- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2271/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ Y tế về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 238/TTr- SYT ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận & trả kết quả TTHC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.001265 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay | Trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh | Thông tư 22/2023/TT- BYT về Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | - Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 75/2023/NĐ-CP 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Thông tư 22/2023/TT-BYT về Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
2 | 1.003048 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). | 1. Địa điểm thực hiện: Cơ quan BHXH cấp tỉnh; cấp huyện. 2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định). - Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. - Buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
3 | 2.001252 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | 1. Địa điểm thực hiện: Cơ quan BHXH cấp tỉnh; cấp huyện. 2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định). - Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. - Buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
4 | 1.003034 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến | 1. Địa điểm thực hiện: Cơ quan BHXH cấp tỉnh; cấp huyện. 2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định). - Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. - Buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính. | Không có | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
5 | 1.002995 | Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 ngày | 1. Địa điểm thực hiện: Cơ quan BHXH cấp tỉnh; cấp huyện. 2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định). - Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. - Buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính. | Không có | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
- 1Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2297a/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2297a/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 2271/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực