- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 22 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1072/TTr-STP ngày 17/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (32 thủ tục) trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
(theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Giao Sở Tư pháp:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 30/9/2020.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tiếp nhận, giải quyết và niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và Trang Thông tin điện tử của địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI
(Sửa đổi 15 TTHC số thứ tự từ 1 đến 15 mục I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện; 16 TTHC số thứ tự từ 1-16 mục II. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã; 01 TTHC mục III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) tại phần A. Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hòa Bình).
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/cấp xã) | |||||
| Cấp bản sao trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã). | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
II. | TTHC cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H28 | 15 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 2.001766.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H28 | 15 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.001695.000.00.00.H28 | 15 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | - Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.001669.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H28 | 02 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H28 | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 25.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H28 | 12 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H28 | 12 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc . Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 2.000893.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp | 60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
III. | TTHC cấp xã |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
2 | Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Miễn lệ phí | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Đăng ký khai sinh: 20.000 đồng; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
5 | Đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H28 | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Miễn lệ phí | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
8 | Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
9 | Đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Miễn lệ phí | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000.00.00.H28 | 02 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Miễn lệ phí | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H28 | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
13 | Đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
15 | Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 30.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
16 | Đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 20.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2020
- Ngày hết hiệu lực: 08/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực