- 1Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2338/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1008/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017; số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019; số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018; số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020; số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được được chuẩn hóa, thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định và Danh mục thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Các Quyết định: số 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; số 861/QĐ- UBND ngày 30/5/2016; số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; số 1162/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
b) Danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục II, III ban hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
c) Danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN(31 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | |||
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử. - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Bộ luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | |||
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Hộ tịch năm 2014. - Bộ luật Dân sự năm 2015. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP | ||
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | ||
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc.Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | |||
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||||
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | ||
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
|
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | |
II | Lĩnh vực chứng thực (12 TTHC) | ||||
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Phòng Tư pháp không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quyđịnh thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | ||||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.
|
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP. |
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.
|
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | ||||
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | ||||
25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | ||||
26 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | |||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện nơi lưu trữ hợp đồng, giao dịch. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP. |
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | ||||
III | Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC) | ||||
29 | Phục hồi danh dự | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường. |
30 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 32 ngày (trong đó có 07 ngày được tính là ngày làm việc). Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn tính thêm là 20 ngày. Nếu có thỏa thuận giữa người người yêu cầu bồi thường và người giải quyếtbồi thường thì thời gian giải quyết kéo dài thêm tối đa là 25 ngày. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính, thời hạn nêu trên tính thêm là 02 làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
VI | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC) | ||||
31 | Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện và thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ(40 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dâncấp xã.
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
2 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||||
5 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP | |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. | |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp xã. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP | |
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
13 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | - Bộ luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | ||
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | |||
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
| - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Bộ luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. |
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc.Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | ||
17 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | ||
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||||
19 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP |
20 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc.Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. | |
21 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.
| ||
II | Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC) | ||||
22 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
23 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan thực hiện không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
24 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.
|
25 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP. | |
26 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.
|
27 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | ||||
28 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | |||
29 | Chứng thực di chúc | ||||
30 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | ||||
31 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
| - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.
|
32 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | ||||
III | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC) | ||||
33 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 32 ngày (trong đó có 07 ngày được tính là ngày làm việc). Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn tính thêm là 20 ngày. Nếu có thỏa thuận giữa người người yêu cầu bồi thường và người giải quyếtbồi thường thì thời gian giải quyết kéo dài thêm tối đa là 25 ngày. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính, thời hạn nêu trên tính thêm là 02 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã). | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường. |
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC) | ||||
34 | Công nhận hòa giải viên | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về việc hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở |
35 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày làm việc | |||
36 | Thôi làm hòa giải viên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | |||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở. | |
V | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) | ||||
38 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Nuôi con nuôi 2010. - Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài. - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi. - Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
39 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
40 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 ngày |
- 1Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1689/QĐ-UBND-HC năm 2021 Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 1Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2338/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 1008/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 18Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
- 19Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 1689/QĐ-UBND-HC năm 2021 Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực