mà có nhiều mức giá khác nhau, có sự chênh lệch thì việc áp dụng giá đất ở được thực hiện theo nguyên tắc giảm dần đều, cứ 10 mét thì giảm 5% giá đất ở cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp nhất, cụ thể như sau: 10 mét đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao; 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao; 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao…Theo nguyên tắc giảm dần đều, cứ 10 mét tiếp theo giảm 5% cho đến khi bằng mức giá của đoạn có giá thấp nhất.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ tính bằng 80% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.
c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.
d) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.
đ) Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh trong khu vực Cảng hàng không, sân bay Cà Mau) được tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.
e) Giá đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.”
3. Bổ sung khoản 6 vào Điều 4
“6. Đối với các thửa đất ở, đất phi nông nghiệp và đất nông nghiệp liền kề có cùng một chủ sử dụng, tiếp giáp hạ tầng thì việc xác định vị trí, lợi thế được thực hiện như trường hợp có tiếp giáp hạ tầng.”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a1, a2 và a3 vào sau điểm a khoản 1 như sau:
“a1) Sửa đổi (tăng giá) đối với 03 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục 04).
a2) Sửa đổi tên gọi đối với 02 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục 05).”
a3) Đối với các đoạn, tuyến đường không quy định tại điểm a1 và a2 khoản 1 Điều này, thì áp dụng theo Điều 1, Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định, báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI (TĂNG GIÁ) BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | 1 | Ngô Quyền | Công trường Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | 25.000 |
|
2 | 2 | Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | Cổng công viên Văn Hoá | 20.000 |
|
3 | 3 | Ngô Quyền | Cổng công viên Văn Hoá | Tạ Uyên | 16.000 |
|
4 | 4 | Ngô Quyền | Tạ Uyên | Lương Thế Vinh | 14.000 |
|
5 | 5 | Ngô Quyền | Lương Thế Vinh | Võ Văn Tần | 10.000 |
|
6 | 6 | Ngô Quyền | Võ Văn Tần | Vòng xoay đường Ngô Quyền | 7.500 |
|
7 | 12 | Lâm Thành Mậu | Cầu Phan Ngọc Hiển | Phạm Hồng Thám | 10.000 |
|
8 | 13 | Lâm Thành Mậu | Phạm Hồng Thám | Hết ranh lò giết mổ | 8.000 |
|
9 | 14 | Lâm Thành Mậu | Hết ranh lò giết mổ | Hết ranh phường 4 | 6.000 |
|
10 | 16 | Phan Ngọc Hiển | Lý Thường Kiệt | Mố cầu Phan Ngọc Hiển | 25.000 |
|
11 | 20 | Phan Ngọc Hiển | Lý Bôn | Phan Đình Phùng | 28.000 |
|
12 | 21 | Phan Ngọc Hiển | Phan Đình Phùng | Nguyễn Trãi | 26.000 |
|
13 | 22 | Phan Ngọc Hiển | Nguyễn Trãi | Đinh Tiên Hoàng | 24.000 |
|
14 | 42 | Lý Văn Lâm | Nguyễn Trãi | Cống bến Tàu A (cũ) | 20.000 |
|
15 | 43 | Lý Văn Lâm | Cống bến Tàu A (cũ) | Cổng công viên Văn Hoá | 18.000 |
|
16 | 44 | Lý Văn Lâm | Cổng công viên Văn Hoá | Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A | 14.000 |
|
17 | 45 | Lý Văn Lâm | Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A | Lương Thế Vinh | 12.000 |
|
18 | 46 | Lý Văn Lâm | Lương Thế Vinh | Võ Văn Tần | 10.000 |
|
19 | 47 | Lý Văn Lâm | Võ Văn Tần | Ranh phường 1 | 8.000 |
|
20 | 52 | Nguyễn Trãi | Tạ Uyên | Hết ranh khách sạn Best | 12.000 |
|
21 | 53 | Nguyễn Trãi | Hết ranh khách sạn Best | Cống Kênh Mới | 8.000 |
|
22 | 69 | Phan Bội Châu | Hết ranh Sở thủy sản cũ | Cầu Gành Hào | 20.000 |
|
23 | 71 | Phan Bội Châu | Hẻm 159 | Cầu Huỳnh Thúc Kháng | 9.600 |
|
24 | 79 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp) | Quang Trung (Tên cũ: Cống Cà Mau) | Vàm Cái Nhúc | 5.000 |
|
25 | 80 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp) | Vàm Cái Nhúc | Hết ranh phường Tân Thành | 3.000 |
|
26 | 81 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc - Bên phải tuyến) | Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành | Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân Thành) | 1.900 |
|
27 | 82 | Bùi Thị Trường | Quang Trung | Hùng Vương | 15.000 |
|
28 | 83 | Bùi Thị Trường | Hùng Vương | Nguyễn Ngọc Sanh | 20.000 |
|
29 | 85 | Lý Thường Kiệt | Ranh phường 6 | Đầu lộ Tân Thành | 6.000 |
|
30 | 86 | Lý Thường Kiệt | Đầu lộ Tân Thành | Cột mốc KM số 4 | 7.000 |
|
31 | 87 | Lý Thường Kiệt | Cột mốc KM số 4 | Ranh sân bay | 8.000 |
|
32 | 88 | Lý Thường Kiệt | Ranh sân bay | Cách bến xe liên tỉnh 100m | 10.000 |
|
33 | 89 | Lý Thường Kiệt | Riêng khu vực bến xe liên tỉnh | Cách 2 bên 100m | 15.000 |
|
34 | 90 | Lý Thường Kiệt | Cách bến xe liên tỉnh 100m | Hẻm đối diện Nhà thờ Bảo Lộc | 12.000 |
|
35 | 91 | Lý Thường Kiệt | Đối diện Nhà thờ Bảo Lộc | Tượng đài | 17.500 |
|
36 | 92 | Lý Thường Kiệt | Tượng đài | Mố cầu Cà Mau | 25.000 |
|
37 | 93 | Lý Thường Kiệt | Mố cầu Cà Mau | Quang Trung (2 bên cầu) | 11.000 |
|
38 | 99 | Hùng Vương | Bùi Thị Trường | Phan Ngọc Hiển | 30.000 |
|
39 | 101 | Hùng Vương | Lý Thường Kiệt | Mố cầu Gành Hào | 30.000 |
|
40 | 106 | Trần Hưng Đạo | Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng | Lý Thường Kiệt | 10.000 |
|
41 | 107 | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | Phan Ngọc Hiển | 25.000 |
|
42 | 108 | Trần Hưng Đạo | Phan Ngọc Hiển | Đường 3/2 | 30.000 |
|
43 | 109 | Trần Hưng Đạo | Đường 3/2 | Tạ An Khương | 25.000 |
|
44 | 110 | Trần Hưng Đạo | Tạ An Khương | Phạm Ngọc Thạch | 20.000 |
|
45 | 111 | Trần Hưng Đạo | Phạm Ngọc Thạch | Cầu Cái Nhúc | 15.000 |
|
46 | 117 | Nguyễn Ngọc Sanh | Phan Ngọc Hiển | Đường 30/4 | 12.000 |
|
47 | 120 | Đường 1/5 | Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | 12.000 |
|
48 | 127 | Tôn Đức Thắng | Trần Quang Khải | Đường 3/2 | 12.000 |
|
49 | 129 | Nguyễn Du | Đường 3/2 | Quang Trung | 15.000 |
|
50 | 139 | Ngô Gia Tự | Huỳnh Ngọc Điệp | Đường 3/2 | 10.000 |
|
51 | 140 | Ngô Gia Tự | đường 3/2 đến | đường Tạ An Khương | 8.000 |
|
52 | 142 | Huỳnh Ngọc Điệp | Quang Trung | Hùng Vương | 10.000 |
|
53 | 134 | Lê Hoàng Thá | Tô Hiến Thành | Đường 3/2 | 5.000 |
|
54 | 153 | Nguyễn Tất Thành | Cao Thắng | Nguyễn Công Trứ | 28.000 |
|
55 | 154 | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Công Trứ | Cống Hội Đồng Nguyên | 22.000 |
|
56 | 187 | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Cầu Nhum | Giáp ranh giới xã Định Bình | 3.000 |
|
57 | 188 | Huỳnh Thúc Kháng | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng | 4.200 |
|
58 | 215 | Hải Thượng Lãn Ông | Huỳnh Thúc Kháng | Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau | 11.500 |
|
59 | 216 | Hải Thượng Lãn Ông | Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau | Kênh Cống Đôi | 9.000 |
|
60 | 217 | Hải Thượng Lãn Ông | Kênh Cống Đôi | Cống Cầu Nhum | 8.000 |
|
61 | 218 | Bờ sông Gành Hào phường 7 | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Hết ranh nhà thờ Ao Kho | 1.300 |
|
62 | 223 | Hồ Trung Thành | Đường số 12 | Đường số 8 | 20.000 |
|
63 | 226 | Lê Văn Sỹ (Đường số 6A) | Cuối đường An Dương Vương | Phan Bội Châu | 12.000 |
|
64 | 236 | Đường số 8 | Hồ Trung Thành | Đường số 3 | 3.500 |
|
65 | 238 | Hoàng Văn Thụ | Lý Thường Kiệt | Hết ranh phường 6 | 3.100 |
|
66 | 239 | Hoàng Văn Thụ | Hết ranh phường 6 | Kênh Xáng Cái Nhúc Trụ sở UBND phường Tân Thành | 2.400 |
|
67 | 242 | Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) | 1.900 |
| ||
68 | 252 | Mậu Thân | Nguyễn Trãi | Trần Quang Diệu | 5.000 |
|
69 | 254 | Võ Văn Kiệt | Vòng xoay đường Ngô Quyền | Kênh Xáng Bạch Ngưu | 5.000 |
|
70 | 255 | Tạ Uyên | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 12.000 |
|
71 | 256 | Trần Quang Diệu | Tạ Uyên | Hết ranh trường Trung cấp nghề | 8.000 |
|
72 | 284 | Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên | Sông Tắc Thủ | Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng | 750 |
|
73 | 286 | Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên | Cầu Thanh Niên | Kênh Xáng Bạch Ngưu | 740 |
|
74 | 287 | Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên | Ngã tư Bảy Nữa | Kênh Xáng Bạch Ngưu | 740 |
|
75 | 288 | Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên | Từ cầu Thanh Niên | Mậu Thân (Tên cũ: Giáp Phường 9) | 690 |
|
76 | 289 | Tuyến kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - Phường Tân Xuyên | Quốc lộ 63 | Ngã tư Ba Kiều | 740 |
|
77 | 339 | Đường vào trường Mầm non Nắng Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng | 7.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | 11 | Quốc lộ 1A | Hết ranh cổng Phân Viện | Hết ranh xưởng X 195 Quân đội | 6.000 |
|
2 | 12 | Quốc lộ 1A | Hết ranh xưởng X 195 Quân đội | Ranh xã Định Bình | 6.000 |
|
3 | 13 | Quốc lộ 1A | Ranh xã Định Bình | Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải | 4.500 |
|
4 | 14 | Quốc lộ 1A | Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải | Hết Nhà máy nhiệt điện | 4.500 |
|
5 | 15 | Quốc lộ 1A | Hết Nhà máy nhiệt điện | Ranh phường 6 | 4.500 |
|
6 | 18 | Nguyễn Tất Thành | Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm) | Đường vào Đình Thạnh Phú | 15.000 |
|
7 | 19 | Nguyễn Tất Thành | Đường vào Đình Thạnh Phú | Cống Bà Điều | 15.000 |
|
8 | 20 | Nguyễn Tất Thành | Cống Bà Điều | Cầu Lương Thế Trân | 10.000 |
|
9 | 21 | Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm) | Nguyễn Tất Thành | Kênh Rạch Rập | 5.000 |
|
10 | 26 | Huỳnh Thúc Kháng | Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hoà Thành | Hết ranh xã Hoà Thành | 1.500 |
|
11 | 38 | Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) | Cầu Hoà Trung | Cầu Giồng Nổi | 1.500 |
|
12 | 86 | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 500 |
| |
13 | 87 | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 550 |
| |
14 | 88 | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 600 |
|
2. HUYỆN THỚI BÌNH
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Thới Bình | ||||||
1 | 5 | Đường 30/4 | đường 3/2 | Cầu Bà Đặng Trong | 3.500 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020- 2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Tân Phú | ||||||
1 | 75 | Quốc lộ 63 | Cống Cây Gừa (ranh xã Trí Phải) | Cách cầu Chợ Hội 1000m | 1.700 |
|
2 | 76 | Quốc lộ 63 | Cách cầu Chợ Hội 1000m | Cầu Chợ Hội + 500m | 1.900 |
|
3 | 77 | Quốc lộ 63 | Cầu Chợ Hội + 500m | Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc) | 1.600 |
|
Xã Tân Lộc |
| |||||
4 | 121 | Quốc lộ 63 | giáp ranh xã Tân Lộc Bắc | Cầu Số 5 | 600 |
|
Xã Hồ Thị Kỷ |
| |||||
5 | 135 | Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ) | Cầu Bạch Ngưu | Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc Thủ) | 1.400 |
|
6 | 136 | Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ) | Cầu Bạch Ngưu + 250m | Cầu Tắc Thủ (phía Nam) | 1.200 |
|
7 | 137 | Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ) | Cầu Bạch Ngưu + 250m | Cầu Tắc Thủ (phía Bắc) | 800 |
|
8 | 143 | Tuyến lộ Đường Xuồng | Cầu Rạch Bần Nhỏ | Cống Đường Xuồng | 180 |
|
9 | 146 | Võ Văn Kiệt | Cầu Bạch Ngưu | Kênh Đường Giữa | 5.000 |
|
10 | 147 | Võ Văn Kiệt | Kênh Đường Giữa | Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ | 4.000 |
|
11 | 148 | Võ Văn Kiệt | Từ giáp ranh cây xăng Tắc Thủ | Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc) | 3.500 |
|
12 | 151 | Lộ Bê tông (Tắc Thủ - Khánh An) | Cầu Tắc Thủ | Cầu Khánh An | 450 |
|
13 | 152 | Đường Hành Lang ven biển phía Nam | Giáp lộ Võ Văn Kiệt | Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m (về Cầu Bến Gỗ) | 2.800 |
|
14 | 153 | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m | Cầu Bến Gỗ | 2.000 |
|
15 | 154 | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Cầu Bến Gỗ | Cầu Thị Phụng | 1.400 |
|
16 | 155 | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Cầu Thị Phụng | Cầu giáp ranh xã Thới Bình | 700 |
|
17 | 156 | Đường về khu căn cứ huyện ủy | Toàn tuyến |
| 600 |
|
3. HUYỆN U MINH
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn U Minh | ||||||
1 | 5 | Đỗ Thừa Luông | Bờ Bắc Kênh 12 | Ngang ngã ba Kênh Tràm Soát | 2.800 |
|
2 | 23 | Kênh Biện Nhị | Ngang ngã ba Kênh Nông trường | Kênh 30/4 (giáp Khánh Lâm | 800 |
|
3 | 26 | Đường Huỳnh Quảng | Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh | Phía Tây liên quan cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh | 1.650 |
|
4 | 27 | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) | 2.150 |
|
5 | 30 | Lộ xe U Minh - Khánh Hội | Cầu Kênh Công Nông | Cống Cây Bàng | 1.300 |
|
6 | 33 | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) | Giáp cầu kênh Biện Nhị | Giáp ranh Bệnh viện Đa khoa U Minh | 2.200 |
|
7 | 34 | Khu dân cư Khóm 3 | Đường dẫn cầu Biện Nhị | Bờ Nam kênh Tràm Soái | 2.000 |
|
8 | 39 | Tuyến lộ nội ô, thị trấn U Minh | Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ Bắc) | Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm | 2.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
tuyến lộ, khu vực | Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Khánh Tiến | ||||||
1 | 58 | Tuyến sông Hương Mai | Phía nam lộ xe từ Cống Hương Mai | Kênh Công Điền, bờ Tây | 450 |
|
2 | 60 | Tuyến sông Hương Mai | Phía Bắc từ Cống Hương Mai | Kênh Chà Là, bờ Tây | 400 |
|
Xã Khánh Hội |
| |||||
3 | 179 | Tuyến sông Khánh Hội | Đê biển Tây (Kênh Hội, Bờ Bắc) | Kênh Cầu Ván | 900 |
|
Xã Khánh An |
| |||||
4 | 228 | Ngã ba Vàm Cái Tàu (giáp huyện Trần Văn Thời) | Đường Võ Văn Kiệt | Cầu kênh xáng Minh Hà | 1.600 |
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
a. Đất ở tại đô thị
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Sông Đốc | ||||||
1 114 | Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên) | Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10 | Cống xã Thuần | 12.000 |
| |
2 | 115 | Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên) | Cống xã Thuần | Kênh Nhiêu Đáo | 6.000 |
|
3 | 116 | Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng- Sông Đốc (2 bên) | Kênh Nhiêu Đáo | Kênh Phủ Lý | 5.000 |
|
4 | 107 | Bờ đông dọc theo kênh Xẻo Đôi (2 bên) | Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông Trường) | Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) | 900 |
|
5 | 118 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Kênh Bảy Thanh khóm 5 | Hãng nước đá Hiệp Thành k5 | 3.000 |
|
6 | 119 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Đất ông Lê Hùng Anh | Đất bà Tạ Mỹ Hen | 4.000 |
|
7 | 120 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Hãng nước đá Hiệp Thành k5 | Kênh Rạch Vinh khóm 5 | 3.000 |
|
8 | 121 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Công Ty KTDV Sông Đốc K4 (mặt sông) | Đầu vàm kênh Thầy Tư Khóm 4 | 7.000 |
|
9 | 122 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Kênh Xáng cùng Khóm 6A | Kênh Xáng Mới | 6.000 |
|
10 | 123 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ) | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 | 6.000 |
|
11 | 124 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (tuyến lộ) | Kênh Xáng cùng Khóm 4 | 6.000 |
|
12 | 125 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông) | Đê Tả khóm 5 | 2.200 |
|
13 | 126 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Miếu (Bờ tây Kênh Rạch Vinh) | Đê Tả khóm 4 | 3.000 |
|
14 | 128 | Bờ Nam Sông Ông Đốc | Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) Khóm 4 | Đê Tả khóm 4 | 2.700 |
|
15 | 146 | Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ | Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7) | Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (tiếp giáp lộ Tắc thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc) | 16.000 |
|
Thị trấn Trần Văn Thời | ||||||
16 | 1 | Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc) | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | Cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê | 2.500 |
|
17 | 2 | Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc) | Cống Ông Bích Nhỏ (phía Tây) | Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) | 6.000 |
|
18 | 3 | Đường 30 tháng 4 (2 bên) | Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) | Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | 13.600 |
|
19 | 4 | Đường 30 tháng 4 (2 bên) | Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Cầu Trảng Cò (Phía Đông) | 6.000 |
|
20 | 5 | Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc) | Cầu Trảng Cò (Phía Tây trong đê) | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 2.000 |
|
21 | 13 | Đường Trần Văn Đại (2 bên) | Giao đường 30 tháng 4 (Phía Bắc ) (2 bên) | Đến Cống Tư Sự (Phía Nam) | 2.400 |
|
22 | 30 | Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4 | Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng | Giao với đường Nguyễn Trung Thành | 1.500 |
|
23 | 36 | Đường Huỳnh Phi Hùng khóm 9 | Giao đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 30/4 | 5.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Khánh Bình Tây Bắc | ||||||
1 | 10 | Tuyến bờ Đông kênh 16 | Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông | Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh | 550 |
|
2 | 21 | Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng) | Ranh xã Khánh Bình Tây | Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam | 700 |
|
Xã Khánh Bình Đông | ||||||
3 | 65 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) | Đất ông Trương Văn Khoẻ (Giáp ranh xã Khánh Bình) | Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê) | 1.300 |
|
Xã Trần Hợi | ||||||
4 | 114 | Cầu Kênh Đứng - Co Xáng | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi | Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc | 1.200 |
|
Xã Khánh Lộc | ||||||
5 | 201 | Tuyến vào Kênh Trảng Cò | Đầu vàm Trảng Cò (bờ tây) | Cuối kênh Trảng Cò đất ông Mãi | 350 |
|
6 | 203 | Tuyến dọc theo kênh số 2 | Đầu Kênh Suối Mênh (dọc theo kênh số 2) bờ Tây | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út | 350 |
|
Xã Lợi An | ||||||
7 | 372 | Trung tâm xã | UBND xã (Vàm Ông Tự) | Trụ sở ấp Tắc Thủ | 800 |
|
8 | 374 | Trung tâm xã | Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định | Trụ sở ấp Tân Hiệp | 800 |
|
9 | 397 | Tuyến lộ mới | Cầu Lớn Giao Vàm | Nhà Nguyễn Thị Hai | 500 |
|
Xã Phong Điền | ||||||
10 | 462 | Tuyến Trung tâm xã | Kênh Bảy Thanh | Kênh Dần Xây (tuyến ven sông) | 600 |
|
Xã Phong Lạc | ||||||
11 | 450 | Lộ bờ Nam Sông Đốc | Giáp ranh xã Phong Điền | Cầu Rạch Bần | 1.300 |
|
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Cái Nước | ||||||
1 | 5 | Đối diện đường 19 tháng 5 | Đối diện hết ranh Nghĩa Trang | Cầu Tài Chính | 600 |
|
2 | 52 | Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn | Ranh Nghĩa Trang | Ranh nhà hàng Cẩm Tiên | 1.900 |
|
3 | 53 | Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn | Ranh nhà hàng Cẩm Tiên | Hết ranh cây xăng Kim Minh | 2.600 |
|
4 | 54 | Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn | Hết ranh cây xăng Kim Minh | Đầu lộ Phú Mỹ +200m | 2.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |||||
Từ | Đến | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||||
Xã Lương Thế Trân | ||||||||||
1 | 1 | Lộ Cà Mau - Đầm Dơi | Quốc lộ 1A | Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau | 2.000 |
| ||||
2 | 2 | Lộ Cà Mau - Đầm Dơi | Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau | Đập ông Buồl | 1.800 |
| ||||
3 | 3 | Lộ Cà Mau - Đầm Dơi | Đập ông Buồl | Hết ranh Khu công nghiệp | 1.500 |
| ||||
4 | 4 | Lộ Cà Mau - Đầm Dơi | Hết ranh Khu công nghiệp | Cầu Hoà Trung 1 | 1.500 |
| ||||
5 | 9 | Tuyến kênh Bào Kè | Quốc lộ 1A | Ngã Ba Láng | 300 |
| ||||
6 | 10 | Tuyến kênh Bào Kè | Ngã Ba Láng | Cầu Tư Đức | 250 |
| ||||
7 | 11 | Tuyến kênh Bào Kè | Cầu Tư Đức | Ngã ba Út Đeo | 200 |
| ||||
8 | 12 | Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cầu Lương Thế Trân | Lộ quy hoạch khu công nghiệp | 5.000 |
| ||||
9 | 13 | Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Lộ quy hoạch khu công nghiệp | Cống Kinh Giữa | 4.000 |
| ||||
Xã Thạnh Phú | ||||||||||
10 | 20 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cầu Lương Thế Trân | Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) | 5.000 |
| ||||
11 | 21 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) | Cống Cả Giữa | 4.000 |
| ||||
12 | 22 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cống Cả Giữa | Cống Cái Nhum | 3.000 |
| ||||
13 | 23 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cống Cái Nhum | Cống Vịnh Gáo | 2.500 |
| ||||
14 | 24 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cống Vịnh Gáo | Cống Nhà Phấn | 3.000 |
| ||||
15 | 25 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cống Nhà Phấn | Cống Nhà Phấn + 300m | 2.000 |
| ||||
16 | 26 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cống Nhà Phấn + 300m | Cầu Tân Đức | 1.800 |
| ||||
Xã Hưng Mỹ | ||||||||||
17 | 53 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Lộ liên huyện về Trần Văn Thời | Hết ranh Trung Tâm văn Hoá xã Hưng Mỹ | 1.000 |
| ||||
18 | 54 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | hết ranh Trung Tâm Văn Hoá xã Hưng Mỹ | Cầu Rau Dừa | 1.200 |
| ||||
19 | 56 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I | Cống Sư Liệu | 1.000 |
| ||||
6. HUYỆN PHÚ TÂN
a. Đất ở tại đô thị
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Cái Đôi Vàm | ||||||
1 | 1 | Nguyễn Việt Khái | Đầu cầu Kiểm Lâm cũ | Đầu đường 13/12 | 2.000 |
|
2 | 2 | Nguyễn Việt Khái | Đầu đường 13/12 | Hẻm chợ | 2.400 |
|
3 | 3 | Nguyễn Việt Khái | Hẻm chợ | Hẻm nhà May Mỹ | 3.600 |
|
4 | 4 | Nguyễn Việt Khái | Hẻm nhà May Mỹ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.700 |
|
5 | 5 | Nguyễn Việt Khái | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Cầu kênh Làng Cá | 1.800 |
|
6 | 6 | Nguyễn Việt Khái | Cầu kênh Làng Cá | Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt | 1.500 |
|
7 | 7 | Nguyễn Việt Khái | Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt | Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm | 1.300 |
|
8 | 9 | Nguyễn Việt Khái | cầu Cơi 5 | Hạt Kiểm Lâm | 900 |
|
9 | 10 | Nguyễn Việt Khái | Hạt Kiểm Lâm | hết Ranh Cái Đôi Nhỏ | 1.300 |
|
10 | 21 | Đường Trần Văn Thời | Đầu kênh Bảy Sư | Đầu Kênh Lô 2 | 1.800 |
|
11 | 25 | Đường Trần Văn Thời | Đầu Kênh Lô 2 | Đầu kênh Lô 1 | 1.800 |
|
12 | 30 | Cách Mạng Tháng Tám | Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m | Phan Ngọc Hiển | 3.500 |
|
13 | 31 | Phan Ngọc Hiển | Cầu dự án | Cách Mạng Tháng Tám | 2.000 |
|
14 | 32 | Phan Ngọc Hiển | Cách Mạng Tháng Tám | Đầu kênh Kiểm Lâm Mới | 3.200 |
|
15 | 33 | Phan Ngọc Hiển | Đầu kênh Kiểm Lâm Mới | Kênh Năm Nhung | 3.000 |
|
16 | 34 | Phan Ngọc Hiển | Kênh Năm Nhung | Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh | 2.000 |
|
17 | 35 | Phan Ngọc Hiển | Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh | Đầu cầu kênh 90 | 2.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Nguyễn Việt Khái | ||||||
1 | 149 | Phan Ngọc Hiển | Cầu kênh Kiểm Lâm Mới | Kênh Năm Nhung | 3.000 |
|
2 | 150 | Phan Ngọc Hiển | Kênh Năm Nhung | Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái | 2.000 |
|
3 | 151 | Phan Ngọc Hiển | Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái | Hết đất ông Phạm Văn Khương | 2.000 |
|
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Đầm Dơi | ||||||
1 | 2 | Dương Thị Cẩm Vân | Ngô Bình An | Hết ranh trường THCS Thị trấn | 6.000 |
|
2 | 3 | Dương Thị Cẩm Vân | Ranh trường THCS Thị trấn | Đường 19/5 | 8.000 |
|
3 | 5 | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Dương Thị Cẩm Vân | Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên | 1.500 |
|
4 | 6 | Dương Thị Cẩm Vân | Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên | Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt) | 1.000 |
|
5 | 7 | Đường 30/4 | Cống ngã tư Xóm Ruộng | Giáp ranh Chi nhánh điện | 4.500 |
|
6 | 8 | Đường 30/4 | Chi nhánh điện | Đường Trần Phán | 7.000 |
|
7 | 11 | Đường 30/4 | Đường Trần Phán | Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét | 4.000 |
|
8 | 12 | Đường 30/4 | Đường Trần Phán + 500 m | Cầu thầy Chương | 3.000 |
|
9 | 13 | Đường 19/5 | Dương Thị Cẩm Vân | Phạm Minh Hoài | 7.000 |
|
10 | 14 | Đường 19/5 | Phạm Minh Hoài | Đường 30/4 | 7.000 |
|
11 | 16 | Phạm Minh Hoài | Trần Văn Phú | Đường 19/5 | 3.600 |
|
12 | 22 | Nguyễn Mai | Lưu Tấn Thành | Phạm Minh Hoài | 5.000 |
|
13 | 24 | Trần Kim Yến | Lưu Tấn Thành | Phạm Minh Hoài | 5.700 |
|
14 | 26 | Huỳnh Kim Tấn | Lưu Tấn Thành | Nguyễn Tạo | 4.800 |
|
15 | 27 | Tô Văn Mười | Dương Thị Cẩm Vân | Phạm Minh Hoài | 4.800 |
|
16 | 29 | Nguyễn Tạo | Trần Văn Phú | Đường 19/5 | 4.800 |
|
17 | 34 | Thái Thanh Hòa | Dương Thị Cẩm Vân | Đường 30/4 | 3.000 |
|
18 | 35 | Đường Trần Phán | Đường 30/4 | Cầu Chín Dư | 2.000 |
|
19 | 47 | Tô Thị Tẻ | Tạ An Khương | Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) | 3.000 |
|
20 | 48 | Tô Thị Tẻ | Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) | Cầu Cả Bát | 1.800 |
|
21 | 52 | Tạ An Khương | Cầu Sông Đầm | Ngã tư Tô Thị Tẻ | 3.300 |
|
22 | 54 | Tạ An Khương | Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) | Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện | 1.800 |
|
23 | 55 | Tạ An Khương | Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện | Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa | 1.800 |
|
24 | 56 | Tạ An Khương | Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa | Cầu Lô 17 | 1.600 |
|
25 | 57 | Lê Khắc Xương | Trương Phùng Xuân | Cầu Giáp Nước | 860 |
|
26 | 65 | Đường về Trung tâm xã Tân Tiến | Cầu Lung Lắm | Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) | 800 |
|
27 | 78 | Lộ dân sinh vào Bệnh Viện | Đường Tạ An Khương | Trương Phùng Xuân | 840 |
|
28 | 84 | Đường kênh Thầy Chương đấu nối đường 30/4 | Đường 30/4 | Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương | 800 |
|
29 |
| Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 240 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Tạ An Khương Đông | ||||||
1 | 2 | Xã Tạ An Khương Đông | UBND xã | Hết ranh Trường tiểu học | 530 |
|
2 | 3 | Đường ô tô về trung tâm xã | UBND xã | hết ranh Trạm Viễn Thông | 680 |
|
3 | 4 | Đường ô tô về trung tâm xã | hết ranh Trạm Viễn Thông | ranh xã Tạ An Khương Nam | 480 |
|
4 | 5 | Xã Tạ An Khương Đông | UBND xã | Về các hướng còn lại: 200m | 360 |
|
5 | 6 | Xã Tạ An Khương Đông | Ngã tư Cây Mét | Về các hướng: 200m | 330 |
|
6 | 7 | Xã Tạ An Khương Đông | UBND xã | Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT) | 360 |
|
7 | 8 | Xã Tạ An Khương Đông | UBND xã | Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT) | 350 |
|
8 | 9 | Đê Chống Tràn | Giáp ranh xã Tạ An Khương | Cống Chà Là | 230 |
|
Xã Tạ An Khương | ||||||
9 | 10 | Xã Tạ An Khương | Ngã tư Cây Nổ | Về 4 hướng 300m | 580 |
|
10 | 11 | Xã Tạ An Khương | UBND xã | Ấp Mương Điều B (Giáp lộ Đông Tây 300m) | 580 |
|
11 | 12 | Xã Tạ An Khương | UBND xã | Ấp Tân Điền B (Giáp lộ Đông Tây 300m) | 580 |
|
12 | 13 | Xã Tạ An Khương | UBND xã | Ngã Tư Xóm Ruộng 200m | 580 |
|
13 | 14 | Xã Tạ An Khương | Ngã tư Cầu Ván | về 4 hướng 200m | 330 |
|
14 | 15 | Tuyến Đê Tiểu Vùng 17 | Vàm Mương Điều | Giáp xã Tạ An Khương Đông | 220 |
|
15 | 16 | Tuyến Đông - Tây | Cầu Mương Điều | Giáp xã Tạ An Khương Nam | 750 |
|
16 | 17 | Tuyến Lộ 14 | Lộ Đông Tây | Cây Nổ | 220 |
|
17 | 18 | Tuyến Bồn Bồn | Cầu Bồn Bồn (2 Quân) | Giáp Lộ Mương Điều | 220 |
|
18 | 19 | Tuyến Mương Điều | Lộ Đông Tây | Vàm Mương Điều (Giáp Lộ Tiểu Vùng 17) | 220 |
|
Xã Tân Duyệt | ||||||
19 | 88 | Xã Tân Duyệt | Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) | Cầu Nhị Nguyệt | 1.000 |
|
Xã Trần Phán | ||||||
20 | 117 | Xã Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng | Cầu Út Hà | 300 |
|
21 | 118 | Xã Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng | Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 600 |
|
22 | 119 | Xã Trần Phán | Cầu Chà Là II | Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 300 |
|
23 | 120 | Xã Trần Phán | Cầu Bá Huê | Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 300 |
|
24 | 121 | Xã Trần Phán | Cầu kênh Nai | Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt | 280 |
|
Xã Quách Phẩm Bắc | ||||||
25 | 156 | Xã Quách Phẩm Bắc | UBND xã | Hướng Trường cấp II (lộ 3,5m) | 700 |
|
26 | 168 | Lộ cấp V | Trạm Viễn Thông | Lộ Quốc Gia | 260 |
|
Xã Thanh Tùng | ||||||
27 | 172 | Khu vực xã Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa | UBND xã Thanh Tùng mới (hướng Tây) | 400 |
|
28 | 177 | Khu vực xã Thanh Tùng | Cầu Thanh Tùng | Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) | 450 |
|
Xã Quách Phẩm | ||||||
29 | 191 | Xã Quách Phẩm | Trường Cấp II | Hết ranh Trường THPT Liên Huyện | 800 |
|
30 | 202 | Xã Quách Phẩm | Trung tâm hành chính xã | Bến phà Cây Dương | 1.800 |
|
8. HUYỆN NĂM CĂN
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Năm Căn | ||||||
1 | 8 | Đường Hùng Vương | Đầu đường gom cầu Kênh Tắc | Cầu Xẻo Nạn | 4.900 |
|
2 | 9 | Đường Hùng Vương | Ngã tư bưu điện Nguyễn Tất Thành | Đường Lê Văn Tám | 23.700 |
|
3 | 10 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Văn Tám | Cầu Kênh Xáng | 16.800 |
|
4 | 23 | Kim Đồng | Toàn tuyến |
| 6.000 |
|
5 | 26 | Đường Hồ Chí Minh | Cầu Xẻo Nạn | Hết ranh thị trấn | 3.000 |
|
6 | 29 | Khóm 1 | Đường 13/12 | Đường Nguyễn Tất Thành | 2.050 |
|
7 | 30 | Khóm 1 | Đường 13/12 cặp phòng giáo dục và đào tạo huyện | Đường Nguyễn Tất Thành (xuống bến phà Sông Cửa Lớn) | 3.500 |
|
8 | 57 | Khóm 6 | Khu tái định cư kênh xáng Nhà đèn | 400 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Hàng Vịnh | ||||||
1 | 81 | Ấp Xóm Lớn Trong | Cầu Ông Do | Cầu Xi Tẹc | 950 |
|
2 | 82 | Ấp Xóm Lớn Trong | Cầu Kênh Lò | Cầu Xi Tẹc (phía Nam lộ) | 1.200 |
|
3 | 92 | Ấp 2 | Đập ông Hai Sang | Cầu Kênh Lò | 1.440 |
|
4 | 95 | Ấp 2 | đập Hai Sang | cầu Trung Đoàn | 1.800 |
|
5 | 96 | Ấp 1 | Cầu Trung Đoàn | Cầu Chệt Còm | 2.040 |
|
6 | 98 | Ấp 1 | Cầu Chệt Còm | Cầu Lương Thực | 2.400 |
|
7 | 107 | Ấp 2 | Cầu Lương Thực | Cầu Công An | 2.040 |
|
8 | 109 | Ấp 2 | Cầu Công An | Sân bóng Hoài Nhơn | 1.440 |
|
9 | 110 | Ấp 2 | Sân bóng Hoài Nhơn | Kênh xáng Cái Ngay | 720 |
|
9. HUYỆN NGỌC HIỂN
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Thị trấn Rạch Gốc | ||||||
1 | 5 | Bông Văn Dĩa | Cầu Cần Đước | Cầu Ông Định | 600 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Tam Giang Tây | ||||||
1 | 9 | Lộ bê tông | Ranh đất Trạm biên phòng | Vàm Xẻo Đưng | 500 |
|
Xã Tân Ân | ||||||
2 | 30 | Lộ cấp VI Đồng Bằng | Cầu Nhà Diệu | Cầu Rạch Gốc | 600 |
|
Xã Đất Mũi | ||||||
3 | 78 | Lộ Bê Tông Mé Sông | Giáp Ranh khu quy hoạch trung tâm Chợ xã | Vàm Kênh Năm | 1.200 |
|
4 | 79 | Lộ Bê tông | Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | Hết ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi | 600 |
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thành phố Cà Mau
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68) | đường Lý Văn Lâm | 5.500 |
|
2 | Đường số 1 | Đường Ngô Quyền | đường Lý Văn Lâm | 5.500 |
|
3 | Tuyến nối Quốc lộ 63 | Cầu Phụng Hiệp | Tôn Đức Thắng | 6.000 |
|
4 | Tuyến nối Quốc lộ 63 | Cầu Phụng Hiệp | Nguyễn Trãi | 5.500 |
|
5 | Trần Nguyên Đán | Tạ An Khương | Danh Thị Tươi | 6.000 |
|
6 | Nguyễn Văn Biên | Trần Văn Bỉnh | Nguyễn Văn Trỗi | 5.900 |
|
7 | Trần Quang Diệu | Hết ranh trường trung cấp nghề | Hết đường hiện trạng | 5.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Hòa Tân | |||||
1 | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) | Cầu Bùng Binh | Cầu Giồng Nổi | 480 |
|
2 | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) | Cầu Điện Quang | Cầu Khiết Tâm | 480 |
|
3 | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B) | Bến phà Thầy Ký | 480 |
|
4 | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) | Cầu Đầu Lá | Cầu Trâm Bầu | 480 |
|
5 | Lộ Chảng Le | Trạm Y tế xã | Cầu Nội Đồng | 480 |
|
6 | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Cầu Đập Đình | 480 |
|
2. Huyện Thới Bình
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn Thới Bình | |||||
1 | Kênh 8 Thước | Đường hành lang ven biển phía Nam | giáp ranh xã Thới Bình | 150 |
|
2 | Tuyến Thới Bình - U Minh | Đường hành lang ven biển phía Nam | Cầu Treo | 1.000 |
|
3 | Bờ Nam Kênh 8 thướt | Cầu Kênh 8 Thướt | Lộ Xuyên Á | 300 |
|
4 | Lộ Huyện Đội | Nhà ông Phan Minh Tiến | Giáp đường 30/4 | 2.000 |
|
5 | Lộ giáp cầu Thới Bình | Lê Phú Thọ | Quán cà Phê Điểm Hẹn giáp đường Lữ Trung Tấn | 2.000 |
|
6 | Tuyến Thới Bình - U Minh | Cầu Treo | Giáp ranh xã Thới Bình | 700 |
|
7 | Tuyến giáp chợ nhà lồng | Tiệm thuốc Tây Bà Hợp | Shop quần áo Kỳ Mai | 3.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Biển Bạch | |||||
1 | Tuyến lộ kênh 10 | Lộ Bờ Đông Sông Trẹm | Kênh Ranh Hạt | 100 |
|
2 | Tuyến lộ Kênh 13 | Lộ Bờ Đông Sông Trẹm | Kênh Ranh Hạt | 100 |
|
3 | Tuyến lộ Kênh 14 | lộ Bờ Đông Sông Trẹm | Kênh Ranh Hạt | 100 |
|
4 | Tuyến lộ Kênh 15 | lộ Bờ Đông Sông Trẹm | Kênh Ranh Hạt | 100 |
|
5 | Tuyến lộ Kênh 16 | Kênh xáng lộ xe | Điểm cuối Kênh Ngọn kênh 16 | 100 |
|
6 | Tuyến lộ kênh ranh hạt | Kênh xáng Cùng kênh 12 | Ranh hạt (Ngã năm miễu ông Hoàng) | 100 |
|
Xã Trí Lực | |||||
7 | Tuyến Kênh 30 bờ Đông | Kênh 6 | Kênh kiểm | 150 |
|
8 | Tuyến Kênh Kiểm | Từ 30 Kênh kiểm | Kênh Đầu ngàn | 150 |
|
Xã Trí Phải | |||||
9 | Đường vào trường Mầm non Hoa Sen | Toàn tuyến | 1.000 |
| |
10 | Đường vào khu tượng đài | Toàn tuyến | 1.000 |
| |
11 | Kênh xáng Chắc Băng bờ bắc | Ngang Kênh Lầu | Giáp ranh xã Thới Bình | 200 |
|
Xã Tân Lộc Bắc | |||||
12 | Tuyến Tây Bạch Ngưu | Cầu Bào Chà | Giáp ranh xã Tân Phú | 200 |
|
Xã Tân Lộc | |||||
13 | Tuyến lộ Bạch Ngưu | Cầu Bạch Ngưu + 50m | Giáp xã Tân Lộc Bắc | 250 |
|
14 | Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Đông) | Cầu 9 Dữ + 50m | Cầu Trắng | 220 |
|
15 | Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Tây) | Cầu 9 Dữ + 50m | Cầu số 3 + 50m | 180 |
|
16 | Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm | Ngang nhà ông Ba Nhuận | Giáp xã An Xuyên | 200 |
|
17 | Tuyến lộ Ô Rô | Cầu Trắng | Ngã 3 (307) | 190 |
|
18 | Tuyến Ngọn Cái (Lão Thứ) | Cống số 5 + 50m | Cống số 6 + 50m | 200 |
|
19 | Tuyến Trâu Trắng | Cống số 6 + 50m | Lộ Tân Phong + 50m | 220 |
|
20 | Tuyến lộ kênh C4 | Kênh Láng Trâm | Lộ Tân Phong + 50m | 200 |
|
21 | Tuyến lộ Láng Trâm (ấp 4) | Ngã tư cầu số 4 | Giáp xã Hồ Thị Kỷ | 250 |
|
22 | Tuyến lộ Bạch Ngưu (ấp 4) | Ngã tư Cầu số 4 | Giáp xã Hồ Thị Kỷ | 220 |
|
23 | Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc | Cầu số 3 | Hết đất ông 8 Sữ | 250 |
|
24 | Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc | Hết ranh đất ông 8 Sứ | Chùa Phước Linh | 200 |
|
Xã Hồ Thị Kỷ | |||||
25 | Tuyến Đường Xuồng - Đường Đào (Đường Hành lang ven biển phía Nam) | Cầu Rạch Bần Nhỏ đến Cầu Trung ương Đoàn | Cầu Đường Đào (Trên Đường Hành lang ven biển Phía Nam) | 200 |
|
26 | Tuyến lộ Bê tông (Cầu Khánh An - Cầu Bến Gỗ) | Cầu Khánh An | Cầu Bến Gỗ | 500 |
|
3. Huyện U Minh
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn U Minh | |||||
1 | Tuyến đường số 2 | Huỳnh Quảng | Nguyễn Trung Thành | 800 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
tuyến lộ, khu vực | Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Khánh An | |||||
1 | Đường Bờ Nam kênh 23 | Kênh 23D | Kênh 22C | 200 |
|
2 | Đường Bờ Bắc kênh 23B | Kênh 23D | Kênh 22C | 150 |
|
3 | Đường Bờ Nam kênh 22A | Kênh 23D | Kênh 22C | 150 |
|
4 | Đường Bờ Tây kênh 22C | Kênh 23 | Kênh 21 | 150 |
|
5 | Đường Bờ Đông kênh 23D | Kênh 23 | Kênh 21 | 150 |
|
6 | Đường Bờ Bắc kênh 21 | Kênh 23D | Kênh 22C | 200 |
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn Trần Văn Thời | |||||
1 | Đường số 11 (hai bên) | Giao đường 3A | Giao đường 30/4 | 1.500 |
|
2 | Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây) | Đất ông Trần Văn Bé | Hết ranh đất Mã Văn Hết | 600 |
|
3 | Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây) | Mã Văn Hết | Hết đất ông Nguyễn Việt Hùng | 600 |
|
4 | Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Bắc) | Ranh đất ông Trần Văn Kỹ | Hết ranh đất ông Trần Văn Quảng | 600 |
|
5 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê) | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | Cống ông Bích Nhỏ | 1.300 |
|
6 | Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê) | Cầu Trảng Cò | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 1.100 |
|
7 | Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Tuyến đường đấu nối từ tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đến chợ nông sản Rạch Ráng (2 bên) | 2.000 |
| |
8 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1.5 - 3m | 500 |
| ||
9 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3 - 5m | 550 |
| ||
Thị trấn Sông Đốc | |||||
10 | Tuyến bờ nam Sông ông Đốc | Đất ông Nguyễn Tuấn (theo kênh Đê Tả) | Hết phần đất ông Trần Văn Ngọc (giáp Đê trung ương, khóm 6B) | 240 |
|
11 | Tuyến bờ nam Sông ông Đốc | Dọc theo hai bên tuyến đường Cầu sông Ông Đốc đấu nối lộ Bờ nam Sông Đốc | 4.000 |
| |
12 | Tuyến đường số 1 Khu tái định cư khóm 6B, Sông Đốc (tuyến đường bờ Nam, 2 bên) | Ranh đất ông Ngô Minh Đương, khóm 6A, thị trấn Sông Đốc | Đê biển Tây, khóm 6B, thị trấn Sông Đốc | 4.000 |
|
13 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 -3m | 400 |
| ||
14 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3m -5m dọc theo các kênh | 1.500 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Khánh Bình Tây | |||||
1 | Tuyến Thới Hưng (Bờ Đông) | Đất Đoàn Thị Phượng | Đất ông Phạm Văn Hải | 264 |
|
2 | Tuyến Kênh Tám | Đất Nguyễn Văn Út Nhỏ | Đất ông Nguyễn Văn Lâm | 360 |
|
3 | Cầu Cựa Gà (Bờ Tây) | Đất ông Lý Văn Lịnh | Đất ông Lê Giá Kính | 360 |
|
4 | Tuyến Kinh Hòn (Bờ Đông) tiếp giáp khu xen ghép | Trạm Quản Lý Đê Điều | Đất ông Trần Văn Vũ | 576 |
|
5 | Tuyến Đá Bạc B (Bờ Đông Đá Bạc B - Bờ Tây Kinh Hòn Bắc) | Đầu kênh 16 | Đầu kênh rạch Nhum | 360 |
|
6 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 2.5m - 4m | 350 |
| ||
Xã Khánh Hải | |||||
7 | Tuyến Kênh Đường Ranh Lớn | Ranh đất ông Đinh Hữu Trí | Giáp kênh Đê Trong | 350 |
|
8 | Tuyến Kênh Mới (bờ Bắc) | Từ giáp ranh đất bà Trần Thị Thâm | Giáp tuyến Ngã tư Chín bộ về các hướng 200m | 350 |
|
9 | Tuyến Kênh Chín bộ (bờ Nam) | Giáp tuyến Ngã Tư Chín bộ về các hướng 200m | Giáp ranh xã Khánh Hưng | 350 |
|
10 | Tuyến kênh Trùm Thuật (bờ Tây) | Giáp tuyến Rạch Ráng | Sông Đốc đến hết ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (khoảng 800m) | 500 |
|
11 | Tuyến Kênh Giữa (bờ Đông) | Giáp tuyến Rạch Ráng | Sông Đốc đến Hết ranh đất bà Võ Hồng An (khoảng 500m) | 500 |
|
12 | Tuyến Kênh Giữa (bờ Tây) | Giáp tuyến Rạch Ráng | Sông Đốc đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Phấn (khoảng 500m) | 500 |
|
13 | Bờ Đông Kênh Ngang | Cầu Thành Trung | Ngã tư Chủ Mía | 700 |
|
14 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m | 300 |
| ||
Xã Khánh Hưng | |||||
15 | Giáp lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m | 400 |
| ||
Xã Lợi An | |||||
16 | Tuyến lộ Giao Vàm bờ Tây | Nhà ông Nguyễn Lạc Long | Đình Phong Lạc | 400 |
|
17 | Tuyến lộ 3m | Nhà bà Nguyễn Thị Hận | Nhà ông Phan Văn Bân | 500 |
|
18 | Tuyến lộ 3m | Nhà ông Trần Thành Duyên | Nhà Nguyễn Văn Thanh | 450 |
|
19 | Tuyến lộ 3m | Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | Nhà ông Võ Văn Huê | 400 |
|
20 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m | 300 |
| ||
Xã Phong Điền | |||||
21 | Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường | 800 |
| ||
Xã Trần Hợi | |||||
22 | Tuyến vòng xuyến Cầu Cơi 5 (2 bên) | Nhà bà Trần Thị Thanh Sợi | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hùng | 800 |
|
23 | Tuyến lộ ô tô về trung tâm xã (2 bên) | Trạm Y tế xã | Cầu Trần Hợi | 950 |
|
24 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m - 4m | 200 |
| ||
Xã Khánh Lộc | |||||
25 | Tuyến kênh Sáu Thước Cùng (bờ Đông) | Ranh đất ông Lê Văn Viễn | Hết ranh đất ông Phạm Việt Mỹ | 240 |
|
26 | Tuyến kênh Chống Mỹ (bờ Bắc) | Ranh đất ông Nguyễn Chí Công | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út | 350 |
|
27 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m | 300 |
| ||
Xã Phong Lạc | |||||
28 | Khu vực có tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường | 600 |
| ||
29 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều dài ngang từ 2,5m - 4m | 250 |
|
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn Cái Nước | |||||
1 | Lộ bê tông rộng 3m kênh Giá | Quốc lộ 1A | Lộ Cái Nước - Phú Tân | 400 |
|
2 | Lộ bê tông rộng 3m kênh xáng Lộ Xe | Hết ranh đất ông Phan Văn Chiến | Đầu kênh Trùm Gộc | 400 |
|
3 | Lộ bê tông rộng 3m kênh Sư Thông | Đầu kênh Sư Thông | Cuối kênh Sư Thông | 400 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Lương Thế Trân | |||||
1 | Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m | 180 |
| ||
Xã Hưng Mỹ | |||||
2 | Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m | 250 |
| ||
3 | Các tuyến lộ bê tông rộng từ trên 3m | 300 |
|
6. HUYỆN PHÚ TÂN
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn Cái Đôi Vàm | |||||
1 | Tuyến Đầu đường 1/5 (khóm 1) đến đầu đường Lý Văn Lâm | 500 |
| ||
2 | Kênh Lô 1 (phía Tây) | Cầu JAPA | Cầu Nguyễn Thanh Đạm | 400 |
|
3 | Hồ Thị Kỷ | Đầu đường Cách Mạng Tháng Tám | Đầu đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 500 |
|
4 | Kênh Mỹ Hưng | Đất ông Phan Văn Sang | Đất ông Diệp Văn Tươi | 300 |
|
5 | Kênh Công Nghiệp | Cầu Nguyễn Thanh Đạm | Cầu Kênh Lô 2 | 300 |
|
6 | Kênh Lô 2 (phía Đông) | Hết đất ông Lê Minh Nửa | Cầu Kênh Lô 2 | 400 |
|
7 | Kênh Lô 1 (phía Đông) | Cầu Kênh Lô 1 | Hết đất Ông Phan Văn Sang | 400 |
|
8 | Đường số 25 (lộ kênh Năm Nhung) | Cách đường Nguyễn Việt Khái (nối dài) 30m | Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m | 400 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Nguyễn Việt Khái | |||||
1 | Dương Thị Cẩm Vân | Kinh Năm Nhung | Đường 26/03 | 300 |
|
2 | Tuyến đường 30/04 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 300 |
|
3 | Tuyến đường 3/2 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 300 |
|
4 | Tuyến đường 2/9 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 300 |
|
5 | Tuyến đường 26/03 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 300 |
|
Xã Phú Thuận | |||||
6 | Tuyến lộ Cầu Ván | Từ Đập giáp nước (nhà ông Trần Thanh Hoà) | Ngã 3 cầu Ván (nhà ông Tô Hoàng Chuyện) | 150 |
|
Xã Phú Tân | |||||
7 | Các tuyến lộ khác | Ngã ba Kênh Xáng (hãng nước đá Hoàng Thiện) | Lộ nhựa cấp VI (đi theo tuyến đường giáp ranh đất ông Hảo) | 300 |
|
8 | Các tuyến lộ khác | Cầu bắt qua khu dân cư Mỹ Bình | Cầu Kênh Ông Tà | 250 |
|
9 | Các tuyến lộ khác | Kênh Cùng (nhà ông Chúc) | Ngã 4 Kênh Xáng (nhà ông Tiến) | 350 |
|
10 | Các tuyến lộ khác | Ngã tư Kênh Xáng (nhà ông Tiến) | Giáp Kênh Lung Môn (nhà ông Hoàng) | 300 |
|
11 | Các tuyến lộ khác | Cầu Chòi Mòi | Cầu Công Mỹ Bình | 300 |
|
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Thị trấn Đầm Dơi | |||||
1 | Tuyến lộ bê tông khóm 2 (khu mé sông) | Đường Tô Thị Tẻ | Hết ranh đất ông Quốc | 400 |
|
2 | Tuyến lộ bê tông khóm 5 (Kinh Giáp Nước) | Cầu Lung Lắm | Hết lộ bê tông | 400 |
|
3 | Tuyến lộ trước ban quản lý chợ | Đường Huỳnh Ngọc Điệp | Đường Trần Văn Phú | 5.000 |
|
4 | Tuyến lộ bê tông Khóm 2 | Cầu Cả Bát | Hết lộ bê tông Lung U Minh | 500 |
|
5 | Tuyến lộ bê tông Khóm 2 | Lung U Minh | Nhà bà Trần Thị Cót | 300 |
|
6 | Tuyến lộ bê tông | Đường Phạm Học Oanh | Hết lộ bê tông | 5.000 |
|
7 | Lộ bê tông khóm 2 | Cầu Tô Thị Tẻ | Hết lộ bê tông | 400 |
|
8 | Lộ bê tông | Cầu Cây Mét lớn | Giáp xã Tạ An Khương Nam | 300 |
|
9 | Lộ bê tông | Cầu Cây Mét nhỏ | Xã Tạ An Khương | 300 |
|
10 | Đường Trần Văn Phú | Đường 30/04 | 150m về hướng Đập Chóp Mao | 1.000 |
|
11 | Đường Trần Văn Phú | Đường 30/04 +151m | Đập Chóp Mao | 1.000 |
|
12 | Đường Trần Văn Phú | Đập Chóp Mao | Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông) | 600 |
|
13 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 250 |
| ||
14 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 300 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất bổ sung năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Tạ An Khương Đông | |||||
1 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
2 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tạ An Khương | |||||
3 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
4 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tạ An Khương Nam | |||||
5 | Tuyến đường dẫn Cầu Sáu Đông | UBND xã | Cầu Sáu Đông, ấp Tân Hồng và ấp Tân Thành B, xã Tạ An Khương Nam (dọc theo hai bên) | 400 |
|
6 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
7 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Trung | |||||
8 | Xã Tân Trung | Cầu Nhị Nguyệt | Cầu Hội Đồng Ninh | 500 |
|
9 | Xã Tân Trung | Cầu Hoà Trung | Cầu Kênh Xáng (dọc theo lộ 3m dọc sông Mương Điều) | 500 |
|
10 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
11 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Thuận | |||||
12 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
13 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Đức | |||||
14 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
15 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Tiến | |||||
16 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
17 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Dân | |||||
18 | Lộ ô tô về trung tâm xã | Lộ ô tô về trung tâm xã | cầu Cả Bát | 350 |
|
19 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
20 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Tân Duyệt | |||||
21 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
22 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Trần Phán | |||||
23 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
24 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Nguyễn Huân | |||||
25 | Đường số 7 | Nhà ông Vương Quốc Định | Nhà ông Lê Thanh Khởi | 1.000 |
|
26 | Xã Nguyễn Huân | Cầu Ông Mai | Hết ranh đất ông Trần Văn Mính | 300 |
|
27 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
28 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Ngọc Chánh | |||||
29 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
30 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Quách Phẩm Bắc | |||||
31 | Xã Quách Phẩm Bắc | Cầu Cây Kè | Hết ranh đất ông Diệp Văn Vũ | 360 |
|
32 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
33 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Thanh Tùng | |||||
34 | Xã Thanh Tùng | Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước) | Salatel | 250 |
|
35 | Xã Thanh Tùng | Cống công cộng | Giáp lộ bê tông tuyến Thanh Tùng | 200 |
|
36 | Đường số 8 | Cầu Thanh Tùng | Bưu điện văn hoá xã | 500 |
|
37 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
38 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
| ||
Xã Quách Văn Phẩm | |||||
39 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m | 150 |
| ||
40 | Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m | 250 |
|
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI TÊN GỌI CÁC ĐOẠN, TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1. Thành phố Cà Mau | ||||||
a. Đất ở tại đô thị | ||||||
1 | 79 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp) | Quang Trung (Tên cũ: Cống Cà Mau) | Vàm Cái Nhúc | 5.000 |
|
2 | 80 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp) | Vàm Cái Nhúc | Hết ranh phường Tân Thành | 3.000 |
|
3 | 81 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc - Bên phải tuyến) | Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành | Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân Thành) | 1.900 |
|
4 | 266 | Ngô Gia Tự (Tên cũ: Đường Ngô Gia Tự Nối dài) | Đường Tạ An Khương | Phạm Ngọc Thạch (Tên cũ: Hết ranh phường 5) | 6.500 |
|
5 | 286 | Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên | Từ cầu Thanh Niên | Mậu Thân (Tên cũ: Giáp Phường 9) | 5.000 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
6 | 7 | Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Đường lộ mở rộng) | Ranh phường Tân Thành | Giáp Cống Kênh Mới (Tên cũ: Tắc Vân) | 560 |
|
7 | 21 | Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lỹ Văn Lâm) | Nguyễn Tất Thành | Giáp cầu Lý Văn Lâm (Tên cũ: Kênh Rạch Rập) | 5.000 |
|
2. Huyện Thới Bình
b. Đất ở tại nông thôn
STT | STT năm 2020-2024 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Xã Biển Bạch | ||||||
8 | 7 | Lộ Kênh 11 (tên cũ: Lộ Kênh 12) | Sông Trẹm (Vàm kênh 11) (tên cũ: Sông Trẹm (Vàm Kênh 12)) | Ranh Hạt (Kênh xáng cùng Kênh 11) (tên cũ: Ranh Hạt (Kênh xáng cùng Kênh 12)) | 200 |
|
3. Huyện Trần Văn Thời | ||||||
a. Đất ở tại đô thị | ||||||
Thị trấn Trần Văn Thời | ||||||
9 | 3 | Đường 30 tháng 4 (2 bên) | Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) | Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11, khóm 9) | 10.000 |
|
10 | 16 | Ngô Thị Hưởn (Tên cũ: Đường số 2 Khóm 1 (2 bên)) | Đường 19 tháng 5 (Tên cũ: Giao với đường 19 tháng 5) | Đường Nguyễn Trung Thành (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành) | 5.500 |
|
11 | 17 | Võ Hoành (Tên cũ: Đường số 3 Khóm 1 (2 bên)) | Đường 19 tháng 5 (Tên cũ: Giao với đường 19 tháng 5) | Đường Nguyễn Trung Thành (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành) | 4.700 |
|
12 | 18 | Lý Tự Trọng (Tên cũ: Đường số 3A Khóm 1 (2 bên)) | Đường số 8 (Tên cũ: Giao với đường số 8) | Đường số 5 (Tên cũ: Giao với đường số 12 (phía Đông)) | 4.700 |
|
13 | 24 | Nguyễn Long Phi (Tên cũ: Đường số 6A (2 bên)) | Ngô Thị Hưởn (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành) | Đường số 6A (Tên cũ: Giáp với hàng rào huyện ủy) | 3.500 |
|
14 | 27 | Đoàn Văn Xã (Tên cũ: Đường số 9 (2 bên) Khóm 1) | Đường Nguyễn Ngọc Sanh (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh) | Đường số 4A (Tên cũ: Giao với đường 4A (phía Nam)) | 5.000 |
|
15 | 37 | Trần Hợi (Tên cũ: Đường số 6 Khóm 9) | Đường Nguyễn Ngọc Sanh (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Thị Nho) | Đường Nguyễn Thị Nho (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh) | 3.500 |
|
16 | 39 | Võ Thị Hồng (Tên cũ: Đường số 14, khóm 9) | Đường Trần Văn Đại (Tên cũ: Giao với đường Trần Văn Đại) | Danh Thị Tươi (Tên cũ: Giao với đường Huỳnh Phi Hùng) | 1.600 |
|
b. Đất ở tại nông thôn
Xã Khánh Hải
17 | 326 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu | Cầu Thành Trung (tên cũ: Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh) | 900 |
|
18 | 328 | Lộ dọc kênh Trung Tâm (tên cũ: Lộ dọc kênh Lung Tràm) | Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây) | 300 |
| |
19 | 338 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc | Ngã tư kênh Trùm Thuật | 1.200 |
|
20 | 343 | Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây) | Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật) | Giáp ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (tên cũ: Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc) | 300 |
|
Xã Phong Điền | ||||||
21 | 470 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m - 4,5m (tên cũ: Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m - 2,5m) | 200 |
|
4. Huyện Cái Nước
b. Đất ở tại nông thôn
Xã Thạnh Phú | ||||||
22 | 20 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Cầu Lương Thế Trân | Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) (tên cũ: Lộ quy hoạch khu công nghiệp) | 6.000 |
|
23 | 21 | Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn | Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) (tên cũ: Lộ quy hoạch khu công nghiệp) | Cống Cả Giữa | 4.800 |
|
5. Huyện Đầm Dơi |
| |||||
a. Đất ở tại đô thị | ||||||
Thị trấn Đầm Dơi | ||||||
24 | 63 | Phan Thị Đẹt (tên cũ: Đường 3/2 | Cầu Cây Dương | Lộ 30/4 đi Cà Mau | 1.500 |
|
25 | 65 | Đường về Trung tâm xã Tân Tiến (tên cũ: Tuyến Khác) | Cầu Lung Lắm | Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) | 600 |
|
26 | 67 | Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi | Đường 19/5 | Đường Số 6 (tên cũ: Đường Ngô Bình An) | 700 |
|
27 | 71 | Nguyễn Thị Năm (tên cũ: Nguyễn Thị Cứ) | Đường Tô Thị Tẻ | Hết ranh Trường tiểu học | 700 |
|
28 | 77 | Tuyến lộ bê tông (tên cũ: Lộ bê tông 5m) | Đường 30/4 | Giáp lộ bê tông sông Rạch Sao (tên cũ: Nhà bà Nguyễn Phương Thuỳ) | 700 |
|
29 | 78 | Lộ dân sinh vào Bệnh Viện (tên cũ: Lộ dân sinh vào Trường THPT Thái Thanh Hòa) | Đường Tạ An Khương | Trương Phùng Xuân | 700 |
|
PHỤ LỤC 04
SỬA ĐỔI (TĂNG GIÁ) BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
a. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | STT năm 2021 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá sửa đổi năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | 21 | Âu Cơ | Trần Hưng Đạo | Lạc Long Quân | 22.000 |
|
2 | 23 | Đoàn Thị Điểm | Toàn tuyến |
| 14.000 |
|
3 | 36 | Tuyến kênh Cái Giữa | Từ Trường Lý Tự Trọng | Ngã 4 Ba Kiều | 730 |
|
PHỤ LỤC 05
SỬA ĐỔI TÊN GỌI TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | STT năm 2021 | Đường, tuyến lộ, khu vực | Đoạn đường | Giá đất năm 2023 | Ghi Chú | |
Từ | Đến | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1. Thành phố Cà Mau | ||||||
a. Đất ở tại đô thị | ||||||
1 | 4 | Nguyễn Văn Bảy | Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành) | Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng) | 6.000 |
|
2 | 7 | Phan Đình Giót | Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên) | Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy) | 5.300 |
|
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 4Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND
- Số hiệu: 23/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra